Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 1263/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2016
Ngày có hiệu lực 27/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Tạ Văn Long
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1263/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 27 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1028 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 21/6/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 đính kèm).

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT,TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

 

CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, Tải thùng 8x4-17,95/30T

 

1.080,0

1.130,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

2

STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, tải thùng 10x4-22,5/34T

 

1.190,0

1.230,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

3

STQ3256L9Y9S4; Xe Ben SITOM, Ben 6x4-260Hp-13.5T/24T

 

900,0

980,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

4

STQ3311L16Y4B14; Xe Ben SITOM, Ben 8x4-340Hp-17.5/30T

 

1.160,0

1.280,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

 

CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015

2015

728,0

675,0

QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015

 

Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015

2015

333,0

345,0

QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015

2

KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT-2, dung tích 1591, xe 05 chỗ. SX năm 2015

2015

642,0

630,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

 

HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động) Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016.

2016

513,5

511,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

2

Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016.

2016

550,5

530,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

3

Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016.

2016

506,5

486,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

4

Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

475,5

455,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

5

Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. (Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016)

2016

1.011,0

991,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

6

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. (Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016)

2016

934,0

914,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

7

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. (Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016)

2016

798,5

778,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

766,0

746,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

2

Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

766,0

746,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

3

Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

621,0

601,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

4

Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

621,0

601,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

5

Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

766,0

746,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

6

Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

766,0

746,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

7

Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

681,0

661,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

8

Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

681,0

661,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

9

Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

681,0

661,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

10

Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

681,0

661,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

11

Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

590,0

570,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

12

Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

590,0

570,0

QĐ số 547-Ngày 28/3/2016

13

Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015, 2016

977,8

890,0

QĐ số 93-Ngày 18/01/2016

 

HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

TOYOTA; Số loại: Camry Q ASV50L-JETEKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước).

 

1.414,0

1.359,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

2

TOYOTA; Số loại: Camry E ASV51L-JETNHU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 (sản xuất trong nước).

 

1.122,0

1.078,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

3

TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKMDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN

 

758,0

733,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

4

TOYOTA; Số loại: Fortuner TGN61L-NKPSKU; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2; sản xuất trong nước

 

1.008,0

988,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

 

HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

 

1.140,0

1.123,0

QĐ số 23-Ngày 13/01/2015

 

ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Porsche; Kiểu xe: Cayenne; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.598cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)

2016

4.342,8

3.712,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

2

Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)

2016

9.364,3

6.922,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

3

Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)

2016

6.721,0

5.663,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

4

Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)

2016

5.611,1

4.743,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

5

FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 5 cửa, C346 MCA Sport; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.

2015, 2016

899,0

795,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

 

CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM

 

 

 

 

 

Xe Trộn bê tông:

 

 

 

 

1

STQ5252GJB13; Nhãn hiệu: SITOM; Xe trộn bê tông 7m3

 

 

1.050,0

 

2

ZZ5257GJBN3841W; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 10m3

 

 

1.180,0

 

3

ZZ5257GJBN3847C; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 10m3

 

 

1.190,0

 

4

ZJV5255GJBZZ; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông 12m3

 

 

1.230,0

 

 

Somi Romooc CIMC:

 

 

 

 

1

ZJV9401GYYSZ; Nhãn hiệu: CIMC; Téc dầu 40m3

 

 

580,0

 

2

ZJV9400GFLRJA; Nhãn hiệu: CIMC; Téc xi măng 29,5m3

 

 

560,0

 

3

ZJV9400TJZRJ; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc sàn 40F

 

 

280,0

 

4

ZJV9403TJZTHB; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc xương 40F

 

 

270,0

 

5

ZJV9401YK; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc thành CIMC 12.4m-32T/39T

 

 

280,0

 

6

ZJV9405CLXDY; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc lồng CIMC 12.4m-32T/39T

 

 

300,0

 

 

XE DO CTY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

HYUNDAI GRAND I10 dung tích 998cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 tại Ấn Độ.

2015

 

395,0

 

2

HYUNDAI ACCENT BLUE, dung tích 1368cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc.

2015

 

560,0

 

 

CÔNG TY TNHH ÔTÔ Á CHÂU Nhập khẩu

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

AUDI A6 1.8 TFSI, dung tích 1798cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015. Xe nhập khẩu

2015

 

2.270,0

 

 

CÔNG TY CPTM DỊCH VỤ TCG NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô Nhãn hiệu, Số loại HYUNDAI TUCSON; Dung tích 1999 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016

2016

 

1.010,0

 

 

XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

CHEVROLET; Số loại: AVEO KLASN1FYU, dung tích 1498cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015

2015

 

416,0

 

2

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, dung tích 2384cm3, 07 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016

2016

 

849,0

 

3

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5-1, dung tích 1796cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016

2016

 

628,0

 

4

CHEVROLET; Số loại: SPARK KL1M-MHA12/1AA5, dung tích 995cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016

2016

 

329,0

 

 

CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD-1, xe 05 chỗ dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2016

2016

 

955,0

 

2

Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT SD, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016

2016

 

568,0

 

3

Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT HB, dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016

2016

 

604,0

 

4

Ô tô con MAZDA; số loại 3 20G AT SD, dung tích 1998cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2015

2015

 

830,0

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại: MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số sàn; Trọng tải 799kg, dung tích 2198cm3. Sản xuất năm 2015 tại Thái Lan.

2015

 

699,0

 

2

Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại: MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số tự động; Trọng tải 897kg, dung tích 2198cm3. Sản xuất năm 2016 tại Thái Lan.

