Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 17/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Hữu Hoài |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2010/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày
23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán
và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 22 về ban hành định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới
theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính về
việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước
năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 về dự toán thu,
chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011; Nghị quyết số 155/2010/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2010 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2011 của
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 23;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Quảng Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh. (chi tiết theo Phụ lục đính kèm);
- Dự toán chi ngân sách giao cho các cơ quan, đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ (với mức lương tối thiểu 730.000đồng/tháng).
- Một số nguồn kinh phí bố trí cho các chương trình mục tiêu, dự án phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh trong dự toán ngân sách năm 2011 kèm theo Quyết định này sẽ thực hiện theo các phương án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan quản lý hành chính theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ; Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 được giao, Giám đốc các doanh nghiệp; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành khẩn trương công khai phân bổ và giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc, theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Triệu đồng
SỐ TT |
CHỈ TIÊU |
TH NĂM 2009 |
DỰ TOÁN NĂM 2010 |
ƯỚC TH NĂM 2010 |
DỰ TOÁN NĂM 2011 |
S.SÁNH ƯỚC T.HIỆN 2010 |
S.SÁNH DTĐP NĂM 2011 VỚI |
|||||
TW |
ĐP |
TW |
ĐP |
DT ĐP 2010 |
T.HIỆN 09 |
DTDP 2010 |
ƯTH 2010 |
DTTW 2011 |
||||
|
PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN (I đến VIII) |
3.955.705 |
2.899.383 |
3.195.383 |
4.732.217 |
3.681.746 |
4.029.746 |
148,10 |
119,63 |
126,11 |
85,16 |
109,45 |
|
Trong đó: ĐP được hưởng |
3.824.551 |
2.811.273 |
3.107.273 |
4.512.117 |
3.553.136 |
3.901.136 |
145,21 |
117,98 |
125,55 |
86,46 |
109,79 |
I |
Thu tại địa bàn (1+2) |
1.180.130 |
889.000 |
1.085.000 |
1.343.300 |
1.210.000 |
1.478.000 |
123,81 |
113,83 |
136,22 |
110,03 |
122,15 |
1 |
Thu nội địa (1.1+2.1) |
1.114.256 |
807.000 |
1.003.000 |
1.173.300 |
1.090.000 |
1.358.000 |
116,98 |
105,30 |
135,39 |
115,74 |
124,59 |
1.1 |
Thu cân đối ngân sách |
883.978 |
807.000 |
813.000 |
921.300 |
1.090.000 |
1.107.000 |
113,32 |
104,22 |
136,16 |
120,16 |
101,56 |
1.1.1 |
Thu DNNN TW |
119.349 |
165.000 |
165.000 |
113.000 |
140.000 |
145.000 |
68,48 |
94,68 |
87,88 |
128,32 |
103,57 |
1.1.2 |
Thu DNNN ĐP |
131.189 |
110.000 |
112.000 |
133.500 |
164.700 |
167.000 |
119,20 |
101,76 |
149,11 |
125,09 |
101,40 |
1.1.3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
500 |
500 |
500 |
300 |
600 |
600 |
60,00 |
59,99 |
120,00 |
200,00 |
100,00 |
1.1.4 |
Thu ngoài QD |
150.487 |
180.000 |
180.000 |
215.000 |
269.000 |
272.550 |
119,44 |
142,87 |
151,42 |
126,77 |
