Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 3011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2020
Ngày có hiệu lực 29/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3011/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết s 212/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân b dự toán ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2021 (Số liệu chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTT
U, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Web site Sở Tài chính;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH Lâm Đồng;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.395.900

14.050.054

15.278.885

1.228.831

109%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.305.846

7.960.000

8.479.620

519.620

107%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.999.288

5.999.288

6.573.878

574.590

110%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.378.732

4.378.732

4.378.732

0

100%

2

Bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

 

 

46.883

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.620.556

1.620.556

2.148.263

527.707

133%

III

Thu kết dư

30.000

30.000

0

-30.000

0%

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

60.766

60.766

225.387

164.621

371%

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.433.500

13.279.401

15.377.685

2.098.284

116%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

12.812.944

11.700.943

13.389.248

1.688.305

114%

1

Chi đầu tư phát triển

3.337.243

3.299.643

3.918.243

618.600

119%

2

Chi thường xuyên

8.871.005

8.400.000

8.885.764

485.764

106%

3

Chi trả nợ lãi vay

1.900

 

3.400

3.400

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

0

 

5

Dự phòng ngân sách

261.192

 

268.770

268.770

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

340.304

 

311.771

311.771

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.620.556

1.578.458

1.988.437

409.979

126%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

37.600

13.441

98.800

 

 

D

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

37.600

13.441

98.800

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.943.928

10.739.288

12.339.342

1.600.054

115%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.914.640

4.710.000

5.650.649

940.649

120%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.999.288

5.999.288

6.573.878

574.590

110%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.378.732

4.378.732

4.378.732

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.620.556

1.620.556

2.195.146

574.590

135%

3

Thu kết dư

30.000

30.000

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

114.815

114.815

 

II

Chi ngân sách

10.981.528

10.092.100

12.438.142

2.346.041

123%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.263.540

6.374.112

8.390.109

2.015.996

132%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.717.988

3.717.988

4.048.033

330.045

109%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

2.416.446

2.416.446

0

100%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.301.542

1.301.542

1.631.587

330.045

125%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

37.600

13.441

98.800

85.359

735%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Ngun thu ngân sách

7.169.960

6.967.988

6.987.577

19.589

100%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.391.206

3.250.000

2.828.972

-421.028

87%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.717.988

3.717.988

4.048.033

330.045

109%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

2.416.446

2.416.446

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.301.542

1.301.542

1.631.587

330.045

125%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

60.766

60.766

110.572

 

 

II

Chi ngân sách

7.169.960

6.905.289

6.987.577

82.288

101%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.169.960

6.905.289

6.987 577

82.288

101%

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

[...]