Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 17/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2010
Ngày có hiệu lực 01/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Hữu Hoài
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 17/2010/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CHO CÁC DOANH NGHIỆP, CÁC SỞ VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 22 về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011; Nghị quyết số 155/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 23;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Quảng Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh. (chi tiết theo Phụ lục đính kèm);

- Dự toán chi ngân sách giao cho các cơ quan, đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ (với mức lương tối thiểu 730.000đồng/tháng).

- Một số nguồn kinh phí bố trí cho các chương trình mục tiêu, dự án phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh trong dự toán ngân sách năm 2011 kèm theo Quyết định này sẽ thực hiện theo các phương án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 2. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan quản lý hành chính theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ; Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 được giao, Giám đốc các doanh nghiệp; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành khẩn trương công khai phân bổ và giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc, theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT

CHỈ TIÊU

TH NĂM 2009

DỰ TOÁN NĂM 2010

ƯỚC TH NĂM 2010

DỰ TOÁN NĂM 2011

S.SÁNH ƯỚC T.HIỆN 2010

S.SÁNH DTĐP NĂM 2011 VỚI

TW

ĐP

TW

ĐP

DT ĐP 2010

T.HIỆN 09

DTDP 2010

ƯTH 2010

DTTW 2011

 

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN (I đến VIII)

3.955.705

2.899.383

3.195.383

4.732.217

3.681.746

4.029.746

148,10

119,63

126,11

85,16

109,45

 

Trong đó: ĐP được hưởng

3.824.551

2.811.273

3.107.273

4.512.117

3.553.136

3.901.136

145,21

117,98

125,55

86,46

109,79

I

Thu tại địa bàn (1+2)

1.180.130

889.000

1.085.000

1.343.300

1.210.000

1.478.000

123,81

113,83

136,22

110,03

122,15

1

Thu nội địa (1.1+2.1)

1.114.256

807.000

1.003.000

1.173.300

1.090.000

1.358.000

116,98

105,30

135,39

115,74

124,59

1.1

Thu cân đối ngân sách

883.978

807.000

813.000

921.300

1.090.000

1.107.000

113,32

104,22

136,16

120,16

101,56

1.1.1

Thu DNNN TW

119.349

165.000

165.000

113.000

140.000

145.000

68,48

94,68

87,88

128,32

103,57

1.1.2

Thu DNNN ĐP

131.189

110.000

112.000

133.500

164.700

167.000

119,20

101,76

149,11

125,09

101,40

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

500

500

500

300

600

600

60,00

59,99

120,00

200,00

100,00

1.1.4

Thu ngoài QD

150.487

180.000

180.000

215.000

269.000

272.550

119,44

142,87

151,42

126,77

101,32

1.1.5

Thuế SD đất NN

1.969

2.000

2.000

2.000

1.500

1.500

100,00

101,58

75,00

75,00

100.00

1.1.6

Thu thuế trước bạ

44.467

40.000

40.000

52.700

59.000

59.450

131,75

118,51

148,63

112,81

100,76

1.1.7

Thuế chuyển quyền SD đất

1.291

 

 

200

 

 

 

15,50

 

 

 

1.1.8

Thuế nhà đất

6.715

6.500

6.750

7.200

8.500

8.500

106,67

107,23

125,93

118,06

100,00

1.1.9

Thu tiền thuê đất

17.430

16.000

16.000

18.500

20.000

21.000

115,63

106,14

131,25

113,51

105,00

1.1.10

Tiền bán nhà thuộc SHNN

817

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

1.1.11

Thuế thu nhập cá nhân

12.410

8.000

9.070

19.800

21.000

22.000

218,30

159,55

242,56

111,11

104,76

1.1.12

Phí và lệ phí

81.477

22.000

22.000

26.400

34.000

34.000

120,00

32,40

154,55

128,79

100,00

 

 - Trung ương

56.668

6.010

6.010

50.000

8.500

8.500

831,95

88,23

141,43

17,00

100,00

 