101,32 |
1.1.5 |
Thuế SD đất NN |
1.969 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
100,00 |
101,58 |
75,00 |
75,00 |
100.00 |
1.1.6 |
Thu thuế trước bạ |
44.467 |
40.000 |
40.000 |
52.700 |
59.000 |
59.450 |
131,75 |
118,51 |
148,63 |
112,81 |
100,76 |
1.1.7 |
Thuế chuyển quyền SD đất |
1.291 |
|
|
200 |
|
|
|
15,50 |
|
|
|
1.1.8 |
Thuế nhà đất |
6.715 |
6.500 |
6.750 |
7.200 |
8.500 |
8.500 |
106,67 |
107,23 |
125,93 |
118,06 |
100,00 |
1.1.9 |
Thu tiền thuê đất |
17.430 |
16.000 |
16.000 |
18.500 |
20.000 |
21.000 |
115,63 |
106,14 |
131,25 |
113,51 |
105,00 |
1.1.10 |
Tiền bán nhà thuộc SHNN |
817 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
1.1.11 |
Thuế thu nhập cá nhân |
12.410 |
8.000 |
9.070 |
19.800 |
21.000 |
22.000 |
218,30 |
159,55 |
242,56 |
111,11 |
104,76 |
1.1.12 |
Phí và lệ phí |
81.477 |
22.000 |
22.000 |
26.400 |
34.000 |
34.000 |
120,00 |
32,40 |
154,55 |
128,79 |
100,00 |
|
- Trung ương |
56.668 |
6.010 |
6.010 |
50.000 |
8.500 |
8.500 |
831,95 |
88,23 |
141,43 |
17,00 |
100,00 |
|
- Tỉnh, huyện |
17.206 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
- Xã phường |
1.466 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
1.1.13 |
Thu tiền cấp đất |
250.283 |
200.000 |
202.200 |
270.000 |
300.000 |
305.200 |
133,53 |
107,88 |
150,94 |
113,04 |
101,73 |
1.1.14 |
Phí xăng dầu |
42.850 |
42.300 |
44.000 |
48.000 |
53.000 |
53.000 |
109,09 |
112,02 |
120,45 |
110,42 |
100,00 |
1.1.15 |
Thu khác |
22.744 |
14.700 |
13.480 |
14.700 |
18.700 |
17.200 |
109,05 |
64,63 |
127,60 |
117,01 |
91,98 |
2.1 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
230.278 |
0 |
190.000 |
252.000 |
0 |
251.000 |
132,63 |
109,43 |
132,11 |
99,60 |
|
2.1.1 |
Ghi thu ghi chi học phí |
62.186 |
|
37.000 |
60.000 |
|
65.000 |
162,16 |
96,49 |
175,68 |
108,33 |
|
2.1.2 |
Ghi thu ghi chi viện phí |
83.582 |
|
45.000 |
80.000 |
|
90.000 |
177,78 |
95,71 |
200,00 |
112,50 |
|
2.1.3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 |
Chi từ nguồn thu dân đóng góp |
36.639 |
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
100,00 |
68,23 |
100,00 |
100,00 |
|
2.1.5 |
Phí Phong Nha |
5.954 |
|
6.000 |
6.000 |
|
8.000 |
100,00 |
100,77 |
133,33 |
133,33 |
|
2.1.6 |
Phí, lệ phí khác |
6.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 |
Chống buôn lậu |
12.538 |
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
100,00 |
63,81 |
100,00 |
100,00 |
|
2.1.8 |
Xử phạt an toàn giao thông |
13.941 |
|
15.000 |
18.000 |
|
20.000 |
120,00 |
129,11 |
133,33 |
111,11 |
|
2.1.9 |
Chi từ nguồn XSKT |
8.123 |
|
7.000 |
8.000 |
|
8.000 |
114,29 |
98,49 |
114,29 |
100,00 |
|
2.1.10 |
Xử phạt hành chính và khác |
157 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
100,00 |
1.277,30 |
100,00 |
100,00 |
|
2.1.11 |
Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
25.000 |
100,00 |
|
55,56 |
55,56 |
|
2 |
Thu từ XNK |
65.874 |
82.000 |
82.000 |
170.000 |
120.000 |
120.000 |
207,32 |
258,07 |
146,34 |
70,59 |
100,00 |
II |
Thu kết dư |
63.552 |
|
|
101.265 |
|
|
|
159,34 |
|
|
|
III |
Thu chuyển nguồn |
506.293 |
|
|
666.560 |
|
|
|
131,66 |
|
|
|
IV |
Nguồn làm lương |
|
|
|
44.583 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu vay theo khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN |
60.000 |
|
100.000 |
30.000 |
|
