Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 33/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 49/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT |
Tên biểu |
Nội dung |
1 |
Biểu số 46/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2021 |
2 |
Biểu số 47/CK-NSNN |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 |
3 |
Biểu số 48/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
4 |
Biểu số 49/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 |
5 |
Biểu số 50/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2021 |
6 |
Biểu số 51/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021 |
7 |
Biểu số 52/CK-NSNN |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
8 |
Biểu số 53/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
9 |
Biểu số 54/CK-NSNN |
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2021 |
10 |
Biểu số 55/CK-NSNN |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2021 |
11 |
Biểu số 56/CK-NSNN |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021 |
12 |
Biểu số 57/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 |
13 |
Biểu số 58/CK-NSNN |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
Tổng Thu NSĐP (I+II) |
11.520.400 |
I |
Thu cân đối NSĐP |
10.293.188 |
1 |
Nguồn cân đối |
10.293.188 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
8.909.457 |
b |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
1.383.731 |
2 |
Thu chuyển nguồn |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
II |
Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
1 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
2 |
Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
112.792 |
3 |
Bổ sung Chương trình MTQG |
0 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.544.800 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.317.588 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.850 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.008.148 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
205.900 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
661.240 |
7 |
Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách Xã hội |
|
8 |
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư ngân sách |
|
9 |
Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.227.212 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
Bội thu |
|
|
Bội chi |
24.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
13.160 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
11.160 |
III |
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng |
2.000 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
24.400 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
24.400 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 49/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT |
Tên biểu |
Nội dung |
1 |
Biểu số 46/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2021 |
2 |
Biểu số 47/CK-NSNN |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 |
3 |
Biểu số 48/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
4 |
Biểu số 49/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 |
5 |
Biểu số 50/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2021 |
6 |
Biểu số 51/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021 |
7 |
Biểu số 52/CK-NSNN |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
8 |
Biểu số 53/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 |
9 |
Biểu số 54/CK-NSNN |
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2021 |
10 |
Biểu số 55/CK-NSNN |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2021 |
11 |
Biểu số 56/CK-NSNN |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021 |
12 |
Biểu số 57/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 |
13 |
Biểu số 58/CK-NSNN |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
Tổng Thu NSĐP (I+II) |
11.520.400 |
I |
Thu cân đối NSĐP |
10.293.188 |
1 |
Nguồn cân đối |
10.293.188 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
8.909.457 |
b |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
1.383.731 |
2 |
Thu chuyển nguồn |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
II |
Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
1 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
2 |
Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
112.792 |
3 |
Bổ sung Chương trình MTQG |
0 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.544.800 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.317.588 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.850 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.008.148 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
205.900 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
661.240 |
7 |
Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách Xã hội |
|
8 |
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư ngân sách |
|
9 |
Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.227.212 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
Bội thu |
|
|
Bội chi |
24.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
13.160 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
11.160 |
III |
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng |
2.000 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
24.400 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
24.400 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Tổng thu NSĐP |
8.686.758 |
1 |
Thu cân đối NSĐP |
7.459.546 |
1.1 |
Nguồn cân đối |
7.459.546 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
6.075.815 |
b |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
1.383.731 |
|
- BS cân đối |
1.383.731 |
1.2 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
1.3 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.4 |
Thu kết dư ngân sách |
|
2 |
Nguồn TW bổ sung CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ |
1.227.212 |
|
- Bổ sung chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
|
- Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
112.792 |
|
- Bổ sung Chương trình MTQG |
|
II |
TỔNG CHI NSĐP |
8.711.158 |
II.1 |
Chi thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh |
7.127.620 |
1 |
Chi cân đối NSĐP |
5.923.523 |
1.1 |
Chi ĐTPT |
2.722.100 |
a |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.646.500 |
|
Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT) |
470.000 |
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
247.100 |
|
Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
195.000 |
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.710.000 |
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
24.400 |
b |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
75.600 |
c |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
1.2 |
Chi TX |
2.563.743 |
|
Gồm: - Giáo dục - đào tạo |
589.130 |
|
- Khoa học công nghệ |
40.580 |
|
- Môi trường |
42.310 |
|
- Chi thường xuyên còn lại |
1.891.723 |
1.3 |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
1.450 |
1.4 |
Chi tạo nguồn CCTL |
513.520 |
1.5 |
Chi bổ sung Quỹ DTTC |
1.000 |
1.6 |
Dự phòng |
121.710 |
1.7 |
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
1.8 |
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư năm 2018 |
|
1.9 |
Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tỉnh năm 2019 |
|
2 |
Chi CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ |
1.204.097 |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
a |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
b |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.204.097 |
2.2.1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
a |
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
406.845 |
b |
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (bao gồm vốn TPCP) |
707.575 |
2.2.2 |
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ thường xuyên |
89.677 |
a |
Vốn ngoài nước |
430 |
b |
Vốn trong nước |
89.247 |
II.2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
1.583.538 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.354.218 |