 - Tỉnh, huyện

17.206

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 - Xã phường

1.466

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

1.1.13

Thu tiền cấp đất

250.283

200.000

202.200

270.000

300.000

305.200

133,53

107,88

150,94

113,04

101,73

1.1.14

Phí xăng dầu

42.850

42.300

44.000

48.000

53.000

53.000

109,09

112,02

120,45

110,42

100,00

1.1.15

Thu khác

22.744

14.700

13.480

14.700

18.700

17.200

109,05

64,63

127,60

117,01

91,98

2.1

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

230.278

0

190.000

252.000

0

251.000

132,63

109,43

132,11

99,60

 

2.1.1

Ghi thu ghi chi học phí

62.186

 

37.000

60.000

 

65.000

162,16

96,49

175,68

108,33

 

2.1.2

Ghi thu ghi chi viện phí

83.582

 

45.000

80.000

 

90.000

177,78

95,71

200,00

112,50

 

2.1.3

Chi từ nguồn thu viện trợ

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Chi từ nguồn thu dân đóng góp

36.639

 

25.000

25.000

 

25.000

100,00

68,23

100,00

100,00

 

2.1.5

Phí Phong Nha

5.954

 

6.000

6.000

 

8.000

100,00

100,77

133,33

133,33

 

2.1.6

Phí, lệ phí khác

6.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Chống buôn lậu

12.538

 

8.000

8.000

 

8.000

100,00

63,81

100,00

100,00

 

2.1.8

Xử phạt an toàn giao thông

13.941

 

15.000

18.000

 

20.000

120,00

129,11

133,33

111,11

 

2.1.9

Chi từ nguồn XSKT

8.123

 

7.000

8.000

 

8.000

114,29

98,49

114,29

100,00

 

2.1.10

Xử phạt hành chính và khác

157

 

2.000

2.000

 

2.000

100,00

1.277,30

100,00

100,00

 

2.1.11

Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu

 

 

45.000

45.000

 

25.000

100,00

 

55,56

55,56

 

2

Thu từ XNK

65.874

82.000

82.000

170.000

120.000

120.000

207,32

258,07

146,34

70,59

100,00

II

Thu kết dư

63.552

 

 

101.265

 

 

 

159,34

 

 

 

III

Thu chuyển nguồn

506.293

 

 

666.560

 

 

 

131,66

 

 

 

IV

Nguồn làm lương

 

 

 

44.583

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu vay theo khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN

60.000

 

100.000

30.000

 

80.000

30,00

50,00

80,00

266,67

 

VI

Bổ sung từ NS cấp trên

2.134.027

2.010.383

2.010.383

2.546.509

2.471.746

2.471.746

126,67

119,33

122,95

97,06

100,00

1

Bổ sung cân đối

704.952

704.952

704.952

704.952

1.845.426

1.845.426

100,00

100,00

261,78

261,78

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu

1.429.075

924.419

924.419

1.371.545

626.320

626.320

148,37

95,97

67,75

45,67

100,00

3

Bổ sung làm lương

 

381.012

381.012

470.012

 

 

123,36

 

 

 

 

4

Bổ sung theo chương trình dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Thu từ nguồn trái phiếu

7.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Thu từ cấp dưới nộp lên

3.904

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

3.723.286

2.811.273

3.107.273

4.325.065

3.553.136

3.901.136

139,19

116,16

125,55

90,20

109,79

I

Chi theo cân đối ngân sách

2.146.104

1.886.853

1.892.853

3.068.645

2.926.816

2.943.816

162,12

142,99

155,52

95,93

100,58

1

Chi đầu tư phát triển

588.946

321.190

323.390

753.600

496.100

507.600

233,03

127,96

156,96

67,36

102,32

1.1

Chi xây dựng cơ bản

587.086

319.330

321.530

751.740

496.100

506.500

233,80

128,05

157,53

67,38

102,10

1.1.1

 - Vốn trong nước

425.209

119.330

119.330

481.740

196.100

195.000

403,70

113,29

163,41

40,48

99,44

1.1.2

 - Vốn quỹ đất

161.877

200.000

202.200

270.000

300.000

213.640

133,53

166,79

105,66

79,13

71,21

1.1.3

 - Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

97.860

 

 

 

 

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.860

1.860

1.860

1.860

 

