ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày
15
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngán sách địa phương năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 3889/QĐ-UBND ngày
25/12/2020 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các cấp, các
ngành, các đơn vị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn
bản số 87/STC-QLNS
ngày
12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2021 của thành phố Hải Phòng gồm có các biểu đính kèm cụ thể:
- Cân đối ngân sách địa
phương (Biểu số 46/CK-NSNN);
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện (Biểu số 47/CK-NSNN);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (Biểu
số 48/CK-NSNN);
- Dự toán chi ngân sách địa phương,
chi ngân sách cấp tỉnh và chi
ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi (Biểu số 49/CK-NSNN);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo
từng lĩnh vực (Biểu số 50/CK-NSNN);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho
từng cơ quan, tổ chức (Biểu số 51/CK-NSNN);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực (Biểu số 53/CK-NSNN);
- Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu
phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Biểu số 54/CK-NSNN);
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách cấp huyện (Biểu số 55/CK-NSNN);
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện (Biểu số 56/CK-NSNN).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP: TU, HĐND TP;
- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- CV: TC2, TC1;
- Công báo Hải Phòng;
- Cổng TTĐT TP HP;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Văn Tùng
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo
Quyết định số
162/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
29.673.589
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
28.183.111
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1.328.078
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.328.078
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
29.673.589
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
28.147.911
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12 329.936
|
2
|
Chi thường xuyên
|
12.719.175
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
75.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.714
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
1.175.000
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.753.271
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.328.078
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.328.078
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/ BỘI THU NSĐP
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
35.200
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố
|
35.200
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
62.400
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
62.400
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo
Quyết định số
162/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
29.673.589
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
28.183.111
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1.328.078
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.328.078
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
29.673.589
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
thành phố
|
21.396.229
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
4.360.674
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
4.163.317
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
197.357
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu
NSĐP
|
35.200
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.277.360
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
3.916.686
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
4.360.674
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.163.317
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
197.357
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.277.360
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo
Quyết định số
162/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG THU NSNN
(A+B)
|
89.490.478
|
29.673.589
|
A
|
Tổng thu ngân sách
địa phương (I-VII)
|
36.490.478
|
29.673.589
|
I
|
Thu nội địa
|
35.000.000
|
28.183.111
|
|
Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất
và xổ số kiến thiết
|
28.965.000
|
22.148.111
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
1.995.000
|
1.580.300
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
1.475.000
|
1.150.500
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
410.000
|
319.800
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
|
Thuế tài nguyên
|
110.000
|
110.000
|
|
Thu khác
|
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
1.055.000
|
823.670
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
323.500
|
252.330
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
155.000
|
120.900
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
573.000
|
446.940
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
|
Thu khác
|
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.605.000
|
2.822.460
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
1.207.000
|
941.460
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
2.246.000
|
1.751.880
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
104.000
|
81.120
|
|
Thuế tài nguyên
|
48.000
|
48.000
|
|
Thu khác
|
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
12.116.000
|
9.461.920
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
3.239.000
|
2.526.420
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
880.000
|
686.400
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.945.000
|
6.197.100
|
|
Thuế tài nguyên
|
52.000
|
52.000
|
|
Thu khác
|
|
-
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
2.660.000
|
2.074.800
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
2.380.000
|
692.092
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.109.000
|
1.109.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
2.150.000
|
1.804.938
|
|
Trong đó: Phí sử dụng
công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển
|
1.350.000
|
1.350.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
75.000
|
75.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
Trong đó: Ghi thu,
ghi chi
|
|
-
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
Trong đó: Ghi thu,
ghi chi
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
5.000
|
5.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
35.000
|
35.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
90.000
|
69.415
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
530.000
|
434.516
