Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1656/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Thực hiện Thông báo số 255/TB-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh về việc Kết luận giao ban UBND tỉnh ngày 28/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 959/STTTT-CNTT ngày 27/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh sách dịch vụ công trực tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời có các giải pháp nhằm phát huy tối đa việc nộp hồ sơ trực tuyến.
d) Giao chỉ tiêu về thực hiện giải quyết dịch vụ công trực tuyến cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị, thành phố từ năm 2022 như sau (tỷ lệ % được xác định đối với các thủ tục hành chính còn hiệu lực và thuộc Danh mục tại Điều 1 của Quyết định này):
- 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 80% dịch vụ công trực tuyến phát sinh hồ sơ trực tuyến; ít nhất 80% dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Tỷ lệ hồ sơ giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ của các sở, ban, ngành, địa phương phải đạt từ 50% trở lên và tăng 10% trong các năm tiếp theo.
Căn cứ chỉ tiêu được giao, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị, thành phố chủ động triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo đạt chỉ tiêu được giao.
UBND các huyện, thị, thành phố căn cứ tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho các UBND xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo chỉ tiêu được giao theo quy định.
e) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các dịch vụ công trực tuyến các mức độ thành dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Thực hiện Thông báo số 255/TB-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh về việc Kết luận giao ban UBND tỉnh ngày 28/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 959/STTTT-CNTT ngày 27/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh sách dịch vụ công trực tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời có các giải pháp nhằm phát huy tối đa việc nộp hồ sơ trực tuyến.
d) Giao chỉ tiêu về thực hiện giải quyết dịch vụ công trực tuyến cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị, thành phố từ năm 2022 như sau (tỷ lệ % được xác định đối với các thủ tục hành chính còn hiệu lực và thuộc Danh mục tại Điều 1 của Quyết định này):
- 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 80% dịch vụ công trực tuyến phát sinh hồ sơ trực tuyến; ít nhất 80% dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Tỷ lệ hồ sơ giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ của các sở, ban, ngành, địa phương phải đạt từ 50% trở lên và tăng 10% trong các năm tiếp theo.
Căn cứ chỉ tiêu được giao, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị, thành phố chủ động triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo đạt chỉ tiêu được giao.
UBND các huyện, thị, thành phố căn cứ tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho các UBND xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo chỉ tiêu được giao theo quy định.
e) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các dịch vụ công trực tuyến các mức độ thành dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Quản trị, vận hành và bảo đảm hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả.
c) Định kỳ hàng tháng, đột xuất (khi có yêu cầu) tổng hợp số liệu kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh báo cáo Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ, đồng thời gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định (trước ngày 20 hàng tháng đối với báo cáo tháng, trước ngày 10/12 đối với báo cáo năm).
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị hằng năm rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
c) Chỉ đạo Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh, cơ quan thường trực Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh (Trung tâm CNTT và Truyền thông) thường xuyên giám sát, hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
d) Định kỳ, đột xuất (khi có yêu cầu) báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến cho Bộ Thông tin và Truyền thông, Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TẠI CẤP
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Tổng số thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 496
STT |
Tên thủ tục hành chính/DVCTT |
Ghi chú |
|
|
|||
I |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
31 |
|
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
|
11 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
|
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
|
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
|
|
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
|
|
15 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
|
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
|
|
17 |
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
|
18 |
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
|
|
20 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
|
21 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
|
22 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|
23 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|
24 |
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại. |
|
|
25 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
|
|
26 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
|
27 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
28 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
29 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
II |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
20 |
|
1 |
Cấp sao văn bằng chứng chỉ từ gốc. |
|
|
2 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
|
|
3 |
Giải thể trường Trung học phổ thông (theo đề nghị cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông). |
|
|
4 |
Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục trở lại. |
|
|
5 |
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học. |
|
|
6 |
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học. |
|
|
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
|
|
8 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học. |
|
|
9 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
|
10 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
11 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
|
12 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
|
13 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
14 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
|
|
15 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
16 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
|
17 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông, Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
18 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
19 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
|
20 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
|
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
33 |
|
1 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
|
3 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
4 |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ |
|
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
8 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
14 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
16 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
|
17 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
|
20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
22 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
23 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
|
24 |
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
25 |
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
26 |
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
27 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
|
28 |
Cấp Phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
29 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
|
30 |
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
31 |
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
|
|
32 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
|
|
33 |
Cấp Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
|
|
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
49 |
|
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
|
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
|
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
6 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
|
7 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
|
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
9 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
10 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
|
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
|
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
13 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
15 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
|
16 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
17 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
19 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
|
21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
22 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
|
24 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
|
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
26 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
|
27 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
|
28 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
|
30 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
|
31 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
|
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
33 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
|
35 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
|
36 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
|
37 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
|
38 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
|
39 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
|
40 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
41 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
42 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
|
43 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
45 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
|
|
46 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
|
47 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
|
48 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
|
|
49 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
V |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
17 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
4 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
5 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
6 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
7 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
8 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
9 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
10 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
11 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
|
12 |
Xét, công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
|
|
13 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
|
14 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh |
|
|
15 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
16 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
17 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
|
VI |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
20 |
|
1 |
Khai báo Máy, Thiết bị, Vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động |
|
|
2 |
Báo cáo Giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài |
|
|
3 |
Báo cáo Thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài |
|
|
4 |
Cấp giấy phép Lao động cho người nước ngoài |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy phép Lao động cho người nước ngoài |
|
|
6 |
Gia hạn Giấy phép Lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
7 |
Xác nhận người Lao động nước ngoài không thuộc diện Cấp giấy phép lao động |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
11 |
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp |
|
|
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
13 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
15 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
16 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
|
17 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
|
18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
19 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