1.100

100,00

100,00

 

 

 

2

Chi trả nợ gốc và lãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi thường xuyên

1.556.158

1.495.303

1.499.103

2.244.685

2.342.516

2.348.016

149,74

144,25

156,63

104,60

100,23

3.1

Chi trợ giá

110.479

 

4.605

43.766

 

12.723

950,40

39,61

276,29

29,07

 

3.2

Chi SN kinh tế

80.343

 

109.703

435.397

 

267.140

396,89

541,92

243,51

61,36

 

3.3

Chi SN giáo dục đào tạo

692.616

716.187

739.847

904.637

1.097.532

1.097.531

122,27

130,61

148,35

121,32

100,00

3.4

Chi SN y tế

88.591

 

116.796

165.675

 

246.368

141,85

187,01

210,94

148,71

 

3.5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

21.576

 

24.491

26.329

 

27.911

107,50

122,03

113,96

106,01

 

3.6

Chi sự nghiệp khoa học

29.428

12.976

12.976

13.135

14.270

14.270

101,23

44,63

109,97

108,64

100,00

3.7

Chi SN phát thanh - T. hình

8.295

 

8.202

8.588

 

11.029

104,71

103,54

134,47

128,42

 

3.8

Chi đảm bảo XH

95.422

 

67.721

107.715

 

95.316

159,06

112,88

140,75

88,49

 

3.9

Chi QL hành chính

348.132

 

349.462

457.143

 

482.886

130,81

131,31

138,18

105,63

 

3.10

Chi ANQP địa phương

45.998

 

22.212

34.212

 

29.645

154,02

74,38

133,46

86,65

 

3.11

Chi khác

21.211

 

11.749

16.749

 

19.847

142,56

78,97

168,93

118,50

 

3.12

Chi hoạt động môi trường

14.067

 

31.339

31.339

 

43.350

100,00

222,79

138,33

138,33

 

4

Dự phòng ngân sách

0

69.360

69.360

69.360

87.200

87.200

100,00

 

125,72

125,72

100,00

5

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

6

Kinh phí làm lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

210.865

0

190.000

252.000

0

251.000

132,63

119,51

132,11

99,60

 

1

Ghi thu ghi chi học phí

62.186

 

37.000

60.000

 

65.000

162,16

96,49

175,68

108,33

 

2

Ghi thu ghi chi viện phí

83.582

 

45.000

80.000

 

90.000

177,78

95,71

200,00

112,50

 

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi từ nguồn thu dân đóng góp

24.725

 

25.000

25.000

 

25.000

100,00

101,11

100,00

100,00

 

5

Phí Phong Nha

3.780

 

6.000

6.000

 

8.000

100,00

158,71

133,33

133,33

 

6

Phí, lệ phí khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chống buôn lậu

9.743

 

8.000

8.000

 

8.000

100,00

82,11

100,00

100,00

 

8

Xử phạt an toàn giao thông

13.941

 

15.000

18.000

 

20.000

120,00

129,11

133,33

111,11

 

9

Chi từ nguồn XSKT

5.454

 

7.000

8.000

 

8.000

114,29

146,69

114,29

100,00

 

10

Xử phạt hành chính và khác

6.769

 

2.000

2.000

 

2.000

100,00

29,55

100,00

100,00

 

11

Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu

 

 

45.000

45.000

 

25.000

100,00

 

55,56

55,56

 

III

Chi tiền vay

38.183

 

100.000

80.000

 

80.000

80,00

209,52

80,00

100,00

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

666.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi trả nợ gốc và lãi

21.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

3.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi vốn chương trình mục tiêu

635.852

924.420

924.420

924.420

626.320

626.320

100,00

145,38

67,75

67,75

100,00

1

Vốn thực hiện các CT mục tiêu QG

85.917

127.134

127.134

127.134

 

 

100,00

147,97

 

 

 

2

Chi TH Chương trình 135

45.667

64.475

64.475

64.475

 

 

100,00

141,18

 

 

 

3

DA trồng 5tr ha rừng

14.261

17.016

17.016

17.016

 

 

100,00

119,32

 

