Quyết định 161/2003/QĐ-BBCVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Số hiệu | 161/2003/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 30/09/2003 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký | Mai Liêm Trực |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ BƯU
CHÍNH, |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 04/01/2000;
- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
- Căn cứ Quyết định số 27/2001/QĐ-TCBĐ ngày 09/01/2001 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông) về việc xây dựng, ban hành và công bố tiêu chuẩn trong ngành Bưu điện;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này 03 Tiêu chuẩn Ngành:
1. Dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-176: 2003;
2. Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-186: 2003;
3. Dịch vụ Internet - Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-218: 2003.
Điều 2.- Các tiêu chuẩn nêu ở Điều 1 được áp dụng thay thế các Tiêu chuẩn Ngành tương ứng:
1. Dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-176: 1998;
2. Dịch vụ viễn thông trên mạng di động mặt đất công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-186: 1999;
3. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ Internet (ban hành theo Quyết định số 683/1997/QĐ-TCBĐ ngày 14/11/1997 của Tổng cục Bưu điện).
Điều 3.- Hiệu lực bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn nêu ở Điều 1 sau 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 4.- Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị chức năng, các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
K/T. BỘ
TRƯỞNG |