20 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
|
VII |
SỞ NGOẠI VỤ |
1 |
|
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
VIII |
SỞ NỘI VỤ |
51 |
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
4 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
|
5 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
6 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
7 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
|
|
8 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
9 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
10 |
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
11 |
Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
|
|
12 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
13 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
14 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
|
|
15 |
Công nhận thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
|
|
16 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
|
|
17 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
18 |
Đổi tên Quỹ |
|
|
19 |
Xét tuyển công chức |
|
|
20 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
|
21 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
|
22 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
|
|
23 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
24 |
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
25 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
26 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
27 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
|
28 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
|
29 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
30 |
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh |
|
|
31 |
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
|
|
32 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
|
33 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh |
|
|
34 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
|
|
35 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
|
36 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
37 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
38 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
39 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
|
40 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
|
|
41 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
|
42 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
43 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
44 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
45 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|
46 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
47 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
48 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
49 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
50 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
51 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
IX |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
64 |
|
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
9 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
|
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong tường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
|
16 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
22 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). |
|
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
|
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
|
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát sinh mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
|
|
26 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. |
|
|
27 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
|
|
28 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
|
29 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
|
|
30 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục II, III CITES. |
|
|
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|
34 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
|
35 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
|
36 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
37 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
38 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
39 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
40 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
|
41 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
42 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
43 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
44 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
|
|
45 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
|
|
46 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
48 |
Cấp, cấp lại phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
|
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
50 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
51 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
52 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
53 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. |
|
|
54 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
56 |
Cấp lại giấy chứng đăng ký tàu cá |
|
|
57 |
Cấp Giấy chứng nhận tạm thời tàu cá |
|
|
58 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
|
59 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
|
60 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
|
61 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
|
|
62 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
|
63 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
|
|
64 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
|
X |
SỞ TÀI CHÍNH |
10 |
|
1 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
|
|
2 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
|
|
3 |
Điều chuyển tài sản công |
|
|
4 |
Bán tài sản công |
|
|
5 |
|
|
|
6 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.. |
|
|
7 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
|
8 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
|
|
9 |
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
|
|
10 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
XI |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
33 |
|
1 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
2 |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
3 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường /báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
|
|
5 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
6 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của dự án |
|
|
7 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
|
8 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
|
|
9 |
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
|
|
10 |
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
|
|
11 |
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán |
|
|
12 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê |
|
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
17 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
|
|
18 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
|
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
21 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
22 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
|
23 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
|
24 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
|
|
25 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm |
|
|
26 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
27 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
28 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
|
|
29 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
|
|
30 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
|
31 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
|
32 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
|
33 |
Giao khu vực biển |
|
|
XII |
SỞ TƯ PHÁP |
20 |
|
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
2 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
3 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
7 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
8 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
|
9 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
11 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
|
12 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
|
13 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
|
14 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
|
15 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
|
16 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
19 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
20 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
|
XIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
28 |
|
1 |
Công nhận điểm du lịch |
|
|
2 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
3 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
4 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
5 |
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
6 |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
|
7 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
8 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
9 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
|
|
11 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
|
12 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
|
13 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
|
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
|
XIV |
SỞ XÂY DỰNG |
17 |
|
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
7 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
8 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
11 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
12 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
|
13 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
|
14 |
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
|
|
15 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
16 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
|
|
17 |
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
|
XV |
SỞ Y TẾ |
53 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
4 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|
6 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
7 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
11 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
12 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
13 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
14 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
16 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
17 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
|
18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
19 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thưc hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
|
20 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
21 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
22 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
23 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
24 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
25 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
|
26 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
28 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
29 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
30 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
|
31 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
|
32 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
33 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
34 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
35 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
36 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
37 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
38 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
39 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
40 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
41 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
|
|
42 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
43 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
44 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
45 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
46 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
48 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
49 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
52 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
53 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