2 |
Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
21.180 |
3 |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
208.140 |
II.3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
II.4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
III |
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP |
|
1 |
Bội thu |
|
2 |
Bội chi |
24.400 |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
Tổng thu NSĐP |
4.417.180 |
1 |
Nguồn cân đối |
4.394.065 |
a |
Thu 100% + điều tiết |
2.833.642 |
b |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
1.560.423 |
|
- BS cân đối |
1.354.218 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
206.205 |
2 |
Thu kết dư |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
4 |
Thu bổ sung chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ |
23.115 |
5 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
II |
Tổng chi NSĐP |
4.417.180 |
1 |
Chi cân đối NSĐP |
4.394.065 |
1.1 |
Chi ĐTPT |
717.750 |
a |
Chi đầu tư XDCB |
717.750 |
|
- Nguồn NSĐP |
191.410 |
|
Trong đó: chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội |
5.000 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
455.940 |
|
Trong đó: Chi tạo lập Quỹ phát triển đất |
101.320 |
|
- Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
70.400 |
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
b |
Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội |
0 |
c |
Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất |
0 |
1.2 |
Chi TX |
3.444.405 |
|
Gồm: - Giáo dục - đào tạo |
1.726.170 |
|
- Khoa học công nghệ |
1.560 |
|
- Môi trường |
89.460 |
|
- Chi thường xuyên còn lại |
1.627.215 |
1.3 |
Chi tạo nguồn CCTL |
147.720 |
1.4 |
Dự phòng |
84.190 |
1.5 |
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
2 |
Chi CT MTQG, CTMT, nhiệm vụ |
23.115 |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
a |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
b |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
23.115 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
Chi đầu tư các dự án từ nguồn vốn TPCP |
|
b |
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ thường xuyên |
23.115 |
|
Vốn ngoài nước |
|
|
Vốn trong nước |
23.115 |
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
Tổng thu NSNN (I+II) |
10.500.000 |
8.909.457 |
I |
Thu nội địa |
9.500.000 |
8.909.457 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
410.000 |
410.000 |
1.1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
340.000 |
340.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
266.000 |
266.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
63.000 |
63.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
1.2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
70.000 |
70.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
42.500 |
42.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24.000 |
24.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
3.500 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
325.000 |
325.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
757.000 |
757.000 |
|
Thuế tài nguyên |
18.000 |
18.000 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.700.000 |
1.700.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.237.100 |
1.237.100 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
410.300 |
410.300 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.900 |
2.900 |
|
Thuế tài nguyên |
49.700 |
49.700 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
420.000 |
420.000 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
850.000 |
850.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
645.000 |
246.200 |
|
Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
398.800 |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
246.200 |
246.200 |
8 |
Phí, lệ phí |
522.000 |
459.500 |
|
Tr đó: Phí, lệ phí Trung ương |
62.500 |
|
|
Phí, lệ phí địa phương |
459.500 |
459.500 |
9 |
Tiền sử dụng đất |
867.000 |
867.000 |
10 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
1.035.000 |
1.035.000 |
11 |
Thu khác ngân sách |
200.000 |
80.000 |
|
Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương |
120.000 |
|
12 |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
27.000 |
17.757 |
|
Tr đó: Do trung ương cấp |
13.200 |
3.957 |
13 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
1.000 |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác |
2.000 |
2.000 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.710.000 |
1.710.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.000.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
844.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
3.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
130.000 |
|
4 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
15.000 |
|
5 |
Thu khác |
8.000 |
|
6 |
Thuế nhập khẩu |
42.000 |
|
7 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
10.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI (A+B) |
11.544.800 |
7.127.620 |
4.417.180 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.317.588 |
5.923.523 |
4.394.065 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.850 |
2.722.100 |
717.750 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.257.930 |
2.646.500 |
611.430 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
1.1 |
Chi từ nguồn NSĐP (Bao gồm chi bổ sung vốn Điều lệ cho Quỹ ĐTPT) |
656.410 |
470.000 |
186.410 |
1.2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm nguồn thu từ sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
601.720 |
247.100 |
354.620 |
1.3 |
Chi từ nguồn thu tiền thuê đất từ nguồn thu sắp xếp nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
265.400 |
195.000 |
70.400 |
1.4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.710.000 |
1.710.000 |
|
1.5 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
24.400 |
24.400 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
a |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
40.500 |
40.500 |
|
b |
Khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
181.920 |
75.600 |
106.320 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
6.008.148 |
2.563.743 |
3.444.405 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.315.300 |
589.130 |
1.726.170 |
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
42.140 |
40.580 |
1.560 |
III |
Chi trả nợ lãi do các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
1.450 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
205.900 |
121.710 |
84.190 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
661.240 |
513.520 |
147.720 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1.227.212 |
1.204.097 |
23.115 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
0 |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
0 |
|
|
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.227.212 |
1.204.097 |
23.115 |
II.1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
1.114.420 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
406.845 |
406.845 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (Vốn trái phiếu chính phủ) |
707.575 |
707.575 |
0 |
a |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
0 |
|
|
b |
Các dự án khác |
707.575 |
707.575 |
|
II.2 |
Chi thường xuyên |
112.792 |
89.677 |
23.115 |
1 |
Vốn ngoài nước |
430 |
430 |
0 |
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi) |
430 |
430 |
|
2 |
Vốn trong nước |
112.362 |
89.247 |
23.115 |
2.1 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: |
112.362 |
89.247 |
23.115 |
a |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
43.079 |
36.204 |
6.875 |
b |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
7.000 |
|
7.000 |
c |
Kinh phí PGCM |
2.607 |
2.607 |
|
d |
Kinh phí hỗ trợ AN-QP |
9.240 |
|
9.240 |
e |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
50.436 |
50.436 |
|
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) |
