Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Số hiệu | 165/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 681/TTr-SNNPTNT-KL ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi đến ngày 31/12/2022, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất có rừng (gồm diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng): 333.049,84 ha, trong đó:
a) Diện tích có rừng: 262.994,45 ha, bao gồm:
- Rừng tự nhiên: 106.671,55 ha.
- Rừng trồng: 156.322,90 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng: 70.055,39 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ toàn tỉnh:
a) Diện tích không tính cây trồng phân tán: 262.994,45 ha; tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 51,01 %.
b) Diện tích bao gồm cây trồng phân tán: 268.070,90 ha; tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 52%.
(Chi tiết có các phụ biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 681/TTr-SNNPTNT-KL ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi đến ngày 31/12/2022, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất có rừng (gồm diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng): 333.049,84 ha, trong đó:
a) Diện tích có rừng: 262.994,45 ha, bao gồm:
- Rừng tự nhiên: 106.671,55 ha.
- Rừng trồng: 156.322,90 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng: 70.055,39 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ toàn tỉnh:
a) Diện tích không tính cây trồng phân tán: 262.994,45 ha; tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 51,01 %.
b) Diện tích bao gồm cây trồng phân tán: 268.070,90 ha; tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 52%.
(Chi tiết có các phụ biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu
01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM
2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
333.519,97 |
-470,13 |
333.049,84 |
114.170,87 |
112.066,54 |
752,37 |
0,00 |
1.351,96 |
0,00 |
218.878,97 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
261.499,28 |
1.495,17 |
262.994,45 |
106.623,79 |
104.713,82 |
589,53 |
0,00 |
1.320,44 |
0,00 |
156.370,66 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
261.499,28 |
1.495,17 |
262.994,45 |
106.623,79 |
104.713,82 |
589,53 |
0,00 |
1.320,44 |
0,00 |
156.370,66 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
106.771,81 |
-100,26 |
106.671,55 |
82.507,82 |
82.419,32 |
86,67 |
0,00 |
1,83 |
0,00 |
24.163,73 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
106.771,81 |
-100,26 |
106.671,55 |
82.507,82 |
82.419,32 |
86,67 |
0,00 |
1,83 |
0,00 |
24.163,73 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
154.727,47 |
1.595,43 |
156.322,90 |
24.115,97 |
22.294,50 |
502,86 |
0,00 |
1.318,61 |
0,00 |
132.206,93 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
94.539,94 |
-10.518,66 |
84.021,28 |
16.830,45 |
15.098,14 |
415,10 |
0,00 |
1.317,21 |
0,00 |
67.190,83 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng hồng đã có |
1122 |
59.094,33 |
12.183,90 |
71.278,23 |
7.243,66 |
7.196,36 |
45,90 |
0,00 |
1,40 |
0,00 |
64.034,57 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
1.093,20 |
-69,81 |
1.023,39 |
41,86 |
0,00 |
41,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
981,53 |
|
Trong đó: |
1124 |
491,86 |
-27,84 |
464,02 |
13,65 |
11,77 |
0,00 |
0,00 |
1,88 |
0,00 |
450,37 |
|
- Cây cao su |
1125 |
320,45 |
-25,36 |
295,09 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
0,00 |
294,39 |
|
- Cây đặc sản |
1126 |
171,41 |
-2,48 |
168,93 |
12,95 |
11,77 |
0,00 |
0,00 |
1,18 |
0,00 |
155,98 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
261.499,28 |
1.495,17 |
262.994,45 |
106.623,79 |
104.713,82 |
589,53 |
0,00 |
1.320,44 |
0,00 |
156.370,66 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
258.343,13 |
1.482,25 |
259.825,38 |
104.915,65 |
104.295,52 |
408,40 |
0,00 |
211,73 |
0,00 |
154.909,73 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
534,74 |
7,85 |
542,59 |
416,03 |
416,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
126,56 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
185,07 |
0,00 |
185,07 |
108,08 |
2,27 |
68,61 |
0,00 |
37,20 |
0,00 |
76,99 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
109,08 |
0,00 |
109,08 |
108,08 |
2,27 |
68,61 |
0,00 |
37,20 |
0,00 |
1,00 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
75,99 |
0,00 |
75,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
75,99 |
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
2.436,34 |
5,07 |
2.441,41 |
1.184,03 |
0,00 |
112,52 |
0,00 |
1.071,51 |