XVI |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
14 |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
|
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
|
5 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
6 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
|
8 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
9 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
10 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
11 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|
12 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương). |
|
|
13 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
|
14 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
|
|
XVII |
BAN QUẢN LÝ KKT TỈNH |
35 |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
5 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
6 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
|
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
9 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
12 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
13 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
16 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
17 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
18 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
20 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
|
|
21 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
22 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
23 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
24 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
|
|
25 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
|
|
26 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
|
|
27 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|
|
28 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
|
|
29 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
30 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. |
|
|
31 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
32 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
33 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
34 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
|
|
35 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TẠI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Tổng số thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 131
STT |
Tên thủ tục hành chính/DVCTT |
Ghi chú |
|
|
|||
I |
Lĩnh vực Xây dựng |
3 |
|
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép đào đường đô thị |
|
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch |
4 |
|
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
|
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
|
3 |
Thẩm định tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
|
|
4 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
|
|
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
3 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). |
|
|
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
1 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
V |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
2 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
|
|
VI |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 |
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý Giá |
1 |
|
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Công sản |
13 |
|
1 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
|
|
2 |
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị. |
|
|
3 |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
|
4 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
|
|
5 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
|
6 |
Điều chuyển tài sản công. |
|
|
7 |
Bán tài sản công. |
|
|
8 |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
|
9 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
|
|
10 |
Thanh lý tài sản công. |
|
|
11 |
Tiêu hủy tài sản công. |
|
|
12 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện |
|
|
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. |
|
|
IX |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
1 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
|
|
X |
Lĩnh vực Người có công |
2 |
|
1 |
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
|
2 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
|
XI |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
9 |
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
|
4 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
5 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
6 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
7 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
|
8 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở. |
|
|
9 |
Công nhận bằng tốt nghiệp cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
XII |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
1 |
|
1 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
11 |
|
1 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
|
|
2 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
|
3 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
|
4 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
5 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
6 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
7 |
Xét tặng Danh hiệu Khu dân cư văn hóa hằng năm |
|
|
8 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
9 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
10 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
|
11 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
6 |
|
1 |
Liên thông Đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
|
|
2 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
4 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
XV |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
16 |
|
1 |
Đăng ký Hợp tác xã |
|
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
|
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
|
5 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
|
|
6 |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
|
|
7 |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
|
|
8 |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
|
10 |
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
|
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
|
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
|
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
|
|
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Đường bộ |
5 |
|
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý. |
|
|
2 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
|
|
3 |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
|
|
4 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
|
|
5 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Đường thủy |
9 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký. |
|
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người. |
|
|
9 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người. |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Tôn giáo |
8 |
|
1 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
2 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố, thị xã |
|
|
3 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố, thị xã |
|
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã |
|
|
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã |
|
|
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã |
|
|
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã |
|
|
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
XIX |
Lĩnh vực Tổ chức, chính sách, tiền lương |
3 |
|
1 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
XX |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
8 |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
|
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
|
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
|
|
XXI |
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ |
14 |
|
1 |
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
3 |
Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
4 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
5 |
Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
|
|
6 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
|
|
8 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ |
|
|
9 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ. |
|
|
10 |
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
|
|
11 |
Thủ tục thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
|
12 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
|
|
13 |
Thủ tục đổi tên Quỹ |
|
|
14 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể |
|
|
XXII |
Lĩnh vực Hộ tịch |
1 |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
XXIII |
Lĩnh vực Chứng thực |
1 |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
XXIV |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
2 |
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
XXV |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
3 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
2 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TẠI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Tổng số thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 67
STT |
Tên thủ tục hành chính/DVCTT |
Ghi chú |
|
|
|||
I |
Lĩnh vực Đất đai |
1 |
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã |
|
|
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
3 |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
|
III |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
1 |
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
|
IV |
Lĩnh vực Trồng trọt |
1 |
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
|
V |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
7 |
|
1 |
Thuê tài sản thuộc quyền quản lý của cơ quan, đơn vị. |
|
|
2 |
Bán tài sản công. |
|
|
3 |
|
|
|
4 |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
|
|
5 |
Thanh lý tài sản công. |
|
|
6 |
Tiêu hủy tài sản công cấp xã |
|
|
7 |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
|
VII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
7 |
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
|
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
5 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
|
6 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
2 |
|
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
|
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
|
IX |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
2 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại |
|
|
3 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
|
|
X |
Lĩnh vực Văn hóa |
3 |
|
1 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
|
2 |
Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm |
|
|
3 |
Xét tặng Giấy khen Gmia đình văn hóa |
|
|
XI |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
1 |
|
1 |
Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
XII |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
|
1 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
|
2 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
|
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
5 |
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
|
5 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Hộ tịch |
17 |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
|
3 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
4 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|
5 |
Đăng ký khai tử |
|
|
6 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|
7 |
Đăng ký giám hộ |
|
|
8 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
|
9 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
10 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
|
11 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
|
13 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
|
14 |
Đăng ký lại khai tử |
|
|
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
|
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
XV |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
3 |
|
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Chứng thực |
3 |
|
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
2 |
Chứng thực di chúc |
|
|
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
2 |
|
1 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
2 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
4 |
|
1 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
|
2 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
|
4 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
|