2016

 

699,0

 

 

CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu (xe sản xuất tại nhật bản)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô Nhãn hiệu, số loại MITSUBISHI ATTRAGE; Dung tích 1193 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016

2016

 

522,0

 

 

Cty TNHH Thịnh Hưng Quang Miền Bắc (sản xuất và lắp ráp)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô tải (thùng kín); Nhãn hiệu: Hino, Số loại: FC9JLSW/THQB -TK2,Dung tích 5.123 cm3; Trọng tải 5.600kg; số chỗ ngồi 03. Sản xuất năm 2015

2015

 

890,0

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN TUẤN NAM TRANG (03 Đỗ Duy Cừ, P. Đông Hải, TP Thanh Hoá) Nhập khẩu

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô nhãn hiệu CNHTC Số loại: ZZ3164K3916C1; Dung tích:6494 cm3.Trọng tải 7170 kg. Sản xuất năm 2015

2015

 

580,0

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN THU NGÂN (Nhập khẩu)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ HUANGHE,ZZ3164K3916C1; Dung tích 6494 Cm3, 8600/8100kg. Sản xuất năm 2016

2016

 

650,0

 

 

XE DO CTY TNHH MTV SX VÀ LR Ô TÔ TẢI CHU LAI TRƯỜNG HẢI

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN) THACO K165-CS/TK1 dung tích 2957 Cm3, trọng tải 2300kg. Sản xuất năm 2016

2016

 

355,0

 

 

Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

KIA; số loại K3 YD 20G E2 AT-2, dung tích 1999cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015

2015

 

705,0

 

2

KIA MORNING TA 12G E2 MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016

2016

 

390,0

 

3

KIA SPORTAGE GT LINE, dung tích 1999 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016

2016

 

978,0

 

4

KIA RIO, dung tích 1396 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2015

2015

 

531,0

 

 

HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Accord 2.4S.AT, 05 chỗ ngồi; thể tích làm việc: 2.356cm3; Màu sắc: Trắng Ngọc, Ghi Xám, Ghi Bạc, Đen Ánh, Đỏ Đậm, Xanh Dương; Xe nhập khẩu từ Thái Lan

 

 

1.470,0

 

 

HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code: CVL4LNYD23IYP------; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu

2015

 

725,0

 

2

NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code: CVL4LNYD23IYP------A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu

2016

 

725,0

 

3

NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại: FDTALCZF15EWA-CCM; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu.

2015

 

1.060,0

 

4

NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại: FDTALCZF15EWA-CCMB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu.

2016

 

1.060,0

 

5

NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWABCD--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2013; Xe nhập khẩu.

2013

 

1.299,0

 

6

NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABDF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu.

2014

 

1.299,0

 

7

NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015; Xe nhập khẩu.

2015

 

1.299,0

 

8

NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABAF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu.

2014

 

1.399,0

 

9

NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu.

2015, 2016

 

1.399,0

 

10

NISSAN; Số loại: TEANA3.5SL; Mã code: BLJALRWL33EWAA-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2016; Xe nhập khẩu.

2016

 

1.694,0

 

 

Xe khách:

 

 

 

 

1

NISSAN; Số loại: NV350 URVAN; Mã code: UVL4LDRE26KWAY29A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 16 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu

2015, 2016

 

1.095,0

 

 

HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.

 

 

442,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

 

XE MÁY ĐIỆN:

 

 

 

 

 

Công ty CP xe điện STELLA LTT Nhập khẩu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

1

Xe máy điện nhãn hiệu STELLA; số loại: ĐIADEMA. Sản xuất năm 2015

2015

12,5

10,0

QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015

 

Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái

 

 

 

 

1

Xe máy điện SHMI

 

5,0

8,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

2

Xe máy điện EMOTOVN

 

5,0

8,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

3

Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II)

 

5,0

8,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

4

Xe máy điện EMOTOVN (ZOOMX)

 

5,0

8,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

 

Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ

 

 

 

 

1

Xe máy điện PAWA (133S PLUS, X-MEN)

 

5,0

8,0

QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

XE MÁY:

 

 

 

 

 

Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam)

 

 

 

 

1

WINNER (Phiên bản thể thao); Màu sơn: Có 2 màu: Trắng-Đen (NHB35), Đỏ-Đen (R340); Số loại: KC26 WINNER

 

 

42,9

 

2

WINNER (Phiên bản CAO CẤP); Màu sơn: Có 2 màu: Xanh-Đỏ-Đen (PB406), Đen-Đỏ (NHA76); Số loại: KC26 WINNER

 

 

43,0

 

 

Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ

 

 

 

 

1

Xe máy VIETTHAI

 

 

7,0

 

2

Xe máy Sanda Boss

 

 

8,0

 

 

Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

1

KYMCO PEOPLE VA25AC; Phanh Đĩa, dung tích 125cc

 

 

38,5

 

 

CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam)

 

 

 

 

1

Kawasaki; Số loại: Ninja ZX-10R ABS (ZXT00S); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản

2016

 

549,0

 

2

Kawasaki; Số loại: Versys 1000 (LZT00B); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản

2016

 

419,0

 

3

Kawasaki; Số loại: Z1000SX ABS (ZXT00M); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản

2016

 

409,0

 

4

Kawasaki; Số loại: ER-6N ABS (ER650F); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2016

 

230,0

 

II

XE MÁY ĐIỆN:

 

 

 

 

1

Xe nhập khẩu: (Không phân biệt năm sản xuất, nước sản xuất)

 

 

10,0

 

2

Xe sản xuất trong nước: (Không phân biệt năm sản xuất, hãng sản xuất)

 

 

8,0

 

 

 

[...]