0,00 |
1.257,38 |
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
106.771,81 |
-100,26 |
106.671,55 |
82.507,82 |
82.419,32 |
86,67 |
0,00 |
1,83 |
0,00 |
24.163,73 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
105.847,29 |
-79,75 |
105.767,54 |
82.004,44 |
81.915,94 |
86,67 |
0,00 |
1,83 |
0,00 |
23.763,10 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
105.846,79 |
-79,75 |
105.767,04 |
82.004,44 |
81.915,94 |
86,67 |
0,00 |
1,83 |
0,00 |
23.762,60 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
442,94 |
-15,66 |
427,28 |
228,48 |
228,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
198,80 |
|
- Nứa |
1321 |
358,99 |
-6,87 |
352,12 |
206,12 |
206,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
146,00 |
|
- Vầu |
1322 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Tre/luồng |
1323 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Lồ ô |
1324 |
15,85 |
0,00 |
15,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
15,85 |
|
- Các loài khác |
1325 |
68,10 |
-8,79 |
59,31 |
22,36 |
22,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
36,95 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
481,58 |
-4,85 |
476,73 |
274,90 |
274,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
201,83 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
300,96 |
-1,83 |
299,13 |
195,74 |
195,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
103,39 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
180,62 |
-3,02 |
177,60 |
79,16 |
79,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
98,44 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
99.824,34 |
-1.526,45 |
98.297,89 |
19.751,06 |
19.141,05 |
209,77 |
0,00 |
400,24 |
0,00 |
78.546,83 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
72.020,69 |
-1.965,30 |
70.055,39 |
7.547,08 |
7.352,72 |
162,84 |
0,00 |
31,52 |
0,00 |
62.508,31 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
12.873,55 |
-146,34 |
12.727,21 |
6.103,57 |
6.042,26 |
3,42 |
0,00 |
57,89 |
0,00 |
6.623,64 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
14.930,10 |
585,19 |
15.515,29 |
6.100,41 |
5.746,07 |
43,51 |
0,00 |
310,83 |
0,00 |
9.414,88 |
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
333.049,84 |
96.158,45 |
11.271,94 |
218,92 |
62,12 |
182.311,57 |
22.812,53 |
0,00 |
20.214,31 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
262.994,45 |
90.415,94 |
9.800,49 |
170,53 |
58,37 |
125.075,16 |
22.488,91 |
0,00 |
14.985,05 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
262.994,45 |
90.415,94 |
9.800,49 |
170,53 |
58,37 |
125.075,16 |
22.488,91 |
0,00 |
14.985,05 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
106.671,55 |
73.011,31 |
6.047,11 |
9,57 |
0,10 |
3.886,03 |
20.970,46 |
0,00 |
2.746,97 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
106.671,55 |
73.011,31 |
6.047,11 |
9,57 |
0,10 |
3.886,03 |
20.970,46 |
0,00 |
2.746,97 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
156.322,90 |
17.404,63 |
3.753,38 |
160,96 |
58,27 |
121.189,13 |
1.518,45 |
0,00 |
12.238,08 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
84.021,28 |
12.046,07 |
1.157,33 |
146,50 |
0,63 |
62.148,69 |
1.294,66 |
0,00 |
7.227,40 |
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trống đã có |
1122 |
71.278,23 |
5.358,56 |
2.596,05 |
3,64 |
57,64 |
58.060,23 |
222,73 |
0,00 |
4.979,38 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
1.023,39 |
0,00 |
0,00 |
10,82 |
0,00 |
980,21 |
1,06 |
0,00 |
31,30 |
|
Trong đó: |
1124 |
464,02 |
11,77 |
233,82 |
0,00 |
0,00 |
110,39 |
2,45 |
0,00 |
105,59 |
|
- Cây cao su |
1125 |
295,09 |
0,00 |
290,66 |
0,00 |
0,00 |
3,73 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
|
- Cây đặc sản |
1126 |
168,93 |
11,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
106,87 |
2,45 |
0,00 |
47,84 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
262.994,45 |
90.415,94 |
9.800,49 |
170,53 |
58,37 |
125.075,16 |
22.488,91 |
0,00 |
14.985,05 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
259.825,38 |
90.059,06 |
9.691,85 |
170,53 |
58,37 |
123.642,22 |
21.490,50 |
0,00 |
14.712,85 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
542,59 |
356,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
41,35 |
69,37 |
0,00 |
74,99 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
185,07 |
0,00 |
14,73 |
0,00 |
0,00 |
114,19 |
0,00 |
0,00 |
56,15 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
109,08 |
0,00 |
14,73 |
0,00 |
0,00 |
38,20 |
0,00 |
0,00 |
56,15 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