8.711.158 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.583.538 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.354.218 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
229.320 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.127.620 |
B1 |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.923.523 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.722.100 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.646.500 |
1.1 |
Quốc phòng |
41.500 |
1.2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
53.900 |
1.3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
40.500 |
1.4 |
Khoa học và công nghệ |
|
1.5 |
Y tế, dân số và gia đình |
71.500 |
1.6 |
Văn hóa thông tin |
22.450 |
1.7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.8 |
Thể dục thể thao |
25.000 |
1.9 |
Bảo vệ môi trường |
85.000 |
1.10 |
Các hoạt động kinh tế |
924.500 |
1.11 |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
20.700 |
1.12 |
Bảo đảm xã hội |
6.000 |
1.13 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
1.355.450 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
75.600 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
2.563.743 |
|
Trong đó: |
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
589.130 |
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
40.580 |
III |
Chi trả nợ lãi do các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
121.710 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
513.520 |
B2 |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1.204.097 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Vốn đầu tư phát triển |
0 |
|
Vốn sự nghiệp |
0 |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
a |
Vốn đầu tư phát triển |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.204.097 |
II.1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.114.420 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
406.845 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (Vốn trái phiếu chính phủ) |
707.575 |
a |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
b |
Các dự án khác |
707.575 |
II.2 |
Chi thường xuyên |
89.677 |
1 |
Vốn ngoài nước |
430 |
|
Dự án An ninh Y tế tiểu vùng sông Mê Kông vốn ADB (Ghi thu - ghi chi) |
430 |
2 |
Vốn trong nước |
89.247 |
2.1 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: |
89.247 |
a |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
|
b |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
|
c |
Hỗ trợ các Hội nhà báo |
|
d |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
36.204 |
b |
Kinh phí PGCM |
2.607 |
g |
Kinh phí hỗ trợ AN-QP |
|
c |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
50.436 |
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể Chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên(không kể Chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
7.127.620 |
3.836.520 |
2.653.420 |
1.450 |
1.000 |
121.710 |
513.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.923.523 |
2.722.100 |
2.563.743 |
1.450 |
1.000 |
121.710 |
513.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Các cơ quan, đơn vị tỉnh |
2.966.448 |
1.367.650 |
1.598.798 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
29.234 |
0 |
29.234 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
3.418 |
0 |
3.418 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
94.149 |
0 |
94.149 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
30.763 |
22.000 |
8.763 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
9.042 |
0 |
9.042 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
14.166 |
0 |
14.166 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Sở Khoa học Công nghệ |
23.793 |
0 |
23.793 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
10.326 |
0 |
10.326 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
7.099 |
0 |
7.099 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
147.422 |
0 |
147.422 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
341.676 |
0 |
341.676 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Sở Y tế |
241.588 |
19.500 |
222.088 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
102.137 |
0 |
102.137 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
90.741 |
2.450 |
88.291 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
74.964 |
12.900 |
62.064 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
99.625 |
72.500 |
27.125 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
40.475 |
0 |
40.475 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
6.087 |
0 |
6.087 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
49.790 |
0 |
49.790 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
78.909 |
0 |
78.909 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Mặt trận Tổ quốc Tỉnh |
5.690 |
0 |
5.690 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Đoàn thanh niên Cộng sản HCM |
9.477 |
1.500 |
7.977 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
3.387 |
0 |
3.387 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.735 |
0 |
3.735 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh |
1.984 |
0 |
1.984 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Công an tỉnh Tây Ninh |
88.700 |
53.900 |
34.800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh |
95.040 |
25.000 |
70.040 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh |
33.500 |
16.500 |
17.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
BQL các Khu DTLS CMMN |
10.568 |
0 |
10.568 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
Trường Chính trị |
15.787 |
0 |
15.787 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
32 |
BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát |
12.806 |
0 |
12.806 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng nghề |
20.470 |
0 |
20.470 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
BQL Khu kinh tế Tây Ninh |
11.785 |
0 |
11.785 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
35 |
BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen |
17.540 |
1.500 |
16.040 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
36 |
Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS |
260 |
0 |
260 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
37 |
BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ |
275 |
0 |
275 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
38 |
BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng |
140 |
0 |
140 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
39 |
BQLDA Đầu tư Xây dựng tỉnh TN |
197.800 |
197.800 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40 |
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông |
580.000 |
580.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
BQLDA ĐTXD ngành Nông nghiệp & PTNT |
29.800 |
29.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
BQL GMS |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh |
70.600 |
70.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
UBND thành phố Tây Ninh |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
45 |
UBND huyện Tân Biên |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
46 |
BQLDA ĐTXD Thành phố Tây Ninh |
43.000 |
43.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
BQLDA ĐTXD Thị xã Hòa Thành |
13.200 |
13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành |
51.000 |
51.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
BQLDA ĐTXD Thị xã Trảng Bàng |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
17.610 |
1.700 |
15.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Cựu Giáo chức - 422 |
341 |
0 |
341 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Câu lạc bộ hưu trí - 424 -1121219 |
437 |
0 |
437 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Hội Người tù kháng chiến - 424 - 1121220 |
437 |
0 |
437 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.099 |
0 |
3.099 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.173 |
0 |
1.173 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
477 |
0 |
477 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.003 |
0 |
2.003 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