80.000 |
30,00 |
50,00 |
80,00 |
266,67 |
|
VI |
Bổ sung từ NS cấp trên |
2.134.027 |
2.010.383 |
2.010.383 |
2.546.509 |
2.471.746 |
2.471.746 |
126,67 |
119,33 |
122,95 |
97,06 |
100,00 |
1 |
Bổ sung cân đối |
704.952 |
704.952 |
704.952 |
704.952 |
1.845.426 |
1.845.426 |
100,00 |
100,00 |
261,78 |
261,78 |
100,00 |
2 |
Bổ sung theo mục tiêu |
1.429.075 |
924.419 |
924.419 |
1.371.545 |
626.320 |
626.320 |
148,37 |
95,97 |
67,75 |
45,67 |
100,00 |
3 |
Bổ sung làm lương |
|
381.012 |
381.012 |
470.012 |
|
|
123,36 |
|
|
|
|
4 |
Bổ sung theo chương trình dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Thu từ nguồn trái phiếu |
7.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
3.904 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP |
3.723.286 |
2.811.273 |
3.107.273 |
4.325.065 |
3.553.136 |
3.901.136 |
139,19 |
116,16 |
125,55 |
90,20 |
109,79 |
I |
Chi theo cân đối ngân sách |
2.146.104 |
1.886.853 |
1.892.853 |
3.068.645 |
2.926.816 |
2.943.816 |
162,12 |
142,99 |
155,52 |
95,93 |
100,58 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
588.946 |
321.190 |
323.390 |
753.600 |
496.100 |
507.600 |
233,03 |
127,96 |
156,96 |
67,36 |
102,32 |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản |
587.086 |
319.330 |
321.530 |
751.740 |
496.100 |
506.500 |
233,80 |
128,05 |
157,53 |
67,38 |
102,10 |
1.1.1 |
- Vốn trong nước |
425.209 |
119.330 |
119.330 |
481.740 |
196.100 |
195.000 |
403,70 |
113,29 |
163,41 |
40,48 |
99,44 |
1.1.2 |
- Vốn quỹ đất |
161.877 |
200.000 |
202.200 |
270.000 |
300.000 |
213.640 |
133,53 |
166,79 |
105,66 |
79,13 |
71,21 |
1.1.3 |
- Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
97.860 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp |
1.860 |
1.860 |
1.860 |
1.860 |
|
1.100 |
100,00 |
100,00 |
|
|
|
2 |
Chi trả nợ gốc và lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
1.556.158 |
1.495.303 |
1.499.103 |
2.244.685 |
2.342.516 |
2.348.016 |
149,74 |
144,25 |
156,63 |
104,60 |
100,23 |
3.1 |
Chi trợ giá |
110.479 |
|
4.605 |
43.766 |
|
12.723 |
950,40 |
39,61 |
276,29 |
29,07 |
|
3.2 |
Chi SN kinh tế |
80.343 |
|
109.703 |
435.397 |
|
267.140 |
396,89 |
541,92 |
243,51 |
61,36 |
|
3.3 |
Chi SN giáo dục đào tạo |
692.616 |
716.187 |
739.847 |
904.637 |
1.097.532 |
1.097.531 |
122,27 |
130,61 |
148,35 |
121,32 |
100,00 |
3.4 |
Chi SN y tế |
88.591 |
|
116.796 |
165.675 |
|
246.368 |
141,85 |
187,01 |
210,94 |
148,71 |
|
3.5 |
Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT |
21.576 |
|
24.491 |
26.329 |
|
27.911 |
107,50 |
122,03 |
113,96 |
106,01 |
|
3.6 |
Chi sự nghiệp khoa học |
29.428 |
12.976 |
12.976 |
13.135 |
14.270 |
14.270 |
101,23 |
44,63 |
109,97 |
108,64 |
100,00 |
3.7 |
Chi SN phát thanh - T. hình |
8.295 |
|
8.202 |
8.588 |
|
11.029 |
104,71 |
103,54 |
134,47 |
128,42 |
|
3.8 |
Chi đảm bảo XH |
95.422 |
|
67.721 |
107.715 |
|
95.316 |
159,06 |
112,88 |
140,75 |
88,49 |
|
3.9 |
Chi QL hành chính |
348.132 |
|
349.462 |
457.143 |
|
482.886 |
130,81 |
131,31 |
138,18 |
105,63 |
|
3.10 |
Chi ANQP địa phương |
45.998 |
|
22.212 |
34.212 |
|
29.645 |
154,02 |
74,38 |
133,46 |
86,65 |
|
3.11 |
Chi khác |
21.211 |
|
11.749 |
16.749 |
|
19.847 |
142,56 |
78,97 |
168,93 |
118,50 |
|
3.12 |
Chi hoạt động môi trường |
14.067 |
|
31.339 |
31.339 |
|
43.350 |
100,00 |
222,79 |
138,33 |