 

 

4

Kinh phí TH một số nhiệm vụ

490.007

715.795

715.795

715.795

626.320

626.320

100,00

146,08

87,50

87,50

100,00

4.1

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

370.367

510.686

510.686

510.686

612.600

612.600

100,00

137,89

119,96

119,96

100,00

4.2

Kinh phí sự nghiệp

119.640

205.109

205.109

205.109

13.720

13.720

100,00

171,44

6,69

6,69

100,00

 


PHỤ LỤC 2A

CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU NỘP NGÂN SÁCH 2011 DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN DOANH NGHIỆP

MST

DỰ TOÁN 2011

Tổng số

Trong đó

VAT

TNDN

MB

Tài nguyên

TTĐB

Thuê đất

N. N

Phí XD

Phí MT, khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ THU GIAO CHO DNNN TW (A + B)

 

208,905

139,115

2,949

226

2,710

0

6,705

0

53,000

4,200

A

TỔNG THU TRỪ (12;13;14;15)

 

145,000

139,115

2,949

226

2,710

0

 

0

0

 

1

Điện lực Q. Bình

0400101394-001

6,000.0

5,384.0

0.0

11.0

0.0

0.0

605.0

0.0

0.0

0.0

2

Công ty Xi măng Sông Gianh

0400100947-036

37,000.0

36,997.0

0.0

3.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

3

Công ty SXVLXD COSEVCO I

3100279784

20,000.0

14,738.0

500.0

6.0

1,500.0

0.0

456.0

0.0

0.0

2,800.0

4

Viễn thông Quảng Bình

3100104093

6,460.0

6,039.0

0.0

3.0

0.0

0.0

418.0

0.0

0.0

0.0

5

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

3100401498

1,350.0

858.0

0.0

43.0

0.0

0.0

449.0

0.0

0.0

0.0

6

XN Xi măng Quảng Bình

3300101300-003

800.0

695.7

0.0

3.0

0.0

0.0

101.3

0.0

0.0

0.0

7

Cty XD và SXVLXD COSEVCO 6

3100195372

19,000.0

16,877.0

300.0

10.0

700.0

0.0

313.0

0.0

0.0

800.0

8

Công ty Xăng dầu Quảng Bình

3100105749

6,000.0

4,429.0

800.0

36.0

0.0

0.0

735.0

0.0

0.0

0.0

9

Cty CP ĐT và PT COSEVCO

3100295264

3,000.0

2,245.0

100.0

6.0

100.0

0.0

249.0

0.0

0.0

300.0

10

Công ty CP Nước khoáng Bang

3100567630

500.0

397.0

100.0

3.0

 

 

 

 

 

 

