Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 28 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2227/TTr-SLĐTBXH ngày 15/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2146/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|
|||||
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày |
|
QĐ số 1899/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện phối hợp với phòng Y tế, Công an huyện |
07 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2 |
Thủ tục Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện phối hợp với phòng Y tế, Công an huyện |
07 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3 |
Thủ tục Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện phối hợp với phòng Y tế, Công an huyện |
07 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thủ tục Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
3 ngày |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã hoặc Công an xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công an cấp xã thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
|