75,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
75,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
2.441,41 |
0,00 |
93,91 |
0,00 |
0,00 |
1.277,40 |
929,04 |
0,00 |
141,06 |
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
106.671,55 |
73.011,31 |
6.047,11 |
9,57 |
0,10 |
3.886,03 |
20.970,46 |
0,00 |
2.746,97 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
105.767,54 |
72.507,93 |
6.047,11 |
9,57 |
0,10 |
3.687,39 |
20.832,76 |
0,00 |
2.682,68 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
105.767,04 |
72.507,93 |
6.047,11 |
9,57 |
0,10 |
3.686,89 |
20.832,76 |
0,00 |
2.682,68 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
427,28 |
228,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
121,50 |
39,83 |
0,00 |
37,47 |
|
- Nứa |
1321 |
352,12 |
206,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
90,21 |
32,43 |
0,00 |
23,36 |
|
- Vầu |
1322 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Tre/luồng |
1323 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Lồ ô |
1324 |
15,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,29 |
0,00 |
0,00 |
9,56 |
|
- Các loài khác |
1325 |
59,31 |
22,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
25,00 |
7,40 |
0,00 |
4,55 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
476,73 |
274,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
77,14 |
97,87 |
0,00 |
26,82 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
299,13 |
195,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
56,18 |
33,30 |
0,00 |
13,91 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
177,60 |
79,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
20,96 |
64,57 |
0,00 |
12,91 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
98.297,89 |
15.998,52 |
1.953,91 |
73,04 |
3,86 |
62.816,79 |
1.343,76 |
0,00 |
16.108,01 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
70.055,39 |
5.742,51 |
1.471,45 |
48,39 |
3,75 |
57.236,41 |
323,62 |
0,00 |
5.229,26 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
12.727,21 |
5.318,57 |
100,87 |
17,30 |
0,00 |
1.869,10 |
547,04 |
0,00 |
4.874,33 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
15.515,29 |
4.937,44 |
381,59 |
7,35 |
0,11 |
3.711,28 |
473,10 |
0,00 |
6.004,42 |
Biểu
số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Rừng ngoài 03 loại |
Cây trồng phân tán |
Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây phân tán) |
Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây phân tán) |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích trồng chưa thành rừng |
Tổng cộng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Bình Sơn |
46.685,24 |
15.803,44 |
1.069,39 |
14.734,05 |
3.223,55 |
9.396,29 |
2.191,12 |
7.205,17 |
0,59 |
9.630,11 |
808,00 |
33,85 |
35,58 |
2 |
Tư Nghĩa |
20.560,90 |
5.246,32 |
2 278,81 |
2 967,51 |
2.079,02 |
5.702,54 |
2.262,60 |
3.439,94 |
2,97 |
1.619,83 |
106,00 |
25,52 |
26,03 |
3 |
Sơn Tây |
38.563,67 |
23.138,52 |
12.578,90 |
10.559,62 |
7.097,09 |
21.330,28 |
14.448,34 |
6.881,94 |
413,24 |
8.492,09 |
18,00 |
60,00 |
60,05 |
4 |
Sơn Tịnh |
24.386,00 |
7.294,80 |
123,35 |
7.171,45 |
2.444,86 |
4.365,53 |
269,22 |
4.096,31 |
12,99 |
5.361,14 |
725,00 |
29,91 |
32,89 |
5 |
Minh Long |
23.729,66 |
15.507,71 |
8.961,58 |
6.546,13 |
4.512,54 |
17.532,93 |
9.093,44 |
8.439,49 |
21,67 |
2.465,65 |
71,00 |
65,35 |
65,65 |
6 |
Nghĩa Hành |
23.448,56 |
9.589,51 |
2.593,03 |
6.996,48 |
3.239,18 |
10.240,55 |
993,46 |
9.247,09 |
0,00 |
2.588,14 |
276,00 |
40,90 |
42,07 |
7 |
Đức Phổ |
37.305,26 |
14.805,13 |
1.953,51 |
12.851,62 |
2.999,11 |
14.142,93 |
3.493,72 |
10.649,21 |
5,09 |
3.656,22 |
919,77 |
39,69 |
42,15 |
8 |
Mộ Đức |
21.408,22 |
5.641,00 |
1.162,73 |
4.478,27 |
1.209,38 |
5.459,32 |
2.397,76 |
3.061,56 |
0,50 |
1.390,56 |
1.097,02 |
26,35 |
31,47 |
9 |
Sơn Hà |
72.826,30 |
41.540,45 |
16.985,85 |
24.554,60 |
12.978,17 |
38.752,28 |
24.931,05 |
13.821,23 |
37,77 |
15.728,57 |
83,00 |
57,04 |
57,15 |
10 |
Trà Bồng |
76.040,69 |
45.544,11 |
21.671,37 |
23.872,74 |
11.292,04 |
43.331,81 |
19.940,00 |
23.391,81 |
864,34 |
12.640,00 |
45,45 |
59,89 |
59,95 |
11 |
Ba Tơ |
113.795,69 |
77.425,25 |
37.292,11 |
40.133,14 |
18.732,50 |
86.558,94 |
33.990,56 |
52.568,38 |
62,90 |
9.535,91 |
504,87 |
68,04 |
68,48 |
12 |
TP Quảng Ngãi |
15.734,78 |
1.349,61 |
0,92 |
1.348,69 |
244,72 |
653,37 |
76,76 |
576,61 |
0,00 |
940,96 |
421,60 |
8,58 |
11,26 |
13 |
Lý Sơn |
1.039,90 |
108,60 |
0,00 |
108,60 |
3,23 |
86,86 |
82,84 |
4,02 |
0,00 |
24,97 |
0,75 |