630 |
0 |
630 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Hội Luật gia |
548 |
0 |
548 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.180 |
1.700 |
2.480 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Ban ĐD Hội người cao tuổi |
485 |
0 |
485 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Hội Người Mù |
465 |
0 |
465 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Tỉnh hội Đông y |
1.437 |
0 |
1.437 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
484 |
0 |
484 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
491 |
0 |
491 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Hội Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em - 1121221 |
437 |
0 |
437 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Hội Khuyến Học |
486 |
0 |
486 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
III |
Chi khác ngân sách |
134.083 |
0 |
134.083 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trong đó: Chi hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi theo Thông tư 73 |
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn chưa phân bổ |
916.802 |
101.850 |
814.952 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
10.200 |
10.200 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện |
71.650 |
71.650 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Mua sắm, sửa chữa và sửa chữa cơ quan hành chính |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Nhiệm vụ đột xuất |
24.038 |
0 |
24.038 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Trang bị xe ô tô |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Cán bộ nghỉ việc không chuyên trách |
15.000 |
0 |
15.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Các Chương trình, Dự án của lĩnh vực Nông nghiệp khi phát sinh |
14.995 |
0 |
14.995 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Chi khoán bảo vệ rừng, nhiệm vụ đặc thù phòng chống cháy rừng và mua sắm trang thiết bị PCCR và nhiệm vụ đột xuất khác. |
7.002 |
0 |
7.002 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Chi tuyên truyền ATGT cho các đơn vị |
1.617 |
0 |
1.617 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Kinh phí kiểm tra xử lý lục bình (Hỗ trợ có mục tiêu các huyện, thành phố) |
800 |
0 |
800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Kinh phí bảo trì đường bộ (Nhiệm vụ bảo trì phát sinh khác) |
45.000 |
0 |
45.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Kinh phí chỉnh trang đô thị |
80.000 |
0 |
80.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Chương trình xúc tiến các đơn vị |
4.050 |
0 |
4.050 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch phát triển KTXH và quy hoạch ngành |
15.000 |
0 |
15.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phát sinh đột xuất |
8.502 |
0 |
8.502 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Các nhiệm vụ môi trường khác |
7.004 |
0 |
7.004 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
KP sửa chữa trường lớp khối tỉnh |
5.300 |
0 |
5.300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
KP mua thiết bị dạy học MG, TH, THCS, THPT (theo Kế hoạch danh mục thiết bị chuyên dùng nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
109.800 |
0 |
109.800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục đặc thù đột xuất khác |
23.582 |
0 |
23.582 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo khác |
9.191 |
0 |
9.191 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Mua sắm trang thiết bị y tế và phương tiện làm việc. |
27.000 |
0 |
27.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Sửa chữa cơ sở vật chất ngành y tế |
9.000 |
0 |
9.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
NS tỉnh dự kiến chi hỗ trợ các cơ sở khám chữa bệnh thu không đảm bảo chi hoạt động và dự kiến tăng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp. |
40.007 |
0 |
40.007 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Kinh phí tôn tạo sửa chữa các công trình Văn hóa, di tích lịch sử và các nhiệm vụ về Văn hóa khác. |
6.400 |
0 |
6.400 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Kinh phí tuyên truyền trên Phát thanh và truyền hình của các đơn vị |
1.400 |
0 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
SN Khoa học - công nghệ cấp Sở, ngành (Nội dung: Chi đề tài cấp cơ sở các đơn vị và nhiệm vụ phát sinh khác) |
1.006 |
0 |
1.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kinh phí cứu tế thường xuyên - Tiền thăm hỏi tết |
60.800 |
0 |
60.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí dạy nghề lao động nông thôn |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Chi hỗ trợ đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
1.637 |
0 |
1.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí nhiệm vụ phát sinh đột xuất và phát sinh tăng đối tượng |
6.691 |
0 |
6.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trợ giúp dân di cư tự do CPC về VN |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo |
12.000 |
0 |
12.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
33 |
Hỗ trợ hoạt động tổ dân cư tự quản |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
Chi công tác đối nội đối ngoại |
4.000 |
0 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
161.000 |
0 |
161.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh) |
74.130 |
0 |
74.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Kinh phí sửa chữa kênh mương (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh) |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Kinh phí phòng chống lụt bão (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa) |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.450 |
0 |
0 |
1.450 |
|
|
|
0 |
|
|
|
VI |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.000 |
0 |
0 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
VII |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
121.710 |
0 |
0 |
|
|
121.710 |
|
0 |
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
513.520 |
0 |
0 |
|
|
|
513.520 |
0 |
|
|
|
IX |
Chi Chương trình Mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
X |
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
1.250.900 |
1.250.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới (bao gồm trường chuẩn quốc gia) |
697.100 |
697.100 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã (Chỉnh trang đô thị) |
263.000 |
263.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ khác |
290.800 |
290.800 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
XI |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ |
1.204.097 |
1.114.420 |
89.677 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
B.1 |
Các cơ quan, đơn vị tỉnh |
1.190.278 |
1.100.601 |
89.677 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
VỐN TRONG NƯỚC |
783.003 |
693.756 |
89.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ |
256.747 |
167.500 |
89.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
36.204 |
0 |
36.204 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Sở Giao thông Vận tài (Đảm bảo trật tự ATGT (Thanh tra GTVT)) |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.2 |
Công an tỉnh Tây Ninh (An ninh: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông) |
33.340 |
0 |
33.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.548 |
0 |
1.548 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Chi tuyên truyền ATGT |
316 |
0 |
316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
+ Sở Văn hóa thể thao du lịch |
41 |
0 |
41 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
b |
+ Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
0 |
10 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
c |
+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
50 |
0 |
50 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
d |
+ Tỉnh đoàn Tây Ninh |
115 |
0 |
115 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
e |
+ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
30 |
0 |
30 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
f |
