ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1640/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 30 tháng 6
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ
sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
702/TTr-SLĐTBXH ngày 15/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ
trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành
chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi09/22);
- Lưu: VT. Lai(237).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1640/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Đối với cấp tỉnh
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau theo địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Đối với cấp huyện
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố Cà
Mau thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
3. Đối với cấp xã
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa
chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
4. Thời
gian tiếp nhận: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ
lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP
TỈNH
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
01
|
Cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt
giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “1.010935” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
02
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%),
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh.
- Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010936” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
03
|
Thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
- Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010937” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH CẤP HUYỆN
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
01
|
Công
bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, (cắt
giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010938” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
02
|
Công
bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, (cắt
giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “1.010939” trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
03
|
Công
bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, (cắt
giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “1.010940” trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP
XÃ
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
01
|
Đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc (cắt
giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
quy định.
|
- Địa điểm Tiếp
nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính
về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “1.010941" trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng số Danh mục có 07 TTHC mới
ban hành (Trong đó: có 03 TTHC cấp tỉnh; 03 TTHC cấp huyện; 01 TTHC cấp
xã)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1640/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ CẤP HUYỆN
Số
TT
|
Mã
TTHC địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định số 920/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
01
|
2.000049.000.00.00.H12
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính
về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
|
02
|
1.000123.000.00.00.H12
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ CẤP XÃ
Số
TT
|
Mã
TTHC địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định số 923/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
01
|
1.003521.000.00.00.H12
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng.
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
Tổng
số Danh mục có: 03 TTHC bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ
KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1640/QĐ-UBND
ngày 30/6/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
CẤP TỈNH
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh
|
03
|
01
|
03
|
0
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
X
|
|
X
|
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
X
|
|
X
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH CẤP HUYỆN
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Tiếp
nhận trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
03
|
00
|
03
|
00
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình,
cộng đồng
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Công bố lại tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
X
|
|
X
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH CẤP XÃ
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Tiếp nhận trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
00
|
01
|
01
|
00
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
X
|
X
|
|
Tổng
số Danh mục có: 07 TTHC (trong đó có 03 TTHC
cấp tỉnh, 03 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp
xã)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1640/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
1. Cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (Số hồ sơ TTHC: 1.010935)
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ
20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b. Quy trình Giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng
dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Phòng chống tệ nạn xã hội) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Phòng chống tệ nạn xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng xem
xét, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt cấp Giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. Trường hợp
không cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do: 11,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân:
0,25 ngày làm việc.
2. Cấp lại giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (Số hồ sơ TTHC: 1010936)
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 30%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b. Quy trình Giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Phòng chống tệ nạn
xã hội) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Phòng chống
tệ nạn xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), hoàn thiện hồ sơ tham mưu
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký
Quyết định cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Trường hợp
không cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Dừng hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện (Số hồ sơ TTHC: 1.010937)
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
b. Quy trình Giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (Phòng Phòng chống tệ nạn xã hội) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Phòng chống
tệ nạn xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ký Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
Trường hợp không thu hồi phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH CẤP HUYỆN
Công bố
tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (Số hồ sơ TTHC: 1.010938); Công bố lại tổ chức, cá nhân
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
(Số hồ sơ TTHC: 1.010939); Công bố Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, Cơ
sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (Số
hồ sơ TTHC: 1010940).
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 2/10
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
b. Quy trình Giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan)
thẩm định hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh
đạo Phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả
giải quyết các thủ tục hành chính trên theo quy định. Trường hợp không đủ điều
kiện công bố phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
(Số hồ sơ TTHC: 1.010941)
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b. Quy trình Giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng dịch
vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực
hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân);
nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công
an cấp xã để xử lý: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Công an viên cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu hồ sơ có yêu cầu;
kiểm tra file scan), kiểm tra hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), hoàn thiện hồ sơ,
tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt Quyết định về việc cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. Trường hợp không quyết định cho
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
trả kết quả cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu
vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến
khi kết thúc các quy
trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn,
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không
liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định./.