10,44 |
10,52 |
TỔNG |
515.524,87 |
262.994,5 |
106.671,6 |
156.322,9 |
70.055,4 |
257.553,6 |
114.170,9 |
143.382,8 |
1.422,1 |
74.074,2 |
5.076,5 |
51,01 |
52,00 |
Biểu
số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NĂM 2022
Tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết... |
Nguyên nhân khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LN |
|
-31,28 |
70,46 |
-0,56 |
0,00 |
-69,90 |
0,00 |
0,00 |
-41,02 |
0,00 |
9,74 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
|
-470,13 |
21.915,50 |
-0,56 |
158,24 |
-22.152,67 |
-2,74 |
-23,39 |
-31,29 |
-31,64 |
-301,58 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
1495,17 |
0,00 |
23.854,71 |
158,24 |
-22.152,67 |
-1,35 |
-21,82 |
-18,55 |
-31,64 |
-291,75 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
1495,17 |
0,00 |
23.854,71 |
158,24 |
-22.152,67 |
-1,35 |
-21,82 |
-18,55 |
-31,64 |
-291,75 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
-100,26 |
0,00 |
0,00 |
158,24 |
0,00 |
0,00 |
-19,99 |
-0,44 |
-31,64 |
-206,43 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
-100,26 |
0,00 |
0,00 |
158,24 |
0,00 |
0,00 |
-19,99 |
-0,44 |
-31,64 |
-206,43 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
1595,43 |
0,00 |
23.854,71 |
0,00 |
-22.152,67 |
-1,35 |
-1,83 |
-18,11 |
0,00 |
-85,32 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
-10518,66 |
0,00 |
1.396,98 |
0,00 |
-11.688,52 |
-1,35 |
-1,83 |
-7,06 |
0,00 |
-216,88 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
12183,90 |
0,00 |
22.442,51 |
0,00 |
-10.379,12 |
0,00 |
0,00 |
-11,05 |
0,00 |
131,56 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
-69,81 |
0,00 |
15,22 |
0,00 |
-85,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
1124 |
-27,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-27,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Cây cao su |
1125 |
-25,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-25,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Cây đặc sản |
1126 |
-2,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-2,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
1495,17 |
0,00 |
23.854,71 |
158,24 |
-22.152,67 |
-1,35 |
-21,82 |
-18,55 |
-31,64 |
-291,75 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
1482,25 |
0,00 |
23.811,86 |
158,24 |
-22.114,89 |
-1,35 |
-21,82 |
-15,68 |
-31,64 |
-302,47 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
7,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,85 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
5,07 |
0,00 |
42,85 |
0,00 |
-37,78 |
0,00 |
0,00 |
-2,87 |
0,00 |
2,87 |
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
-100,26 |
0,00 |
0,00 |
158,24 |
0,00 |
0,00 |
-19,99 |
-0,44 |
-31,64 |
-206,43 |
1 |
Rừng gỗ |
1310 |
-79,75 |
0,00 |
0,00 |
158,24 |
0,00 |
0,00 |
-19,79 |
-0,44 |
-31,64 |
-186,12 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
-79,75 |
0,00 |
0,00 |
158,24 |
0,00 |
0,00 |
-19,79 |
-0,44 |
-31,64 |
-186,12 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
-15,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-0,09 |
0,00 |
0,00 |
-15,57 |
|
- Nứa |
1321 |
-6,87 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-0,09 |
0,00 |
0,00 |
-6,78 |
|
- Vầu |
1322 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Tre/luồng |
1323 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Lồ ô |
1324 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Các loài khác |
1325 |
-8,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-8,79 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
-4,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-0,11 |
0,00 |
0,00 |
-4,74 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
-1,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-0,11 |
0,00 |
0,00 |
-1,72 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
-3,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-3,02 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
-1526,45 |
70,46 |
-23.855,27 |
-158,24 |
22.082,77 |
1,35 |
21,82 |
-22,47 |
31,64 |
301,49 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa thành rừng |
2010 |
-1965,30 |
21.915,50 |
-23.855,27 |
0,00 |
0,00 |
-1,39 |
-1,57 |
-12,74 |
0,00 |
-9,83 |
2 |
Diện tích Khoanh nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2020 |
-146,34 |
0,00 |
0,00 |
-158,24 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
-2,20 |
0,00 |
13,60 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
585,19 |
-21.845,04 |
0,00 |
0,00 |
22.082,77 |
2,74 |
22,89 |
-7,53 |
31,64 |
297,72 |