138,33 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
0 |
69.360 |
69.360 |
69.360 |
87.200 |
87.200 |
100,00 |
|
125,72 |
125,72 |
100,00 |
5 |
Chi lập quỹ DTTC |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Kinh phí làm lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
210.865 |
0 |
190.000 |
252.000 |
0 |
251.000 |
132,63 |
119,51 |
132,11 |
99,60 |
|
1 |
Ghi thu ghi chi học phí |
62.186 |
|
37.000 |
60.000 |
|
65.000 |
162,16 |
96,49 |
175,68 |
108,33 |
|
2 |
Ghi thu ghi chi viện phí |
83.582 |
|
45.000 |
80.000 |
|
90.000 |
177,78 |
95,71 |
200,00 |
112,50 |
|
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu dân đóng góp |
24.725 |
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
100,00 |
101,11 |
100,00 |
100,00 |
|
5 |
Phí Phong Nha |
3.780 |
|
6.000 |
6.000 |
|
8.000 |
100,00 |
158,71 |
133,33 |
133,33 |
|
6 |
Phí, lệ phí khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chống buôn lậu |
9.743 |
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
100,00 |
82,11 |
100,00 |
100,00 |
|
8 |
Xử phạt an toàn giao thông |
13.941 |
|
15.000 |
18.000 |
|
20.000 |
120,00 |
129,11 |
133,33 |
111,11 |
|
9 |
Chi từ nguồn XSKT |
5.454 |
|
7.000 |
8.000 |
|
8.000 |
114,29 |
146,69 |
114,29 |
100,00 |
|
10 |
Xử phạt hành chính và khác |
6.769 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
100,00 |
29,55 |
100,00 |
100,00 |
|
11 |
Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
25.000 |
100,00 |
|
55,56 |
55,56 |
|
III |
Chi tiền vay |
38.183 |
|
100.000 |
80.000 |
|
80.000 |
80,00 |
209,52 |
80,00 |
100,00 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
666.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ gốc và lãi |
21.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
3.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi vốn chương trình mục tiêu |
635.852 |
924.420 |
924.420 |
924.420 |
626.320 |
626.320 |
100,00 |
145,38 |
67,75 |
67,75 |
100,00 |
1 |
Vốn thực hiện các CT mục tiêu QG |
85.917 |
127.134 |
127.134 |
127.134 |
|
|
100,00 |
147,97 |
|
|
|
2 |
Chi TH Chương trình 135 |
45.667 |
64.475 |
64.475 |
64.475 |
|
|
100,00 |
141,18 |
|
|
|
3 |
DA trồng 5tr ha rừng |
14.261 |
17.016 |
17.016 |
17.016 |
|
|
100,00 |
119,32 |
|
|
|
4 |
Kinh phí TH một số nhiệm vụ |
490.007 |
715.795 |
715.795 |
715.795 |
626.320 |
626.320 |
100,00 |
146,08 |
87,50 |
87,50 |
100,00 |
4.1 |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
370.367 |
510.686 |
510.686 |
510.686 |
612.600 |
612.600 |
100,00 |
137,89 |
119,96 |
119,96 |
100,00 |
4.2 |
Kinh phí sự nghiệp |
119.640 |
205.109 |
205.109 |
205.109 |
13.720 |
13.720 |
100,00 |
171,44 |
6,69 |
6,69 |
100,00 |
CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU NỘP NGÂN SÁCH 2011 DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
MST |
DỰ TOÁN 2011 |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
VAT |
TNDN |
MB |
Tài nguyên |
TTĐB |
Thuê đất |
N. N |
Phí XD |
Phí MT, khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ THU GIAO CHO DNNN TW (A + B) |
|
208,905 |
139,115 |
2,949 |
226 |
2,710 |
0 |
6,705 |
0 |
53,000 |
4,200 |
A |
TỔNG THU TRỪ (12;13;14;15) |
|
145,000 |
139,115 |
2,949 |
226 |
2,710 |
0 |
|
0 |
0 |
|
1 |
Điện lực Q. Bình |
0400101394-001 |
6,000.0 |
5,384.0 |
0.0 |
11.0 |
0.0 |
0.0 |
605.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
