Quyết định 1631/2006/QĐ-UBND về Bảng Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo tạm thời đối với đơn vị sự nghiệp của thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1631/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2006 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Trịnh Quang Sử |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/2006/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 21 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức và Thông tư số 83/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Liên Sở Nội vụ - Tài chính tại Công văn số 586/CVLS-SNV-STC ngày 07/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo tạm thời đối với một số đơn vị sự nghiệp của thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Bảng Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo nói trên được thực hiện kể từ ngày 01/10/2004. Những trường hợp bổ nhiệm sau mốc thời gian nói trên được tính từ ngày có quyết định bổ nhiệm.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG HỆ SỐ PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO MỘT SỐ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
CHỨC DANH TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Giám đốc |
Phó giám đốc |
Trưởng phòng |
Phó trưởng phòng |
1 |
Ban Quản lý các dự án cầu |
0.8 |
0.6 |
0.4 |
0.3 |
2 |
Ban Quản lý dự án cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường |
0.8 |
0.6 |
0.4 |
0.3 |
3 |
Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị |
0.8 |
0.6 |
0.4 |
0.3 |
4 |
Ban Quản lý dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các cụm công nghiệp Hải Phòng |
0.8 |
0.6 |
0.4 |
0.3 |
5 |
Ban Thanh tra giao thông công chính |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
6 |
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội HP |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
7 |
Làng nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
8 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
9 |
Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
10 |
Trung tâm Đo đạc và bản đồ |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
11 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
12 |
Trung tâm Khuyến nông |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
13 |
Trung tâm Phát triển nông - lâm nghiệp công nghệ cao |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
14 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
15 |
Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
16 |
Ban Quản lý dự án khu vực các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0.6 |
0.4 |
0.25 |
0.15 |
17 |
Ban Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị |
0.6 |
0.4 |
0.25 |
0.15 |
18 |
Ban Quản lý dự án khu vực các công trình giao thông công chính |
0.6 |
0.4 |
0.25 |
0.15 |
19 |
Ban Quản lý Cảng cá Cát Bà |
0.6 |
0.4 |
0.25 |
0.15 |
20 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 13 - 5 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
21 |
Trung tâm Phát hành phim |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
22 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
23 |
Trung tâm Giống Thủy sản |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
24 |
Các ban quản lý dự án (còn lại)trực thuộc các sở |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
25 |
Trung tâm Khuyến ngư |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
26 |
Trung tâm Khuyến công |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
0.1 |
27 |
Trung tâm Triển Lãm |
0.5 |
0.3 |
0.2 |
|
28 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
0.5 |
0.3 |
|
|
29 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
0.5 |
0.3 |
|
|
30 |
Trung tâm Xúc tiến hỗ trợ phát triển du lịch |
0.5 |
0.3 |
|
|
31 |
Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng |
0.5 |
0.3 |
|
|
32 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ |
0.5 |
0.3 |
|
|
33 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
0.5 |
0.3 |
|
|
34 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
0.5 |
0.3 |
|
|
35 |
Trung tâm Tư vấn và xúc tiến đầu tư |
0.5 |
0.3 |
|
|
36 |
Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số gia đình - trẻ em |
0.5 |
0.3 |
|
|
37 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em (Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em kiêm Giám đốc Quỹ) |
|
0.3 |
|
|
38 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
0.5 |
0.3 |
|
|
39 |
Các ban quản lý dự án, các đơn vị sự nghiệp chưa được xếp hạng trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã |
0.3 |
0.2 |
|
|