+ Hội Nông dân tỉnh |
64 |
0 |
64 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
g |
+ Hội Cựu chiến binh tỉnh |
6 |
0 |
6 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Kinh phí thực hiện quản lý bảo trì đường bộ |
50.436 |
0 |
50.436 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Giao thông vận tải |
50.436 |
0 |
50.436 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc |
2.607 |
0 |
2.607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Ngoại vụ |
2.607 |
0 |
2.607 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
77.500 |
77.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
77.500 |
77.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi lĩnh vực quốc phòng |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi lĩnh vực bảo vệ môi trường |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu |
526.256 |
526.256 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
CTMT Phát triển kinh tế xã hội các vùng |
526.256 |
526.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông |
526.256 |
526.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN NGOÀI NƯỚC |
407.275 |
406.845 |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ |
407.275 |
406.845 |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi) |
430 |
0 |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP thực hiện kế hoạch hoạt động của dự án của BQL Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
430 |
0 |
430 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45.227 |
45.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BQL GMS |
297.000 |
297.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND thành phố Tây Ninh |
64.618 |
64.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Nguồn chưa phân bổ |
13.819 |
13.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi chương trình MTQG |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
II |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
13.819 |
13.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng sông Mê Công (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ chương trình mục tiêu |
13.819 |
13.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đường giao thông, thủy lợi, trạm cấp nước (thuộc đề án Bố trí sắp xếp, ổn định 3 khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh) |
13.819 |
13.819 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
tổng số |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
3.836.520 |
40.500 |
0 |
71.500 |
22.450 |
0 |
25.000 |
486.618 |
1.603.856 |
1.266.256 |
114.500 |
20.700 |
6.000 |
A |
NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH |
2.722.100 |
40.500 |
0 |
71.500 |
22.450 |
0 |
25.000 |
85.000 |
1.000.100 |
740.000 |
37.000 |
20.700 |
6.000 |
I |
Các đơn vị tỉnh |
1.127.650 |
40.500 |
0 |
59.500 |
6.950 |
0 |
25.000 |
50.000 |
810.700 |
580.000 |
20.800 |
20.700 |
6.000 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Y tế |
19.500 |
|
|
19.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
72.500 |
|
|
|
|
|
|
|
72.500 |
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2.450 |
|
|
|
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
BQLDA Đầu tư Xây dựng tỉnh TN |
197.800 |
40.500 |
|
40.000 |
3.000 |
|
25.000 |
35.000 |
32.300 |
0 |
0 |
16.000 |
6.000 |
11 |
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông |
580.000 |
|
|
|
|
|
|
|
580.000 |
580.000 |
|
|
|
12 |
BQLDA ĐTXD ngành Nông nghiệp & PTNT |
29.800 |
|
|
|
|
|
|
|
28.300 |
|
20.800 |
1.500 |
|
13 |
Công an tỉnh Tây Ninh |
53.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
16 |
BQL GMS |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
17 |
Quỹ phát triển đất tỉnh |
70.600 |
|
|
|
|
|
|
|
70.600 |
|
|
|
|
18 |
BQL Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
20 |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
21 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
II |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị huyện, thị xã, thành phố |
241.700 |
0 |
0 |
12.000 |
15.500 |
0 |
0 |
35.000 |
179.200 |
160.000 |
6.000 |
0 |
0 |
1 |
BQLDA ĐTXD huyện Bến Cầu |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
3 |
BQLDA ĐTXD thị xã Hòa Thành |
13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
0 |
|
|
|
4 |
BQLDA ĐTXD thị xã Trảng Bàng |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
5 |
BQLDA ĐTXD huyện Tân Châu |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
6 |
BQLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu |
21.000 |
|
|
6.000 |
5.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
7 |
BQLDA ĐTXD huyện Châu Thành |
51.000 |
|
|
6.000 |
5.000 |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
8 |
BQLDA ĐTXD thành phố Tây Ninh |
43.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
9 |
UBND thành phố Tây Ninh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
10 |
UBND huyện Tân Biên |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
III |
Nguồn chưa phân khai |
101.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.200 |
0 |
10.200 |
0 |
0 |
1 |
Khu vực phòng thủ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
10.200 |
|
|
|
|
|
|
|
10.200 |
|
10.200 |
|
|
4 |
Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện |
71.650 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
IV |
Hỗ trợ có mục tiêu các huyện, thị xã, thành phố |
1.250.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
143.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Hòa Thành |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Châu Thành |
186.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
93.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thị xã Trảng Bàng |
217.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Gò Dầu |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Bến Cầu |
121.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Tân Biên |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Tân Châu |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.114.420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
401.618 |
603.756 |
526.256 |
77.500 |
0 |
0 |
B.1 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Nguồn chưa phân khai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Vốn chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.114.420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
401.618 |
603.756 |
526.256 |
77.500 |
0 |
0 |
B.2.1 |
vốn ngoài nước |
406.845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
361.618 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Các đơn vị tỉnh |
406.845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
361.618 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL GMS |
297.000 |
|
|
|
|
|
|
297.000 |
|
|
|
|
|
3 |
UBND thành phố Tây Ninh |
64.618 |
|
|
|
|
|
|
64.618 |
|
|
|
|
|
B.2.1 |
Vốn trong nước |
707.575 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
603.756 |
526.256 |
77.500 |
0 |
0 |
I |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế xã hội các vùng |
540.075 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
526.256 |
526.256 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đường giao thông, thủy lợi, trạm cấp nước (thuộc đề án Bố trí sắp xếp, ổn định 3 khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh)- chưa phân khai |
13.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban QLDA ĐT và XD ngành Giao thông |
526.256 |
|
|
|
|
|
|
|
526.256 |
526.256 |
|
|
|
3 |
Sở Giao thông Vận tải Tây Ninh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
77.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77.500 |
0 |
77.500 |
0 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
77.500 |
|
|
|
|
|
|
|
77.500 |
|
77.500 |
|
|
III |
Chi lĩnh vực quốc phòng |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bộ đội Điên phòng tỉnh |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi lĩnh vực bảo vệ môi trường |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
BQLDA ĐTXD huyện Tân Biên |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng.
