Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 162/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 162/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bsung một sđiều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29/11/2013;

Căn cNghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điu chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cNghị quyết s 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc qua phương án điều chỉnh quy hoạch sdụng đt đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cn thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đt trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cQuyết định số 482/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 ca UBND tnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 ca huyện Nghi Xuân; Quyết định s2558/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 ca UBND tnh về việc phê duyệt Điu chỉnh, b sung quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 của huyện Nghi Xuân;

Xét đề nghcủa UBND huyện Nghi Xuân tại Ttrình số 186/TTr-UBND ngày 29/12/2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đt năm 2021 của huyện Nghi Xuân;

Theo đề nghị ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s4701/TTr-STMMT ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Tỷ lệ%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đt nông nghiệp

NNP

15.296,61

68,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.818,72

17,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.874,68

8,43

 

Đất trồng lúa nưc còn lại

LUK

1.944,05

8,74

1.2

Đt trồng cây ng năm khác

HNK

2.054,68

9,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.983,05

8,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.666,91

20,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.836,93

8,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

796,28

3,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

140,03

0,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.034,04

27,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,39

0,36

22

Đất an ninh

CAN

1,59

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

78,16

0,35

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,68

0,16

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

356,07

1,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,60

0,53

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2,38

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.887,00

8,48

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,49

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,93

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

834,87

3,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

149,51

0,67

2.15

Đất xây dng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

42,32

0,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

409,87

1,84

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dng, làm đgốm

SKX

26,13

0,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,30

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,86

0,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,22

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.374,14

6,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

515,04

2,31

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,61

0,03

3

Đất chưa sử dng

CSD

920,46

4,14

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

511,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

40,95

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

4139

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

211,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57,35

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,78

2.1

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

1,20

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1,83

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,25

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,76

2.10

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,50

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

497,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

37,60

 

Đất trồng a nưc còn lại

LUK/PNN

41,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

206,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

57,35

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,65

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,30

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,35

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

2,84

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,70

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

7,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,86

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tchức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

[...]