ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 764/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 05 NĂM (2021-2025) TỈNH LẠNG SƠN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số
1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định
số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số
1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định
số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 –
2025) được UBND tỉnh phân bổ cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi
tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Khẩn trương rà soát, hoàn thiện
hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn để tham mưu UBND tỉnh
trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
theo quy định.
- Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn
UBND các huyện, thành phố cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 cấp huyện. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai
theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Theo dõi, cập nhật biến động,
đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh linh hoạt
chỉ tiêu sử dụng đất giữa các huyện, thành phố chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu
quả cho các huyện, thành phố có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài
nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với UBND
các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan rà soát, điều chỉnh về quy mô, địa
điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; thực
hiện lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện bảo đảm
chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ và tuân thủ quy định pháp
luật.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung
tham mưu UBND tỉnh trình thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh
Lạng Sơn; các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện bảo đảm đồng bộ, thống
nhất với Quy hoạch tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn
và chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ.
2. UBND các huyện, thành phố có
trách nhiệm:
- Chỉ đạo cập nhật chỉ tiêu sử
dụng đất sau điều chỉnh vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện để tổ chức
thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải có
kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện
trình tự, thủ tục xác định nhu cầu sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai.
- UBND các huyện, thành phố được
điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất có trách nhiệm rà soát tổng thể các dự án,
công trình trên địa bàn phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện cân đối bảo đảm không làm tăng chỉ tiêu về loại đất được UBND tỉnh phân bổ
tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023,
số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung
trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Điều 3. Các
chỉ tiêu sử dụng đất còn lại thực hiện theo các Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày
01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của
UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Quy hoạch và PTTNĐ, Bộ TN&MT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban Kinh tế-Ngân sách (HĐNDtỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số
1702/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.646,93
|
55.665,26
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.979,55
|
31.969,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.489,22
|
3.495,89
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,08
|
7,95
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.594,22
|
1.595,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,52
|
4,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
45,66
|
46,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.805,21
|
10.780,21
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số
1702/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105.173,63
|
105.182,31
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
86.738,20
|
86.731,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.539,15
|
3.540,47
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,22
|
3,89
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.496,54
|
1.499,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,82
|
4,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
47,47
|
48,17
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
2,56
|
4,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
702,34
|
692,34
|
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và
số 1702/QĐ- UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.771,74
|
56.559,60
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.907,79
|
35.732,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.265,50
|
4.502,64
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
34,55
|
43,83
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.816,47
|
2.044,33
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.474,93
|
1.698,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,60
|
16,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
49,43
|
50,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
871,54
|
846,54
|
PHỤ LỤC 04:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và
số 1702/QĐ- UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53.288,51
|
53.238,77
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.463,70
|
32.418,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.442,44
|
4.517,56
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,67
|
10,59
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.135,84
|
2.219,66
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.666,77
|
1.730,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,63
|
7,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
51,75
|
52,45
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
104,21
|
105,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12.697,60
|
12.672,22
|
PHỤ LỤC 05:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số
1702/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103.707,24
|
103.750,67
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
84.657,06
|
84.622,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.667,79
|
10.669,67
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,37
|
6,10
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.287,47
|
1.288,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,93
|
8,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
32,63
|
33,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.579,84
|
4.534,53
|
PHỤ LỤC 06:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số
1702/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến
năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56.565,46
|
56.693,46
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.518,50
|
20.473,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.885,82
|
8.795,37
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,54
|
19,29
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
599,76
|
498,76
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.087,81
|
3.088,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,97
|
4,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
96,07
|
96,77
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15.311,83
|
15.274,28
|
PHỤ LỤC 07:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và
số 1702/QĐ- UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.207,87
|
88.251,72
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62.480,67
|
62.443,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.069,32
|
9.075,47
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,08
|
16,08
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.893,94
|
2.895,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,61
|
5,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
71,08
|
71,78
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.365,72
|
1.315,72
|
PHỤ LỤC 08:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số
1702/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
96.369,70
|
96.286,01
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68.925,88
|
68.876,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.570,37
|
4.679,06
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,32
|
10,76
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.969,61
|
2.070,86
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.474,77
|
1.574,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,22
|
5,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
48,10
|
48,80
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
2,19
|
2,29
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
731,28
|
706,28
|
PHỤ LỤC 09:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và
số 1702/QĐ- UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50.760,11
|
50.697,72
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.577,71
|
33.517,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.350,96
|
3.462,61
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,29
|
10,83
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.413,72
|
1.520,83
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
974,46
|
1.080,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,43
|
10,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
35,66
|
36,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.630,29
|
2.581,03
|
PHỤ LỤC 10:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN
BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số
1702/QĐ-UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.188,65
|
47.209,39
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.044,44
|
31.028,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.070,72
|
3.071,50
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,22
|
7,45
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.447,97
|
1.444,52
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.144,18
|
1.134,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,64
|
6,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
42,09
|
42,79
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
1,48
|
6,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.497,50
|
4.475,98
|
PHỤ LỤC 11:
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025
PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và
số 1702/QĐ- UBND
|
Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.348,26
|
5.319,37
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.178,50
|
3.166,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.341,71
|
2.371,58
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,66
|
46,23
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
956,19
|
960,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,63
|
9,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
46,06
|
46,76
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
43,28
|
46,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
103,85
|
102,87
|