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản
khác
|
50.000
|
50.000
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế
|
145.000
|
145.000
|
II
|
Thu huy động đóng
góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
100.000
|
100.000
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1.328.078
|
1.328.078
|
IV
|
Thu từ Quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước
chuyển sang
|
|
|
VII
|
Thu vay để đầu tư
cơ sở hạ tầng
|
62.400
|
62.400
|
B
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
53.000.000
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
VII
|
Thu vay để đầu tư
cơ sở hạ tầng
|
|
|
B
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
62.400
|
62.400
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo
Quyết định số
162/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
29.673.589
|
|
Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển
|
13.634 488
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
28.147.911
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
12.329.936
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
12.309.936
|
1.1
|
Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa
phương)
|
12.309.936
|
-
|
Chi từ đầu tư XDCB tập
trung
|
1.661.689
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
2.931.685
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
35.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu
vực cửa khẩu cảng biển
|
1.325.000
|
1.2
|
Chia theo lĩnh vực
|
12.309.936
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.719.175
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.501.408
|
a
|
Chi giáo dục
|
4.226.586
|
b
|
Chi đào tạo và dạy
nghề
|
274.822
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
91.849
|
3
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
310.462
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.101.262
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
244.155
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
98.851
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
182.797
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
513.153
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.672.534
|
a
|
Chi sự nghiệp nông
nghiệp thủy lợi
|
452.075
|
b
|
Chi sự nghiệp giao
thông thị chính
|
912.642
|
c
|
Chi sự nghiệp kinh
tế khác
|
307.817
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
2.322.133
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.451.234
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
229.337
|
III
|
Chi phí đấu giá, đo
đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính,...
|
68.315
|
IV
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
75.500
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.714
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
1.175.000
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền
lương
|
1.753.271
|
VIII
|
Chi phục vụ công
tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng
biển
|
25.000
|
B
|
CHI ĐẦU TƯ TƯ NGUỒN
VỐN VAY
|
62.400
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (NSTW BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU)
|
1.328.078
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.328.078
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (NSTW bổ sung
có mục tiêu)
|
1.242.152
|
2
|
Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có
mục tiêu)
|
85.926
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ
NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP
|
35.200
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo
Quyết định số
162/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
29.673.589
|
|
Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển
|
13.634.488
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
(I-VIII)
|
28.147.911
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
12.329.936
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
12.309.936
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
2
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
20.000
|
|
Chi bổ sung nguồn
vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách
khác ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
|
20.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.719.175
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.501.408
|
a
|
Chi giáo dục
|
4.226.586
|
b
|
Chi đào tạo và dạy
nghề
|
274.822
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
91.849
|
3
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
310.462
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.101.262
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
244.155
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
98.851
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
182.797
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
513.153
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.672.534
|
-
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
thủy lợi
|
452.075
|
-
|
Chi sự nghiệp giao
thông thị chính
|
912.642
|
-
|
Chi sự nghiệp kinh
tế khác
|
307.817
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
2.322.133
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.451.234
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
229.337
|
III
|
Chi phí đấu giá, đo
đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ
liệu hồ sơ địa chính,...
|
68.315
|
IV
|
Chi trả nợ lãi, phí
do chính quyền địa phương vay
|
75.500
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.714
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
1.175.000
|
VII
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
1.753.271
|
VIII
|
Chi phục vụ công
tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển
|
25.000
|
B
|
Chi từ nguồn thu
huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp
luật
|
100.000
|
C
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn vay
|
62.400
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn vay
|
|
D
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu
|
1.328.078
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.328.078
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.242.152
|
a
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn nước ngoài
|
0
|
|
xanh
|
0
|
b
|
Đầu tư các dự
án từ nguồn vốn
trong nước
|
0
|
|
Trong đó: Hỗ trợ
nhà ở cho người có công với cách mạng
|
0
|
c
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
0
|
-
|
NSTW bổ sung có mục tiêu theo dự
toán giao đầu năm
|
|
-
|
NSTW thường vượt dự toán thu năm
2019
|
|
2
|
Chi thường xuyên
(NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
85.926
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU
CỦA NSĐP
|
35.200
|
F
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|