Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 33/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2021
Ngày có hiệu lực 07/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Dương Văn Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX kỳ họp thứ 19 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 49/STC-QLNS ngày 06/01/2021 về công b công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- Văn phòng T
nh ủy;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể t
nh;
- UBND các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Website t
nh;
- Website Sở T
ài chính;
- LĐVP; PKTTC; TTCBTH;
- Lưu: VT VP UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN

STT

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 46/CK-NSNN

Cân đối ngân sách địa phương năm 2021

2

Biểu số 47/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021

3

Biểu số 48/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021

4

Biểu số 49/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021

5

Biểu số 50/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2021

6

Biểu số 51/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021

7

Biểu số 52/CK-NSNN

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

8

Biểu số 53/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

9

Biểu số 54/CK-NSNN

Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2021

10

Biểu số 55/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2021

11

Biểu số 56/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021

12

Biểu số 57/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021

13

Biểu số 58/CK-NSNN

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

Tổng Thu NSĐP (I+II)

11.520.400

I

Thu cân đối NSĐP

10.293.188

1

Nguồn cân đối

10.293.188

a

Thu 100% + điều tiết

8.909.457

b

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

1.383.731

2

Thu chuyển nguồn

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

4

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

II

Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.227.212

1

Bổ sung chi đầu tư phát triển

1.114.420

2

Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

112.792

3

Bổ sung Chương trình MTQG

0

B

TỔNG CHI NSĐP

11.544.800

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.317.588

1

Chi đầu tư phát triển

3.439.850

2

Chi thường xuyên

6.008.148

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.450

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

205.900

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

661.240

7

Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách Xã hội

 

8

Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư ngân sách

 

9

Chi trả nợ gốc từ nguồn tăng thu NS cấp tnh năm 2019

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.227.212

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.227.212

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

Bội thu

 

 

Bội chi

24.400

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

13.160

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.160

III

Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

2.000

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

24.400

I

Vay để bù đắp bội chi

24.400

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

[...]