Quyết định 17/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện vào Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 17/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 85/TTr-STC ngày 16/6/2016; Báo cáo thẩm định số: 144/BC-STP ngày 14/6/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện vào Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo biểu chi tiết gửi kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE
MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 17/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: 1000 đồng/chiếc
STT |
TÊN HIỆU XE |
Giá tính LPTB |
XVII |
XE MÁY ĐIỆN |
|
|
Xe Nhật sản xuất |
|
1 |
X-MEN |
17.000 |
2 |
Giant |
14.000 |
3 |
EV-NEO-72v |
113.400 |
|
Xe Trung Quốc sản xuất |
|
1 |
SH Mini |
12.000 |
2 |
Vespa LX 48V |
15.000 |
3 |
Liberty |
14.000 |
4 |
NOZA |
13.000 |
5 |
Spacy |
14.000 |
6 |
Airblade |
16.000 |
7 |
VICTORIA |
14.000 |
8 |
DK |
15.000 |
9 |
Emoto Bella |
12.000 |
10 |
BWS |
13.000 |
11 |
Emoto Lead |
13.000 |
12 |
Vespa LX 60V |
16.000 |
13 |
NOBLE |
12.000 |
14 |
Butterfly |
13.000 |
15 |
A5 |
13.000 |
16 |
MeiMei |
15.000 |
17 |
Yaxun |
13.000 |
18 |
HONDA |
14.000 |
19 |
YAMAHA |
13.000 |
|
Xe Đài Loan sản xuất |
|
1 |
GIANT |
13.000 |
2 |
BRIDGESTONE |
13.000 |
3 |
X MEN |
16.000 |
4 |
NI JIA |
15.000 |
5 |
YA XUN |
14.000 |
6 |
SPORT |
15.000 |
7 |
YADEA |
15.000 |
8 |
GIANYA |
14.000 |
9 |
NO ZA |
13.000 |
10 |
BELLA - EMOTO |
12.000 |
11 |
BWS |
13.500 |
12 |
Xe máy điện ba bánh |
16.000 |
|
Xe Việt Nam sản xuất và lắp ráp |
|
1 |
GBKE 1996 |
9.000 |
2 |
BEFOREALL S2 - Noble |
12.500 |
3 |
BEFOREALL Sport |
15.400 |
4 |
BEFOREALL A3 |
11.000 |
5 |
BEFOREALL A4 |
13.000 |
6 |
BEFOREALL A5 |
13.000 |
7 |
BEFOREALL Butterfly |
13.500 |
8 |
SPORT |
15.000 |
9 |
CUXI |
13.000 |
10 |
Metis GT |
14.000 |
11 |
GOODLUK |
12.000 |