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số |
Giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp Khoa học công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi Văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Sự nghiệp Môi trường |
Sự nghiệp Kinh tế |
Trong đó |
Chi Quản lý hành chính |
Đảm bảo xã hội |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
2.653.420 |
589.130 |
40.580 |
443.990 |
76.910 |
50.640 |
24.500 |
42.310 |
607.987 |
175.040 |
179.570 |
344.290 |
176.000 |
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
2.563.743 |
589.130 |
40.580 |
443.990 |
76.910 |
50.640 |
24.500 |
42.310 |
518.310 |
175.040 |
179.570 |
344.290 |
176.000 |
I |
Các cơ quan, đơn vị tỉnh |
1.598.798 |
440.087 |
39.374 |
206.983 |
70.510 |
49.240 |
24.500 |
35.246 |
261.214 |
127.623 |
77.443 |
274.772 |
83.872 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
29.234 |
|
|
|
|
|
|
|
1.531 |
|
|
27.703 |
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
3.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.418 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
94.149 |
54 |
|
|
|
|
|
|
64.666 |
|
64.316 |
29.429 |
|
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
8.763 |
190 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
5.973 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
9.042 |
|
|
|
|
|
|
|
592 |
48 |
|
6.124 |
2.326 |
6 |
Sở Công Thương |
14.166 |
155 |
|
|
|
|
|
450 |
7.578 |
|
|
5.983 |
|
7 |
Sở Khoa học Công nghệ |
23.793 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.793 |
|
8 |
Sở Tài chính |
10.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.326 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
7.099 |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.063 |
|
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
147.422 |
|
|
|
|
|
|
|
135.025 |
127.025 |
|
12.397 |
|
11 |
Sở Giáo dục-Đào tạo |
341.676 |
333.531 |
140 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
7.705 |
|
12 |
Sở Y tế |
222.088 |
13.232 |
|
199.708 |
|
|
|
200 |
|
|
|
8.948 |
|
13 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
102.137 |
13.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.827 |
81.146 |
14 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
88.291 |
24.070 |
|
1.250 |
27.995 |
|
24.500 |
250 |
3.886 |
|
|
6.340 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62.064 |
190 |
|
|
|
|
|
27.000 |
27.615 |
|
|
7.259 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27.125 |
500 |
21.234 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
5.291 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
40.475 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
1.044 |
|
|
31.931 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
6.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.087 |
|
19 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
49.790 |
|
|
|
|
49.240 |
|
|
550 |
550 |
|
|
|
20 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
78.909 |
2.700 |
|
5.350 |
16.259 |
|
|
|
|
|
|
54.200 |
400 |
21 |
Mặt trận Tổ quốc Tỉnh |
5.690 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
5.490 |
|
22 |
Tỉnh đoàn Tây Ninh |
7.977 |
1.468 |
|
|
1.269 |
|
|
200 |
|
|
|
5.040 |
|
23 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
3.387 |
|
|
|
|
|
|
109 |
|
|
|
3.278 |
|
24 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.735 |
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
3.498 |
|
25 |
Hội Cựu chiến binh |
1.984 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
1.884 |
|
26 |
Công an tỉnh Tây Ninh |
34.800 |
2.000 |
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
27 |
BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh |
70.040 |
5.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
BQL các Khu DTLS CMMN |
10.568 |
|
|
|
10.437 |
|
|
|
131 |
|
131 |
|
|
30 |
Trường Chính trị |
15.787 |
15.787 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát |
12.806 |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
11.506 |
|
11.506 |
|
|
32 |
Trường Cao đẳng nghề |
20.470 |
20.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BQL Khu kinh tế Tây Ninh |
11.785 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
5.785 |
|
34 |
BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen |
16.040 |
|
|
|
14.550 |
|
|
|
1.490 |
|
1.490 |
|
|
35 |
Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu PC HIV/AIDS |
260 |
|
|
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BQL Dự án SKKV ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ |
275 |
|
|
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
BQL Dự án An ninh y tế KVTV Mê kông mở rộng |
140 |
|
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
15.910 |
1.170 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
14.480 |
0 |
1 |
Hội Cựu Giáo chức - 422 |
341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341 |
|
2 |
Câu lạc bộ hưu trí - 424 - 1121219 |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
3 |
Hội Người tù kháng chiến - 424 - 1121220 |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.099 |
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.229 |
|
5 |
Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.173 |
|
200 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
913 |
|
6 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477 |
|
7 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.003 |
|
8 |
Hội Nhà báo |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
9 |
Hội Luật gia |
548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
548 |
|
10 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.480 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180 |
|
11 |
Ban ĐD Hội người cao tuổi |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
12 |
Hội Người Mù |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
|
13 |
Tỉnh hội Đông y |
1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.437 |
|
14 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484 |
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
16 |
Hội Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em - 1121221 |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
17 |
Hội Khuyến Học |
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
486 |
|
18 |
Hội kế hoạch hóa gia đình - 599 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
III |
Chi khác ngân sách |
134.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Tây Ninh trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi theo Thông tư 73 |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn chưa phân bổ |
814.952 |
147.873 |
1.006 |
237.007 |
6.400 |
1.400 |
0 |
7.004 |
257.096 |
47.417 |
102.127 |
55.038 |
92.128 |
1 |
Mua sắm, sửa chữa và sửa chữa cơ quan hành chính |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
2 |
Nhiệm vụ đột xuất |
24.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.038 |
|
3 |
Trang bị xe ô tô |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
4 |
Cán bộ nghỉ việc không chuyên trách |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
5 |
Các Chương trình, Dự án của lĩnh vực Nông nghiệp khi phát sinh |
14.995 |
|
|
|
|
|
|
|
14.995 |
|
14.995 |
|
|
6 |
Chi khoán bảo vệ rừng, nhiệm vụ đặc thù phòng chống cháy rừng và mua sắm trang thiết bị PCCR và nhiệm vụ đột xuất khác. |
7.002 |
|
|
|
|
|
|
|
7.002 |
|
7.002 |
|
|
7 |
Chi tuyên truyền ATGT cho các đơn vị |
1.617 |
|
|
|
|
|
|
|
1.617 |
1.617 |
|
|
|
8 |
Kinh phí kiểm tra xử lý lục bình (Hỗ trợ có mục tiêu các huyện, thành phố) |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
9 |
Kinh phí bảo trì đường bộ (Nhiệm vụ bảo trì phát sinh khác) |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
10 |
Kinh phí chỉnh trang đô thị |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
11 |
Chương trình xúc tiến các đơn vị |
4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
4.050 |
|
|
|
|
12 |
Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch phát triển KTXH và quy hoạch ngành |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phát sinh đột xuất |
8.502 |
|
|
|
|
|
|
|
8.502 |
|
0 |
|
|
14 |
Các nhiệm vụ môi trường khác |
7.004 |
|
|
|
|
|
|
7.004 |
|
|
|
|
|
15 |
KP sửa chữa trường lớp khối tỉnh |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
KP mua thiết bị dạy học MG, TH, THCS, THPT (theo Kế hoạch danh mục thiết bị chuyên dùng nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
109.800 |
109.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục đặc thù đột xuất khác |
23.582 |
23.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo khác |
9.191 |
9.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mua sắm trang thiết bị y tế và phương tiện làm việc. |
27.000 |
|
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sửa chữa cơ sở vật chất ngành y tế |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
NS tỉnh dự kiến chi hỗ trợ các cơ sở khám chữa bệnh thu không đảm bảo chi hoạt động và dự kiến tăng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp. |
40.007 |
|
|
40.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí tôn tạo sửa chữa các công trình Văn hóa, di tích lịch sử và các nhiệm vụ về Văn hóa khác |
6.400 |
|
|
|
6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí tuyên truyền trên Phát thanh và truyền hình của các đơn vị |
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
SN Khoa học - công nghệ cấp Sở, ngành (Nội dung: Chi đề tài cấp cơ sở các đơn vị và nhiệm vụ phát sinh khác) |
1.006 |
|
1.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí cứu tế thường xuyên - Tiền thăm hỏi tết |
60.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.800 |
26 |
Kinh phí dạy nghề lao động nông thôn |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
27 |
Chi hỗ trợ đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
1.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.637 |
28 |
Kinh phí nhiệm vụ phát sinh đột xuất và phát sinh tăng đối tượng |
6.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.691 |
29 |
Trợ giúp dân di cư tự do CPC về VN |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
30 |
Chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
31 |
Hỗ trợ hoạt động tổ dân cư tự quản |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi công tác đối nội đối ngoại |
4.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
161.000 |
|
|
161.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh) |
74.130 |
|
|
|
|
|
|
|
74.130 |
|
74.130 |
|
|
35 |
Kinh phí sửa chữa kênh mương (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
36 |
Kinh phí phòng chống lụt bão (Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
B |
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
89.677 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.677 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
VỐN TRONG NƯỚC |
89.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ |
89.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
53.043 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53.043 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Ngoại vụ |
2.607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ KP Phân giới cắm mốc |
2.607 |
|
|
|
|
|
|
|
2.607 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
50.436 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.436 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Kinh phí Bảo trì đường bộ |
50.436 |
|
|
|
|
|
|
|
50.436 |
|
|
|
|
2 |
Chi nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
2.864 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.864 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* |
Sở Giao thông vận tải |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Đảm bảo trật tự ATGT (Thanh tra GTVT) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
* |
Ban An toàn Giao thông tỉnh |
1.548 |
|
|
|
|
|
|
|
1.548 |
|
|
|
|
* |
Các đơn vị tuyên truyền ATGT |
316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Sở Văn hóa thể thao du lịch |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
|
+ Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Tỉnh đoàn Tây Ninh |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
115 |
|
|
|
|
|
+ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân tỉnh |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh tỉnh |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
3 |
An ninh |
33.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
An ninh - Công an tỉnh |
33.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
33.340 |
|
|
|
|
|
|
|
33.340 |
|
|
|
|
|
VỐN NGOÀI NƯỚC |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng (vốn vay ADB - Ghi thu, ghi chi) |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
430 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP thực hiện kế hoạch hoạt động của dự án của BQL Dự án An ninh y tế Khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: %.
