Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 1696/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/08/2016
Ngày có hiệu lực 12/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Tạ Văn Long
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1696/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1368 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 20/7/2016 và Tờ trình số 1412 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 26/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm).

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- TT. Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu VT,TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016  của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

I

HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp)

 

 

Xe con

 

 

 

 

1

HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ

 

 330,0

 188,0

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép

 

 245,0

 152,5

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

2

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền)

 

 424,0

 188,0

QĐ số 23-Ngày 13/01/2015

3

PMC PREMIO II DD1022 4x4; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép

 

 315,0

 176,8

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

II

HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016

2016

 1.945,8

 2.120,0

QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016

2

Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016

2016

 2.500,0

 2.470,0

QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016

III

HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016

2016

 5.720,0

 8.020,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

2

LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016

2016

 5.968,0

 7.680,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

3

LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016

2016

 4.040,0

 5.200,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

4

LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015, 2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016

2016

 3.815,0

 4.470,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

5

LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016

2016

 2.780,0

 3.260,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

6

LEXUS; Mẫu xe: RX350; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016

2016

 3.337,0

 3.910,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

IV

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cc, 4 cửa, C346 MCA Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.

2015, 2016

 799,0

 748,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

2

FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 4 cửa, C346 MCA Titanium; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.

2015, 2016

 899,0

 848,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

TOYOTA INNOVA E TGN140L-MUMSKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN

 

 

793,0

 

2

TOYOTA INNOVA V TGN140L-MUTHKU; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN

 

 

 995,0

 

3

TOYOTA INNOVA G TGN140L-MUTMKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN

 

 

 859,0

 

4

LEXUS RX350 AWD; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2016.

2016

 

3.910,0

 

II

HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Outlander 2.4 CVT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander (số tự động); Dung tích máy 2360 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu.

2016, 2017

 

 1.250,0

 

2

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (H); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - H (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu.

2016, 2017

 

 1.098,0

 

3

Mitsubishi Outlander 2.0 Std (L); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - L (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu.

2016, 2017

 

 950,0

 

4

Mitsubishi Attrage GLS (Số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.

2016

 

 530,0

 

5

Mitsubishi Attrage GLS (Số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.

2016

 

 486,5

 

6

Mitsubishi Attrage GLS Std (Số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS Std (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

 455,5

 

III

CÔNG TY CPTM DỊCH VỤ TCG (Nhập khẩu)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT; Dung tích 1248cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ.

2016

 

481,5

 

IV

TỔNG CTY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN-TNHH MTV (Sản xuất, lắp ráp)

 

 

 

 

 

Xe khách:

 

 

 

 

1

Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX SI KGQ4-1; Ký hiệu: VC812; Dung tích 5193cm3; Số chỗ ngồi 34; Xe có lắp điều hòa; Sản xuất năm 2016

2016

 

1.520,0

 

V

CTY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI BẮC HÀ

 

 

 

 

 

Ô tô đầu kéo:

 

 

 

 

1

Nhãn hiệu, số loại: CNHTC/ZZ4257N3247N1B; Dung tích xi lanh: 9726cm3, tay lái thuận; Màu sơn Bạc. Xe sản xuất năm 2016 tại Trung Quốc

2016

 

925,0

 

VI

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 MCATrend; Sản xuất năm 2015&2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.

2015, 2016

 

 748,0

 

VII

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11001

 

 

 695,4

 

2

HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11111

 

 

 722,9

 

3

HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11002

 

 

 695,4

 

4

HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11212

 

 

 733,9

 

5

HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11003

 

 

695,4

 

6

HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11313

 

 

 746,0

 

7

VB200; Số loại: VB200; Tải trọng: 1.850kg; Mã sản phẩm: DB10X11414

 

 

 426,1

 

8

VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11002

 

 

 412,6

 

9

VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11212

 

 

 437,3

 

10

VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg; Mã sản phẩm: MT30X11002

 

 

 633,7

 

11

VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg; Mã sản phẩm: MT30X11212

 

 

 687,6

 

12

VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg; Mã sản phẩm: MT30X11003

 

 

 633,7

 

13

VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg; Mã sản phẩm: MT30X11313

 

 

 706,3

 

14

VT1100 MB/HUH-CC; Số loại: VT1100 MB/HUH-CC; Tải trọng: 7.500kg; Mã sản phẩm: MI40X11117

 

 

 1.884,5

 

15

VT1100 MB/CTH1; Số loại: VT1100 MB/CTH1; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MI41X11117

 

 

1.909,1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016  của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

I

Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy)

 

 

 

 

1

ATTILA VENUS - VJ3; Dung tích máy 125cc; Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 37,0

 33,8

 QĐ số 23

Ngày 13/01/2015

2

ATTILA ELIZABETH - EFI - VUL; dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 32,5

 30,3

QĐ số 23

Ngày 13/01/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy)

 

 

 

 

1

AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu: Xanh Bạc, Đỏ Bạc, Vàng Bạc; Nhãn hiệu: SYM

 

 

 15,7

 

2

AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM

 

 

 16,0

 

3

ATTILA VENUS - VJ4; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 

 31,8

 

4

ATTILA VENUS - VJ5; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 

 30,8

 

5

ATTILA V-VJ6; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 

 32,0

 

6

ATTILA ELIZABETH - EFI - VUJ; Dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 

 29,3

 

7

ATTILA ELIZABETH - EFI - VUK; Dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM

 

 

 28,0

 

8

SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe: Xe ga; Màu sơn: Trắng Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu; Nhãn hiệu: SYM

 

 

 28,0

 

9

SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe: Xe ga; Màu sơn: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM

 

 

 28,5

 

 

 

[...]