Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 4627/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4627/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2754/STC-QLNS ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2021 như sau:
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
UBND TỈNH LÀO CAI |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
|
|||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13,704,000 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7,125,642 |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5,098,200 |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2,027,442 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6,578,358 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4,649,925 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,777,950 |
|
3 |
Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng |
150,483 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VII |
Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
VII |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
13,789,000 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12,097,196 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3,561,570 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
7,720,626 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3,900 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,100 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
260,000 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
550,000 |
|
II |
Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác |
1,691,804 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1,691,804 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
IV |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
|
V |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
|
C |
BỘI THU NSĐP |
|
|
D |
BỘI CHI NSĐP |
85,000 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
80,100 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
80,100 |
|
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
165,100 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
165,100 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
|
|||
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 |
|
|||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
|||
|
|
Đơn vị: Triệu đồng |
|
|
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
|
|
||||
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12,012,273 |
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5,433,915 |
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6,578,358 |
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4,649,925 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,777,950 |
|
|
- |
Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/ tháng |
150,483 |
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
6 |
Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
|
7 |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
8 |
Thu nộp từ ngân sách cấp dưới |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
12,097,273 |
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7,920,652 |
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4,176,621 |
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1,663,931 |
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
2,512,690 |
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
4 |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
III |
Bội thu NSĐP cấp tỉnh |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP cấp tỉnh |
85,000 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5,868,348 |
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1,691,727 |
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4,176,621 |
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1,663,931 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2,512,690 |
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
5,868,348 |
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
|
|||||
|
||||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
|||||
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|
||||
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
9,500,000 |
7,125,642 |
|
||
I |
THU NỘI ĐỊA |
7,600,000 |
7,125,642 |
|
||
* |
Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, cổ tức và lợi nhuận được chia |
5,280,000 |
4,805,642 |
|
||
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
900,000 |
900,000 |
|
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
295,000 |
295,000 |
|
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55,000 |
55,000 |
|
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
||
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
||
|
- Thuế tài nguyên |
550,000 |
550,000 |
|
||
|
- Thu khác |
|
|
|
||
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
95,000 |
95,000 |
|
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
55,000 |
55,000 |
|
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27,000 |
27,000 |
|
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
||
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
||
|
- Thuế tài nguyên |
13,000 |
13,000 |
|
||
|
- Thu khác |
|
|
|
||
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
170,000 |
170,000 |
|
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
75,000 |
75,000 |
|
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20,000 |
20,000 |
|
||
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65,000 |
65,000 |
|
||
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
||
|
- Thuế tài nguyên |
10,000 |
10,000 |
|
||
|
- Thu khác |
|
|
|
||
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1,730,000 |
1,730,000 |
|
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,044,700 |
1,044,700 |
|
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90,000 |
90,000 |
|
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3,300 |
3,300 |
|
||
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
||
|
- Thuế tài nguyên |
592,000 |
592,000 |
|
||
|
- Thu khác |
|
|
|
||
5 |
Lệ phí trước bạ |
244,000 |
244,000 |
|
||
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
||
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2,200 |
2,200 |
|
||
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
190,000 |
190,000 |
|
||
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
290,000 |
107,880 |
|
||
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
182,120 |
|
|
||
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
107,880 |
107,880 |
|
||
10 |
Phí, lệ phí |
550,000 |
528,200 |
|
||
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
21,800 |
|
|
||
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
528,200 |
528,200 |
|
||
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
316,500 |
316,500 |
|
||
|
+ Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai |
130,000 |
130,000 |
|
||
|
+ Phí tham quan du lịch |
31,000 |
31,000 |
|
||
11 |
Tiền sử dụng đất |
2,050,000 |
2,050,000 |
|
||
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
1,450,000 |
1,450,000 |
|
||
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
600,000 |
600,000 |
|
||
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
550,000 |
550,000 |
|
||
13 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
||
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
||
|
- Do địa phương |
|
|
|
||
14 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
||
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
||
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
||
15 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3,000 |
3,000 |
|
||
16 |
Thu khác ngân sách |
206,400 |
146,400 |
|
||
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
60,000 |
|
|
||
|
- Thu khác từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
||
|
- Thu khác tại xã |
|
|
|
||
|
- Thu khác còn lại |
|
|
|
||
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
342,800 |
132,800 |
|
||
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
300,000 |
90,000 |
|
||
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
42,800 |
42,800 |
|
||
18 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
600 |
600 |
|
||
19 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
6,000 |
6,000 |
|
||
20 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
30,000 |
30,000 |
|
||
21 |
Thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường |
240,000 |
240,000 |
|
||
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
1,900,000 |
|
|
||
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
||
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
||
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
||
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
||
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
||
6 |
Thu khác |
|
|
|
||
III |
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
UBND TỈNH LÀO CAI |
|||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|||||
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng |
||
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Chia ra |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
13,789,000 |
7,920,652 |
5,868,348 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12,097,196 |
6,382,056 |
5,715,140 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3,561,570 |
2,689,123 |
872,447 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3,384,239 |
2,616,563 |
767,676 |
|
- |
Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên |
615,843 |
454,026 |
161,817 |
|
- |
Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài |
165,100 |
165,100 |
|
|
- |
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường |
240,000 |
240,000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
22,560 |
22,560 |
|
|
3 |
Trích Quỹ Phát triển đất |
154,771 |
50,000 |
104,771 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7,720,626 |
2,992,996 |
4,727,630 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3,688,094 |
992,163 |
2,695,931 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
35,724 |
35,724 |
|
|
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
134,535 |
30,094 |
104,441 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3,900 |
3,900 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,100 |
1,100 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
260,000 |
144,937 |
115,063 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
550,000 |
550,000 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1,691,804 |
1,538,596 |
153,208 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
1,691,804 |
1,538,596 |
153,208 |
|
|
|
|
|
|
|