ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1755/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 11 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1406/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2465/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 7 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống
tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội ban hành mới
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 04 tháng
7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ
tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
|
01
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
02
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
03
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính: “Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng”
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi tổ chức đóng
trụ sở hoặc nơi cá nhân cư trú. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận,
cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời, chuyển đơn đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công
chức Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều
kiện công bố theo quy định. Tham mưu quyết định công bố trình lãnh đạo UBND
huyện, thành phố; trường hợp không đủ điều kiện công bố thì tham mưu văn bản
trả lời, nêu rõ lý do.
|
Công
chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình văn bản cho lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân huyện, thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho bộ phận một cửa.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức Một cửa của huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm
việc
|
Quy trình số 02
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính: “Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng”
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi tổ chức đóng
trụ sở hoặc nơi cá nhân cư trú. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận,
cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời, chuyển đơn đến
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công
chức Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều
kiện công bố lại theo quy định. Tham mưu quyết định công bố lại trình lãnh đạo
UBND huyện, thành phố; trường hợp không đủ điều kiện công bố lại thì tham mưu
văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Công
chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình văn bản cho lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân huyện, thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho bộ phận một cửa.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức Một cửa của huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm
việc
|
Quy trình số 03
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính: “Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy
công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng”
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ
sở cai nghiện ma túy công lập gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi tổ chức đóng trụ sở. Công chức bộ phận một
cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng
thời, chuyển đơn đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công
chức Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều
kiện công bố. Tham mưu quyết định công bố trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố;
trường hợp không đủ điều kiện công bố thì tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý
do.
|
Công
chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
06
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình văn bản cho lãnh đạo UBND huyện,
thành phố
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân huyện, thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho bộ phận một cửa.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức Một cửa của huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm
việc
|