2 |
Công ty Xi măng Sông Gianh |
0400100947-036 |
37,000.0 |
36,997.0 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
|
0.0 |
0.0 |
0.0 |
3 |
Công ty SXVLXD COSEVCO I |
3100279784 |
20,000.0 |
14,738.0 |
500.0 |
6.0 |
1,500.0 |
0.0 |
456.0 |
0.0 |
0.0 |
2,800.0 |
4 |
Viễn thông Quảng Bình |
3100104093 |
6,460.0 |
6,039.0 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
418.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
5 |
Bưu điện tỉnh Quảng Bình |
3100401498 |
1,350.0 |
858.0 |
0.0 |
43.0 |
0.0 |
0.0 |
449.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
6 |
XN Xi măng Quảng Bình |
3300101300-003 |
800.0 |
695.7 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
101.3 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
7 |
Cty XD và SXVLXD COSEVCO 6 |
3100195372 |
19,000.0 |
16,877.0 |
300.0 |
10.0 |
700.0 |
0.0 |
313.0 |
0.0 |
0.0 |
800.0 |
8 |
Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
3100105749 |
6,000.0 |
4,429.0 |
800.0 |
36.0 |
0.0 |
0.0 |
735.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
9 |
Cty CP ĐT và PT COSEVCO |
3100295264 |
3,000.0 |
2,245.0 |
100.0 |
6.0 |
100.0 |
0.0 |
249.0 |
0.0 |
0.0 |
300.0 |
10 |
Công ty CP Nước khoáng Bang |
3100567630 |
500.0 |
397.0 |
100.0 |
3.0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Công ty Công nghiệp tầu thủy QB |
310289158 |
3,000.0 |
2,758.0 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
239.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
12 |
Cty Bảo việt nhân thọ QB |
0102641429-043 |
69.0 |
0.0 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
66.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
13 |
Cty Bảo Việt Quảng Bình |
0101527385-042 |
1,300.0 |
1,231.6 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
65.4 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
14 |
CN Cty CPBH PETROLIMEX |
0100110768-009 |
1,000.0 |
975.0 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
22.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
15 |
Công ty Bảo Minh Quảng Bình |
0300446973-033 |
500.0 |
497.0 |
0.0 |
3.0 |
0.0 |
0.0 |
|
0.0 |
0.0 |
0.0 |
16 |
Ngân hàng Đầu tư phát triển QB |
0100150619-033 |
1,500.0 |
960.0 |
0.0 |
5.0 |
0.0 |
0.0 |
535.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
17 |
Ngân hàng Nông nghiệp QB |
3100105192 |
1,500.0 |
930.6 |
0.0 |
22.0 |
0.0 |
0.0 |
547.4 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
18 |
NH ĐT&PT VNam-CN Bắc QBình |
0100150619-101 |
400,0 |
363,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
34,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
19 |
Chi nhánh NH Ngoại thương tỉnh |
0100112437-038 |
300,0 |
164,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
133,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
20 |
Chi nhánh NH Công thương tỉnh |
0100111948-079 |
400,0 |
208,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
189,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
21 |
Quỹ TDND TW CN Quảng Bình |
0100112620-008 |
40,0 |
11,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
26,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
22 |
CT CP XD Điện VNECO 12 |
3100320136 |
2.500,0 |
2.345,0 |
70,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
82,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
