ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1664/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 24
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH TỈNH
LẠNG SƠN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05
NĂM (2021-2025) TỈNH LẠNG SƠN CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng
Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng
Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số
236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế
hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện; số
1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 về
việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05
năm(2021 -2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của
UBND tỉnh cho cấp huyện; số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 về việc điều chỉnh một số
chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 -2025) tỉnh Lạng
Sơn cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) được
UBND tỉnh phân bổ cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh theo các Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các
chỉ tiêu sử dụng đất không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định
số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023, số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Theo dõi, đôn đốc UBND các
huyện, thành phố cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ và tuân thủ đúng quy định pháp luật. Tổ chức
kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
- Theo dõi, cập nhật biến động,
đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh linh hoạt
chỉ tiêu giữa các huyện, thành phố chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các
huyện có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để
phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường.
- Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu
và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. UBND các huyện, thành phố có
trách nhiệm:
- Chỉ đạo cập nhật chỉ tiêu sử
dụng đất sau điều chỉnh vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện để tổ chức thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải
phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện thủ
tục về đất đai theo quy định.
- Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Quy hoạch và PTTNĐ, Bộ TNMT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Phụ lục 01:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1664 /QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
69.941,36
|
69.941,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.665,26
|
55.672,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.352,02
|
4.354,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
833,97
|
834,75
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.057,99
|
2.058,48
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.969,55
|
31.971,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.495,89
|
3.488,29
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.595,02
|
1.585,26
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.138,71
|
1.131,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
184,32
|
183,32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
69,65
|
68,49
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
997,26
|
1.004,76
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,94
|
68,49
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,85
|
6,96
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.780,21
|
10.780,21
|
Phụ lục 02:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
109.415,12
|
109.415,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
104.937,9
|
104.937,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.153,84
|
3.158,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.036,92
|
2.041,30
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
692,19
|
692,81
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
88.707,1
|
88.696,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.780,39
|
3.780,39
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.613,00
|
1.626,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
81,39
|
95,23
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
638,17
|
635,67
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,33
|
10,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
696,9
|
697,37
|
Phụ lục 03:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
61.908,78
|
61.908,78
|
61.908,78
|
61.908,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.559,60
|
56.424,95
|
55.870,10
|
55.895,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.029,33
|
4.011,93
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.245,91
|
2.241,21
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.906,85
|
1.885,45
|
2.032,68
|
2.042,68
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.732,79
|
35.666,29
|
35.228,97
|
35.241,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.502,64
|
4.642,09
|
5.175,76
|
5.175,76
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
55,41
|
57,78
|
55,41
|
57,78
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
133,50
|
178,76
|
192,47
|
180,97
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
85,83
|
143,30
|
149,11
|
158,24
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.044,33
|
2.084,28
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.698,29
|
1.746,34
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
58,97
|
50,87
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,40
|
16,80
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
846,54
|
841,74
|
862,92
|
837,92
|
Phụ lục 04:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm
theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
70.428,58
|
70.428,58
|
70.428,58
|
70.428,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53.238,78
|
53.238,78
|
52.597,92
|
52.601,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.568,97
|
|
4.569,24
|
4.568,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.451,55
|
|
1.389,23
|
1.389,44
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.208,16
|
|
4.072,30
|
4.077,31
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.418,70
|
|
32.819,04
|
32.815,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.517,57
|
4.517,57
|
5.156,04
|
5.156,04
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
22,15
|
16,93
|
63,35
|
48,05
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
15,08
|
20,30
|
30,97
|
29,47
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
2.456,32
|
2.487,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
100,25
|
134,97
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
112,74
|
109,41
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
762,37
|
747,78
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12.672,23
|
12.672,23
|
12.674,62
|
12.671,12
|
Phụ lục 05:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm
theo Quyết địh số 1664 /QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
118.954,87
|
118.954,87
|
118.954,87
|
118.954,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103.750,67
|
103.765,75
|
106.129,08
|
106.130,4
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.959,67
|