11

Công ty Công nghiệp tầu thủy QB

310289158

3,000.0

2,758.0

0.0

3.0

0.0

0.0

239.0

0.0

0.0

0.0

12

Cty Bảo việt nhân thọ QB

0102641429-043

69.0

0.0

0.0

3.0

0.0

0.0

66.0

0.0

0.0

0.0

13

Cty Bảo Việt Quảng Bình

0101527385-042

1,300.0

1,231.6

0.0

3.0

0.0

0.0

65.4

0.0

0.0

0.0

14

CN Cty CPBH PETROLIMEX

0100110768-009

1,000.0

975.0

0.0

3.0

0.0

0.0

22.0

0.0

0.0

0.0

15

Công ty Bảo Minh Quảng Bình

0300446973-033

500.0

497.0

0.0

3.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

16

Ngân hàng Đầu tư phát triển QB

0100150619-033

1,500.0

960.0

0.0

5.0

0.0

0.0

535.0

0.0

0.0

0.0

17

Ngân hàng Nông nghiệp QB

3100105192

1,500.0

930.6

0.0

22.0

0.0

0.0

547.4

0.0

0.0

0.0

18

NH ĐT&PT VNam-CN Bắc QBình

0100150619-101

400,0

363,0

0,0

3,0

0,0

0,0

34,0

0,0

0,0

0,0

19

Chi nhánh NH Ngoại thương tỉnh

0100112437-038

300,0

164,0

0,0

3,0

0,0

0,0

133,0

0,0

0,0

0,0

20

Chi nhánh NH Công thương tỉnh

0100111948-079

400,0

208,0

0,0

3,0

0,0

0,0

189,0

0,0

0,0

0,0

21

Quỹ TDND TW CN Quảng Bình

0100112620-008

40,0

11,0

0,0

3,0

0,0

0,0

26,0

0,0

0,0

0,0

22

CT CP XD Điện VNECO 12

3100320136

2.500,0

2.345,0

70,0

3,0

0,0

0,0

82,0

0,0

0,0

0,0

23

Chi nhánh CT CP XDCT 525

0400413354-006

500,0

266,0

100,0

1,0

0,0

0,0

133,0

0,0

0,0

0,0

24

Trung tâm Giao dịch điện thoại DT

0100686209-014

600,0

599,0

0,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

25

Cty CP Hoá chất & Cao su Cosevco

3100301292

400,0

289,0

0,0

3,0

0,0

0,0

108,0

0,0

0,0

0,0

26

CN Cty CP Vinasin tư vấn đầu tư

0102042993-002

150,0

150,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

27

Ga Đồng Hới

0100106264-028

120,0

85,0

0,0

1,0

0,0

0,0

34,0

0,0

0,0

0,0

28

Cty TNHH 1TV TM&DL Vinashin

3100135408

1.000,0

594,0

0,0

0,0

0,0

0,0

406,0

0,0

0,0

0,0

29

Cty CP SXVLXDCT 405

3100266305

1.000,0

731,0

0,0

1,0

50,0

0,0

118,0

0,0

0,0

100,0

30

Công ty QL đường sắt Quảng Bình

3100213455

5.000,0

4.592,0

300,0

4,0

0,0

0,0

104,0

0,0

0,0

0,0

31

Cty CP Gốm sứ và XD COSEVCO

3100300838

2.000,0

1.669,0

200,0

4,0

30,0

0,0

57,0

0,0

0,0

40,0

32

CTy CP VT đa phương thức 2

3.100.316.362

2.200,0

1.804,0

200,0

3,0

50,0

0,0

93,0

0,0

0,0

50,0

33

Cn Tổng Cty CPDV-KT Dầu khí tại QB

0100150577-032

700,0

699,0

0,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

34

XNXD Công trình 792

3300101075-002

400,0

246,0

0,0

1,0

20,0

0,0

123,0

0,0

0,0

10,0

35

XN May Hà Quảng

0100101308-021

2.500,0

2.497,0

0,0

3,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

36

Nhà nghỉ 30/4

3.100.310.610

300,0

150,0

149,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

37

XN Tư vấn và XD số 1 CTCPT Vật tư

0400349194-002

150,0

149,0

0,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

38

Đoàn Địa chất 406

2900325290-003

190,0

149,0

20,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

20,0

39

Chi nhánh CT V thông Quân đội

0100109106-058

15.000,0

14.997,0

0,0

3,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

40

Công ty Q.lý và SC đường bộ 494

3.100.110.562

2.000,0

1.799,6

60,0

3,0

20,0

0,0

67,4

0,0

0,0

50,0

41

Công ty Q.lý và SC đường bộ 483

3.100.110.114

1.300,0

1.126,0

50,0

2,0

40,0

0,0

52,0

0,0

0,0

30,0

42

Trạm KD than Q.Bình

0400458027-006

250,0

227,7

0,0

1,0

0,0

0,0

21,3

0,0

0,0

0,0

43

Cty CP L thực Bình Trị Thiên

3.300.350.378

600,0

470,0

0,0

7,0

0,0

0,0

123,0

0,0

0,0

0,0

44

CN Cty CP ĐT&PT Điện M Bắc - Hố Hô

0101441307-002

1.500,0

1.297,0

0,0

3,0

200,0

0,0

 

 

 

 

 

Các đơn vị khác

 

5.425,8

5.425,8

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÍ XĂNG DẦU

 

53.000,0

 

 

 

 

 

 

 

53.000,0

 

 

DUYỆT CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH




Lê Công Cuộc

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ




Ngô Hữu Cần


[...]