23 |
Chi nhánh CT CP XDCT 525 |
0400413354-006 |
500,0 |
266,0 |
100,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
133,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
24 |
Trung tâm Giao dịch điện thoại DT |
0100686209-014 |
600,0 |
599,0 |
0,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
25 |
Cty CP Hoá chất & Cao su Cosevco |
3100301292 |
400,0 |
289,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
108,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
26 |
CN Cty CP Vinasin tư vấn đầu tư |
0102042993-002 |
150,0 |
150,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
27 |
Ga Đồng Hới |
0100106264-028 |
120,0 |
85,0 |
0,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
34,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
28 |
Cty TNHH 1TV TM&DL Vinashin |
3100135408 |
1.000,0 |
594,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
406,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
29 |
Cty CP SXVLXDCT 405 |
3100266305 |
1.000,0 |
731,0 |
0,0 |
1,0 |
50,0 |
0,0 |
118,0 |
0,0 |
0,0 |
100,0 |
30 |
Công ty QL đường sắt Quảng Bình |
3100213455 |
5.000,0 |
4.592,0 |
300,0 |
4,0 |
0,0 |
0,0 |
104,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
31 |
Cty CP Gốm sứ và XD COSEVCO |
3100300838 |
2.000,0 |
1.669,0 |
200,0 |
4,0 |
30,0 |
0,0 |
57,0 |
0,0 |
0,0 |
40,0 |
32 |
CTy CP VT đa phương thức 2 |
3.100.316.362 |
2.200,0 |
1.804,0 |
200,0 |
3,0 |
50,0 |
0,0 |
93,0 |
0,0 |
0,0 |
50,0 |
33 |
Cn Tổng Cty CPDV-KT Dầu khí tại QB |
0100150577-032 |
700,0 |
699,0 |
0,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
34 |
XNXD Công trình 792 |
3300101075-002 |
400,0 |
246,0 |
0,0 |
1,0 |
20,0 |
0,0 |
123,0 |
0,0 |
0,0 |
10,0 |
35 |
XN May Hà Quảng |
0100101308-021 |
2.500,0 |
2.497,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
36 |
Nhà nghỉ 30/4 |
3.100.310.610 |
300,0 |
150,0 |
149,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
37 |
XN Tư vấn và XD số 1 CTCPT Vật tư |
0400349194-002 |
150,0 |
149,0 |
0,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
38 |
Đoàn Địa chất 406 |
2900325290-003 |
190,0 |
149,0 |
20,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
20,0 |
39 |
Chi nhánh CT V thông Quân đội |
0100109106-058 |
15.000,0 |
14.997,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
40 |
Công ty Q.lý và SC đường bộ 494 |
3.100.110.562 |
2.000,0 |
1.799,6 |
60,0 |
3,0 |
20,0 |
0,0 |
67,4 |
0,0 |
0,0 |
50,0 |
41 |
Công ty Q.lý và SC đường bộ 483 |
3.100.110.114 |
1.300,0 |
1.126,0 |
50,0 |
2,0 |
40,0 |
0,0 |
52,0 |
0,0 |
0,0 |
30,0 |
42 |
Trạm KD than Q.Bình |
0400458027-006 |
250,0 |
227,7 |
0,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
21,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
43 |
Cty CP L thực Bình Trị Thiên |
3.300.350.378 |
600,0 |
470,0 |
0,0 |
7,0 |
0,0 |
0,0 |
123,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
44 |
CN Cty CP ĐT&PT Điện M Bắc - Hố Hô |
0101441307-002 |
1.500,0 |
1.297,0 |
0,0 |
3,0 |
200,0 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Các đơn vị khác |
|
5.425,8 |
5.425,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÍ XĂNG DẦU |
|
53.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
53.000,0 |
|
DUYỆT CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH |
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ |