Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 30/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2012/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ngày 15/04/2012 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp công vụ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4419/TTr-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013 như sau:
1. Đối với khối quản lý hành chính cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Định mức/biên chế/năm |
Khối tỉnh |
|
Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước |
97 |
Khối huyện, thị xã, thành phố |
|
Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước |
97 |
Riêng huyện Phú Quý |
112 |
2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:
|
Định mức chi |
Thành phố Phan Thiết |
780 triệu đồng/năm |
Thị xã La Gi |
740 triệu đồng/năm |
Các huyện còn lại |
700 triệu đồng/năm |
3. Đối với định mức chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:
a) Sự nghiệp giáo dục:
- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: triệu đồng
Huyện, thị xã, thành phố |
Định mức/biên chế/năm |
|||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Phổ thông dân tộc nội trú |
|
Tuy Phong |
80 |
81 |
73 |
|
Hàm Thuận Nam |
77 |
82 |
77 |
|
La Gi |
93 |
80 |
79 |
|
Bắc Bình |
72 |
84 |
73 |
104 |
Hàm Tân |
77 |
85 |
72 |
|
Phan Thiết |
85 |
83 |
86 |
|
Hàm Thuận Bắc |
78 |
78 |
74 |
90 |
Đức Linh |
76 |
88 |
77 |
|
Tánh Linh |
75 |
85 |
77 |
106 |
Phú Quý |
91 |
113 |
97 |
|
- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị |
Định mức/biên chế/năm |
Trường THPT Bùi Thị Xuân |
59 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
62 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
65 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
67 |
Trường THPT Hàm Thuận Bắc, Quang Trung |
69 |
Trường THPT Hàm Thuận Nam, Hùng Vương |
70 |
Trường THPT Nguyễn Huệ, Nguyễn Văn Trỗi |
71 |
Trường THPT Bắc Bình, Nguyễn Văn Linh |
72 |
Trường THPT Tuy Phong |
73 |
Trường THPT Phan Thiết |
74 |
Trường THPT Tánh Linh |
76 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt, Hòa Đa |
77 |
Trường THPT Hàm Tân |
78 |
Trường THPT Đức Linh |
80 |
Trường THPT Phan Chu Trinh, Đức Tân |
82 |
Trường THPT Ngô Quyền |
92 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
93 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
107 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh |
122 |
b) Sự nghiệp đào tạo:
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị |
Định mức/học sinh/năm |
Định mức/biên chế/năm |
1. Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
|
- Hệ Cao đẳng nghề |
7,6 |
|
- Hệ Cao đẳng ngành sư phạm |
7,7 |
|
- Hệ Cao đẳng ngành học khác |
6,7 |
|
- Hệ Trung cấp ngành sư phạm |
6,2 |
|
- Hệ Trung cấp ngành học khác |
5,3 |
|
- Hệ Trung cấp nghề |
7,5 |
|
2. Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
- Hệ Cao đẳng |
7,3 |
|
- Hệ Trung cấp |
7,1 |
|
3. Trường Cao đẳng nghề |
|
|
- Hệ Cao đẳng nghề |
7,6 |
|
- Hệ Trung cấp nghề |
7,5 |
|
4. Trường Chính trị tỉnh |
|
84 |
5. Các Trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện |
|
82 |
6. Trường Năng khiếu nghiệp vụ thể dục thể thao |
|
99,7 |
c) Sự nghiệp y tế: