Quyết định 212/QĐ-BXD năm 2013 hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 212/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 25/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Thanh Nghị |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN NGÀNH XÂY DỰNG (ĐỢT 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ 169 Tiêu chuẩn ngành Xây dựng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN HẾT HIỆU LỰC (đợt 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 212/QĐ-BXD ngày 25 tháng 02 năm 2013)
1. TCXD 44:1970 |
Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ |
2. TCXD 45:1978 |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
3. TCXD 79:1980 |
Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng |
4. TCXD 128 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học - Quy định chung |
5. TCXD 129 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt |
6. TCXD 130 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt |
7. TCXD 131 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt |
8. TCXD 132 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt |
9. TCXD 133 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt |
10. TCXD 134 : 1985 |
Thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt |
11. TCXD 137 : 1985 |
Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng sắt oxyt |
12. TCXD 138 : 1985 |
Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng titan đioxyt |
13. TCXD 139 : 1985 |
Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng đồng oxyt |
14. TCXD 140 : 1985 |
Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng côban oxyt |
15. TCXD 141 : 1985 |
Thuỷ tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken oxyt |
16. TCXD 147 : 1986 |
Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
17. TCXD 149:1986 |
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn |
18. TCXD 151 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Yêu cầu kỹ thuật |
19. TCXD 152 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp lấy mẫu |
20. TCXD 153 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2) |
21. TCXD 154 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3) |
22. TCXD 155 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3) |
23. TCXD 156 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2) |
24. TCXD 157 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định độ ẩm |
25. TCXD 158 : 1986 |
Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
26. TCXD 159 : 1986 |
Trát đá trang trí - Thi công và nghiệm thu |
27. TCXD 40 : 1987 |
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
28. TCXD 74:1987 |
Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng |
29. TCXD 160:1987 |
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc |
30. TCXD 163 : 1987 |
Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu |
31. TCXD 166 : 1989 |
Giàn giáo xây dựng |
32. TCXD 167:1989 |
Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng - Xi măng - Yêu cầu kỹ thuật |
33. TCXD 169 : 1989 |
Nhà nâng sàn - Tiêu chuẩn thiết kế |
34. TCXD 171 : 1989 |
Bê tông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén |
35. TCXD 25 : 1991 |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
36. TCXD 27 : 1991 |
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
37. TCXD 192 : 1996 |
Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật |
38. TCXD 193 : 1996 |
Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình |
39. TCXD 200 : 1997 |
Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bê tông bơm |
40. TCXD 201 : 1997 |
Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
41. TCXD 202 : 1997 |
Nhà cao tầng - Thi công phần thân |
42. TCXD 203 : 1997 |
Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
43. TCXD 208 : 1998 |
Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
44. TCXD 210 : 1998 |
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình - vị trí các điểm đo |
45. TCXD 211 : 1998 |
Dung sai trong xây dựng công trình - Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
46. TCXD 213 : 1998 |
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung |
47. TCXD 215 : 1998 |
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989) |
48. TCXD 216 : 1998 |
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990) |
49. TCXD 217 : 1998 |
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990) |
50. TCXD 224 : 1998 |
Thép dùng trong bê tông cốt thép - Phương pháp thử uốn và uốn lại |
51. TCXD 225 : 1998 |
Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
52. TCXD 226 : 1999 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn |
53. TCXD 227 : 1999 |
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang |
54. TCXD 230 : 1998 |
Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế thi công |
55. TCXD 231 : 1999 |
Chất kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật |
56. TCXD 234 : 1999 |
Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối - Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu |
57. TCXD 236 : 1999 |
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền |
58. TCXD 237 : 1999 |
Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung |
59. TCXD 238 : 1999 |
Cốt liệu bê tông - Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic |
60. TCXD 240 : 2000 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
61. TCXD 246 : 2000 |
Cốt liệu bê tông - Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm - silic |
62. TCXD 247 : 2001 |
Dung sai trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng |
63. TCXD 251 : 2001 |
Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
64. TCXD 252 : 2001 |
Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ |
65. TCXD 254 : 2001 |
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Hướng dẫn thi công và nghiệm thu |
66. TCXDVN 357 : 2000 |
Nhà và công trình dạng tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
67. TCXD 258 : 2001 |
Hỗn hợp vữa xi măng không co - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử |
68. TCXDVN 262 : 2001 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông |
69. TCXDVN 80 : 2002 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
70. TCXDVN 167 : 2002 |
Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng |
71. TCXDVN 263 : 2002 |
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
72. TCXDVN 267 : 2002 |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu |
73. TCXDVN 269 : 2002 |
Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
74. TCXDVN 270 : 2002 |
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
75. TCXD 271 : 2002 |
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học |
76. TCXDVN 272 : 2002 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE |
77. TCXDVN 273 : 2002 |
Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật |
78. TCXDVN 274 : 2002 |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
79. TCXDVN 275 : 2002 |
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
80. TCXDVN 283 : 2002 |
Tiêu chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
81. TCXDVN 284 : 2002 |
Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X - Phương pháp chuẩn |
82. TCXDVN 290 : 2002 |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
83. TCXDVN 291: 2002 |
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn |
84. TCXDVN 292 : 2002 |
Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hoá học |
85. TCXDVN 60 : 2003 |
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
86. TCXD 174 : 2003 |
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
87. TCXDVN 286 : 2003 |
Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
88. TCXDVN 293 : 2003 |
Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế |
89. TCXDVN 294 : 2003 |
Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
90. TCXDVN 295 : 2003 |
Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay |
91. TCXDVN 301: 2003 |
Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
92. TCXDVN 307 : 2003 |
Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn |
93. TCXDVN 308 : 2003 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
94. TCXDVN 162 : 2004 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
95. TCXDVN 281 : 2004 |
Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
96. TCXDVN 287 : 2004 |
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
97. TCXDVN 288 : 2004 |
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
98. TCXDVN 289 : 2004 |
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
99. TCXDVN 302:2004 |
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
100. TCXDVN 303 : 2004 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
101. TCXDVN 309 : 2004 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
102. TCXDVN 310 : 2004 |
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật |
103. TCXDVN 311: 2004 |
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn |
104. TCXDVN 312 : 2004 |
Đá vôi - Phương pháp phân tích hoá học |
105. TCXDVN 313 : 2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
106. TCXDVN 314 : 2005 |
Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa |
107. TCXDVN 316 : 2004 |
Blốc bê tông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật |
108. TCXDVN 317 : 2004 |
Blốc bê tông nhẹ - Phương pháp thử |
109. TCXDVN 318 : 2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì |
110. TCXDVN 319 : 2004 |
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
111. TCXDVN 321: 2004 |
Sơn xây dựng - Phân loại |
112. TCXDVN 322 : 2004 |
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
113. TCXDVN 323 : 2004 |
Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế |
114. TCXDVN 324 : 2004 |
Xi măng xây trát |
115. TCXDVN 325:2004 |
Phụ giá hoá học cho bê tông |
116. TCXDVN 326 : 2004 |
Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
117. TCXDVN 327 : 2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
118. TCXDVN 328 : 2004 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính |
119. TCXDVN 329 : 2004 |
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định PH |
120. TCXDVN 332 : 2004 |
Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
121. TCXDVN 334 : 2005 |
Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp |
122. TCXDVN 337 : 2005 |
Vữa và bê tông chịu axít |
123. TCXDVN 338 : 2005 |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
124. TCXDVN 339 : 2005 |
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
125. TCXDVN 340 : 2005 |
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
126. TCXDVN 341: 2005 |
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
127. TCXDVN 342 : 2005 |
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
128. TCXDVN 343 : 2005 |
Thử
nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
129. TCXDVN 344 : 2005 |
Thử
nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
130. TCXDVN 345 : 2005 |
Thử nghiệm chịu lửa -
Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
131. TCXDVN 346 : 2005 |
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
132. TCXDVN 347 : 2005 |
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
133. TCXDVN 348 : 2005 |
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà |
134. TCXDVN 349 : 2005 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
135. TCXDVN 350 : 2005 |
Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản |
136. TCXDVN 351: 2005 |
Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình |
137. TCXDVN 352 : 2005 |
Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày vùng sơn khô |
138. TCXDVN 353 : 2005 |
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế |
139. TCXDVN 354 : 2005 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sun phát trong bê tông |
140. TCXDVN 355 : 2005 |
Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật |
141. TCXDVN 356 : 2005 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
142. TCXDVN 358 : 2005 |
Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông |
143. TCXDVN 359:2005 |
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
144. TCXDVN 360 : 2005 |
Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
145. TCXDVN 194 : 2006 |
Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
146. TCXDVN 303 : 2006 |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu Phần 2: Công tác trát trong xây dựng Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
147. TCXDVN 361: 2006 |
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế |
148. TCXDVN 362 : 2006 |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
149. TCXDVN 363 : 2006 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
150. TCXDVN 364 : 2006 |
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
151. TCXDVN 366 : 2006 |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast |
152. TCXDVN 367 : 2006 |
Vật liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại |
153. TCXDVN 368 : 2006 |
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bi tum polime |
154. TCXDVN 371 : 2006 |
Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng |
155. TCXDVN 372 : 2006 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
156. TCXDVN 373 : 2006 |
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
157. TCXDVN 374 : 2006 |
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
158. TCXDVN 375 : 2006 |
Thiết kế công trình chịu động đất Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà Phần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật |
159. TCXDVN 376 : 2006 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết |
160. TCXDVN 385: 2006 |
Gia cố đất nền yếu bằng trụ đất xi măng |
161. TCXDVN 46 : 2007 |
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
162. TCXDVN 386 : 2007 |
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy |
163. TCXDVN 388 : 2007 |
Sơn - Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc |
164. TCXDVN 389 : 2007 |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu |
165. TCXDVN 390 : 2007 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
166. TCXDVN 391 : 2007 |
Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
167. TCXDVN 392 : 2007 |
Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
168. TCXDVN 394 : 2007 |
Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng - Phần an toàn điện |
169. TCXDVN 395 : 2007 |
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn. |