1.959,04
|
1.942,85
|
1.940,2
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
350,39
|
350,33
|
334,35
|
333,9
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.556,83
|
1.554,77
|
1.519,20
|
1.516,5
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.008,60
|
14.009,32
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
84.622,06
|
84.634,83
|
86.088,43
|
86.095,0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.669,67
|
10.652,15
|
11.207,43
|
11.207,43
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
25,16
|
17,88
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
19,52
|
36,24
|
21,42
|
38,14
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.288,62
|
1.276,35
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.072,89
|
1.055,37
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
72,62
|
77,87
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
62,29
|
54,29
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.534,53
|
4.536,97
|
1.618,36
|
1.617,08
|
Phụ lục 06:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ-UBND, số 1925/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-
UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
80.763,11
|
80.763,11
|
80.763,11
|
80.763,11
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
56.693,46
|
56.693,46
|
57.800,30
|
57.782,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.209,76
|
6.209,46
|
6.010,18
|
6.009,68
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.700,43
|
2.700,23
|
2.563,53
|
2.563,43
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
12.724,88
|
12.717,88
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
20.473,50
|
20.472,60
|
18.299,38
|
18.289,38
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.795,37
|
8.795,37
|
11.050,24
|
11.068,24
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
19,29
|
10,84
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
73,58
|
91,58
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3.088,61
|
3.097,06
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
15.274,28
|
15.274,28
|
11.912,6
|
11.912,07
|
Phụ lục 07:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
98.642,91
|
98.642,91
|
98.642,91
|
98.642,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.251,72
|
88.267,98
|
87.326,82
|
87.326,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.925,35
|
5.926,13
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.250,48
|
3.250,66
|
|
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62.443,67
|
62.465,06
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.075,47
|
9.058,09
|
9.961,79
|
9.943,79
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
100,96
|
82,96
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.895,09
|
2.909,29
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
157,50
|
167,70
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
106,67
|
110,67
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.315,72
|
1.316,84
|
1.354,30
|
1.372,30
|
Phụ lục 08:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số
1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
101.671,35
|
101.671,35
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
96.286,01
|
96.293,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.098,73
|
4.100,23
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.590,16
|
2.590,66
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.972,83
|
1.974,33
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
68.876,19
|
68.878,69
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.679,06
|
4.671,06
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
30,64
|
25,64
|
2.2
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,43
|
28,43
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ODT
|
672,44
|
674,44
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
706,28
|
706,78
|
Phụ lục 09:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số
1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
56.741,36
|
56.741,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50.676,52
|
50.709,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.310,45
|
3.314,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.280,00
|
2.282,50
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.636,32
|
1.637,82
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.517,71
|
33.542,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.483,81
|
3.452,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
79,62
|
76,74
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
87,37
|
47,87
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
105,24
|
123,94
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.520,83
|
1.513,40
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.101,62
|
1.106,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
81,43
|
68,93
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.581,03
|
2.579,53
|
Phụ lục 10:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số
1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
54.756,87
|
54.756,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.209,39
|
47.242,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.829,16
|
3.835,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.236,87
|
2.241,99
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.045,21
|
1.049,51
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.606,99
|
6.607,89
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.028,13
|
31.039,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.071,50
|
3.037,73
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
26,27
|
13,27
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
15,40
|
26,01
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.444,52
|
1.433,14
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.134,18
|
1.124,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
68,96
|
67,58
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,80
|
68,80
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.475,98
|
4.476,18
|
Phụ lục 11:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND,
số 1702/QĐ- UBND, số 1925/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
7.793,82
|
7.793,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.319,37
|
5.343,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
516,92
|
523,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
478,53
|
479,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
268,45
|
269,12
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.166,00
|
3.182,86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.371,58
|
2.347,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,25
|
69,13
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
68,77
|
77,48
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
35,68
|
40,55
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
960,49
|
944,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
555,98
|
537,98
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,84
|
38,41
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
282,66
|
288,36
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
475,13
|
495,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
102,87
|
103,13
|