Stt |
Huyện, thành phố |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý) |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (xã quản lý) |
Lệ phí môn bài (xã quản lý) |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình (xã quản lý) |
|||||||
Thu từ DNNN (TW và địa phương quản lý), doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (tỉnh quản lý) |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý) |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh đối hộ kinh doanh và cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (xã quản lý) |
Thu từ DNNN (TW và địa phương quản lý), doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (tỉnh quản lý) |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý) |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, ngoài quốc doanh (huyện quản lý) |
Thu từ cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ (xã quản lý) |
Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà đất) - huyện quản lý |
Lệ phí trước bạ nhà đất - (xã quản lý) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
10% |
|
|
10% |
|
|
0% |
|
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
- Giữa Thành phố và phường 1 |
|
|
80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và phường 2 |
|
|
50% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và phường 3 |
|
100% |
85% |
|
100% |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và phường IV |
|
|
70% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và các phường: Hiệp Ninh, Ninh Sơn, Ninh Thạnh |
|
|
20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa Thành phố và các xã, phường còn lại |
|
90% |
0% |
|
90% |
90% |
|
90% |
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Hòa Thành |
25% |
|
|
25% |
|
|
0% |
|
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
- Giữa cấp huyện và thị trấn |
|
100% |
60% |
|
100% |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Long Thành Trung |
|
|
30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Hiệp Tân |
|
|
65% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và các xã còn lại |
|
85% |
0% |
|
85% |
85% |
|
85% |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Châu Thành |
20% |
80% |
0% |
20% |
80% |
80% |
0% |
80% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
20% |
|
0% |
20% |
|
|
0% |
|
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
- Giữa cấp huyện và xã Suối Đá |
|
90% |
|
|
90% |
90% |
|
90% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và: thị trấn, các xã còn lại |
|
80% |
|
|
80% |
80% |
|
80% |
|
|
|
|
|
5 |
Thị xã Trảng Bàng |
20% |
|
|
20% |
|
|
0% |
|
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
- Giữa cấp huyện và thị trấn |
|
100% |
26% |
|
100% |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã An Tịnh |
|
100% |
9% |
|
100% |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và các xã còn lại |
|
80% |
0% |
|
80% |
80% |
|
80% |
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Gò Dầu |
20% |
|
|
20% |
|
|
0% |
|
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
- Giữa cấp huyện và thị trấn |
|
100% |
30% |
|
100% |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Phước Đông |
|
90% |
70% |
|
90% |
90% |
|
90% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và các xã còn lại |
|
80% |
0% |
|
80% |
80% |
|
80% |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Bến Cầu |
20% |
80% |
0% |
20% |
80% |
80% |
0% |
80% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
8 |
Huyện Tân Biên |
20% |
80% |
0% |
20% |
80% |
80% |
0% |
80% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
9 |
Huyện Tân Châu |
25% |
|
0% |
25% |
|
|
0% |
|
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
- Giữa cấp huyện và xã Suối Dây |
|
89% |
|
|
89% |
89% |
|
89% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và xã Suối Ngô |
|
82% |
|
|
82% |
82% |
|
82% |
|
|
|
|
|
|
- Giữa cấp huyện và: thị trấn, các xã còn lại |
|
80% |
|
|
80% |
80% |
|
80% |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương từ ngân sách cấp tỉnh |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2+6+7+8+9 |
|
TỔNG SỐ |
2.458.000 |
2.833.642 |
2.405.512 |
428.130 |
428.130 |
1.354.218 |
21.180 |
0 |
208.140 |
4.417.180 |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
684.320 |
720.979 |
671.619 |
49.360 |
49.360 |
16.901 |
|
|
24.850 |
762.730 |
2 |
Thị xã Hòa Thành |
380.670 |
388.348 |
376.168 |
12.180 |
12.180 |
101.052 |
5.490 |
|
39.050 |
533.940 |
3 |
Huyện Châu Thành |
192.500 |
195.014 |
188.504 |
6.510 |
6.510 |
304.136 |
|
|
23.320 |
522.470 |
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
198.350 |
205.239 |
193.349 |
11.890 |
11.890 |
150.041 |
15.690 |
|
21.220 |
392.190 |
5 |
Thị xã Trảng Bàng |
262.210 |
336.762 |
257.212 |
79.550 |
79.550 |
160.278 |
|
|
27.050 |
524.090 |
6 |
Huyện Gò Dầu |
199.350 |
292.734 |
193.254 |
99.480 |
99.480 |
173.146 |
|
|
11.090 |
476.970 |
7 |
Huyện Bến Cầu |
99.200 |
100.436 |
94.006 |
6.430 |
6.430 |
197.854 |
|
|
13.550 |
311.840 |
8 |
Huyện Tân Biên |
164.500 |
208.540 |
159.500 |
49.040 |
49.040 |
145.010 |
|
|
16.130 |
369.680 |
9 |
Huyện Tân Châu |
276.900 |
385.590 |
271.900 |
113.690 |
113.690 |
105.800 |
|
|
31.880 |
523.270 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
208.140 |
|
208.140 |
|
1 |
Thành phố Tây Ninh |
24.850 |
|
24.850 |
|
2 |
Thị xã Hòa Thành |
39.050 |
|
39.050 |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
23.320 |
|
23.320 |
|
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
21.220 |
|
21.220 |
|
5 |
Thị xã Trảng Bàng |
27.050 |
|
27.050 |
|
6 |
Huyện Gò Dầu |
11.090 |
|
11.090 |
|
7 |
Huyện Bến Cầu |
13.550 |
|
13.550 |
|
8 |
Huyện Tân Biên |
16.130 |
|
16.130 |
|
9 |
Huyện Tân Châu |
31.880 |
|
31.880 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|