Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai

Số hiệu 4627/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/12/2020
Ngày có hiệu lực 17/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Trịnh Xuân Trường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4627/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2754/STC-QLNS ngày 15/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2021 như sau:

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán năm 2021

 

 

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

 13,704,000

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 7,125,642

 

1

Thu NSĐP hưởng 100%

 5,098,200

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 2,027,442

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 6,578,358

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 4,649,925

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

 1,777,950

 

3

Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng

 150,483

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

VII

Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài

 

 

VII

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

 13,789,000

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

 12,097,196

 

1

Chi đầu tư phát triển

 3,561,570

 

2

Chi thường xuyên

 7,720,626

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 3,900

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1,100

 

5

Dự phòng ngân sách

 260,000

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 550,000

 

II

Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

 1,691,804

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 1,691,804

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

IV

Chi quản lý qua ngân sách

 

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

 

D

BỘI CHI NSĐP

 85,000

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 80,100

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 80,100

 

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 165,100

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 165,100

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

 

Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

 

 

Đơn vị: Triệu đồng

 

STT

Nội dung

 Dự toán năm 2021

 

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 12,012,273

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 5,433,915

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 6,578,358

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 4,649,925

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 1,777,950

 

-

Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/ tháng

 150,483

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

4

Thu kết dư

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

6

Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài

 

 

7

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

8

Thu nộp từ ngân sách cấp dưới

 

 

II

Chi ngân sách

 12,097,273

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

 7,920,652

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 4,176,621

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 1,663,931

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 2,512,690

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

 

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

III

Bội thu NSĐP cấp tỉnh

 

 

IV

Bội chi NSĐP cấp tỉnh

 85,000

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 5,868,348

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 1,691,727

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 4,176,621

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 1,663,931

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 2,512,690

 

3

Thu kết dư

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

II

Chi ngân sách

 5,868,348

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Biểu số 48/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

 

Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

 

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

9,500,000

7,125,642

 

I

THU NỘI ĐỊA

7,600,000

7,125,642

 

*

Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, cổ tức và lợi nhuận được chia

5,280,000

4,805,642

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

900,000

900,000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

295,000

295,000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55,000

55,000

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

550,000

550,000

 

 

- Thu khác

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

95,000

95,000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

55,000

55,000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27,000

27,000

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

13,000

13,000

 

 

- Thu khác

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

170,000

170,000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

75,000

75,000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20,000

20,000

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

65,000

65,000

 

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

10,000

10,000

 

 

- Thu khác

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,730,000

1,730,000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1,044,700

1,044,700

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90,000

90,000

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,300

3,300

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

592,000

592,000

 

 

- Thu khác

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

244,000

244,000

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2,200

2,200

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

190,000

190,000

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

290,000

107,880

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

182,120

 

 

 

 - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

107,880

107,880

 

10

Phí, lệ phí

550,000

528,200

 

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

21,800

 

 

 

 - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

528,200

528,200

 

 

Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

316,500

316,500

 

 

 + Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai

130,000

130,000

 

 

 + Phí tham quan du lịch

31,000

31,000

 

11

Tiền sử dụng đất

2,050,000

2,050,000

 

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

1,450,000

1,450,000

 

 

 - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

600,000

600,000

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

550,000

550,000

 

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương

 

 

 

 

 - Do địa phương

 

 

 

14

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương xử lý

 

 

 

 

 - Do địa phương xử lý

 

 

 

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3,000

3,000

 

16

Thu khác ngân sách

206,400

146,400

 

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

60,000

 

 

 

- Thu khác từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

- Thu khác tại xã

 

 

 

 

- Thu khác còn lại

 

 

 

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

342,800

132,800

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

300,000

90,000

 

 

 - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

42,800

42,800

 

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

600

600

 

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

6,000

6,000

 

20

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

30,000

30,000

 

21

Thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

240,000

240,000

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

1,900,000

 

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

III

THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

 

 

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán năm 2021

 Chia ra

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

 13,789,000

 7,920,652

 5,868,348

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

 12,097,196

 6,382,056

 5,715,140

I

Chi đầu tư phát triển

 3,561,570

 2,689,123

 872,447

1

Chi đầu tư cho các dự án

 3,384,239

 2,616,563

 767,676

-

Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên

 615,843

 454,026

 161,817

-

Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài

 165,100

 165,100

 

-

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

 240,000

 240,000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 22,560

 22,560

 

3

Trích Quỹ Phát triển đất

 154,771

 50,000

 104,771

II

Chi thường xuyên

 7,720,626

 2,992,996

 4,727,630

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 3,688,094

 992,163

 2,695,931

2

Chi khoa học và công nghệ

 35,724

 35,724

 

3

Chi bảo vệ môi trường

 134,535

 30,094

 104,441

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 3,900

 3,900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1,100

 1,100

 

V

Dự phòng ngân sách

 260,000

 144,937

 115,063

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 550,000

 550,000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 1,691,804

 1,538,596

 153,208

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

 1,691,804

 1,538,596

 153,208

 

 

 

 

 

 

[...]