Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Số hiệu | 160/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 16/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ năm 2023: 42 văn bản.
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2023: 08 văn bản.
3. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực một phần năm 2023: 20 văn bản. (có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC- BTP ngày 17/ 8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, là căn cứ ban hành Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Dó đó, căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh hết hiệu lực |
01/4/2023 |
|
02 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2023 |
|
03 |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2023 |
|
04 |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2023 |
|
05 |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2023 |
|
06 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT- BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. Đồng thời, ngày 21/3/2023, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
03/4/2023 |
|
07 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 01/2023/NQ- HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh |
03/4/2023 |
|
08 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh |
15/5/2023 |
|
09 |
Nghị quyết |
38/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh |
15/5/2023 |
|
10 |
Nghị quyết |
31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông tại các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Hiện nay, mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam thực hiện theo Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
31/5/2023 |
|
11 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi từ ngân sách cấp tỉnh đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế của cơ quan cấp tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
24/7/2023 |
|
12 |
Nghị quyết |
45/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định một số nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
24/7/2023 |
|
13 |
Nghị quyết |
52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2023 |
|
14 |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
15 |
Nghị quyết |
29/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
16 |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
17 |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/ Khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
18 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
19 |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Về Chương trình sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh từ năm học 2022-2023 đến hết năm học 2025-2026 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Hỗ trợ sữa trong bữa ăn học đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2023 - 2024 đến hết năm học 2025 - 2026 |
02/10/2023 |
|
20 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
21 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
22 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
23 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
24 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
25 |
Nghị quyết |
144/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh |
Thành lập Ban Nông nghiệp xã |
Căn cứ ban hành Nghị quyết số 144/2009/NQ- HĐND đã hết hiệu lực; nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn tại địa phương |
31/12/2023 |
|
26 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 37/2023/UBTVQH15 ngày 06/9/2023 quy định về cơ quan thanh tra được trích một phần từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua thanh tra sau khi nộp vào ngân sách nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua, áp dụng từ năm ngân sách 2024 |
31/12/2023 |
|
27 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
10/01/2023 |
|
28 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ- UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
01/4/2023 |
|
29 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh |
Về việc quy định số lượng, mức chi hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT- BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. Đồng thời, ngày 21/3/2023, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
03/4/2023 |
|
30 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
15/4/2023 |
|
31 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ- UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thiết kế và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/5/2023 |
|
32 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ- UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh |
15/6/2023 |
|
33 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
|
34 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
|
35 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Các quy định về thực hiện mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ; hiện nay, nội dung hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người hoạt động không chuyên trách ở thôn, Tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động của thôn, tổ dân phố thực hiện theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 của HĐND tỉnh |
02/10/2023 |
|
36 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy hế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ- UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh quy định quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/10/2023 |
|
37 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh |
Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2023/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh |
10/10/2023 |
|
38 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ Điều 10 của Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2023/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh |
10/10/2023 |
|
39 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh |
Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2023 |
|
40 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2023 |
|
41 |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2023/QĐ- UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
29/12/2023 |
|
42 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban Nông nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
31/12/2023 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực và đã có văn bản thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003 được thay thế bằng Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014 được thay thế bởi Luật Đầu tư công năm 2019. Nội dung Nghị quyết không còn phù hợp với quy định hiện hành |
01/01/2020 |
|
02 |
Nghị quyết |
155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Nội dung quy định về mức hỗ trợ, đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách cấp xã đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh và nội dung về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh |
01/5/2020 |
|
03 |
Nghị quyết |
159/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh |
Chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
Các căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực: Luật Giáo dục năm 2015 được thay thế bởi Luật Giáo dục năm 2019; Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND, không còn đối tượng điều chỉnh |
01/9/2020 |
|
04 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thông tư số 124/2018/TT- BTC ngày 22/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện (là căn cứ ban hành Nghị quyết số 18/2019/NQ- HĐND), hết hiệu lực được thay thế bắng Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Do đó căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND hết hiệu lực |
19/11/2022 |
|
05 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thông tư số 117/2017/TT- BTC ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng (là căn cứ ban hành Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND) hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022. Do đó, căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số 20/2018NQ-HĐND, hết hiệu lực |
19/11/2022 |
|
06 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về thẩm tra công nghệ và đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực: Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006, hết hiệu lực được thay thế bằng Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 |
30/6/2018 |
|
07 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tạm thời về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức có hiệu lực thi hành và các quy định tạm thời về xử lý kỷ luật tại Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, không còn phù hợp với điều kiện, tình hình thực tiễn địa phương hiện nay; đồng thời, các căn cứ ban hành Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, đã hết hiệu lực |
20/9/2020 |
|
08 |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh |
Phê duyệt Đề án “Phát triển hoạt động thông tin khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020” |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Tên gọi Nghị quyết; Điều 1; khoản 1, 2 Điều 2; điểm a khoản 2, điểm a khoản 6 Điều 3; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
24/7/2023 |
|
02 |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
Tên gọi Nghị quyết; khoản 1 Điều 1; khoản 3, 9, 10 Điều 5; Điều 6; Điều 9; khoản 3 Điều 11; Điều 3; Điều 4; Điều 7; khoản 3 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
02/10/2023 |
|
03 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
02/10/2023 |
|
04 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc thù giảm nghèo về thông tin (Tiều dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh |
08/12/2023 |
|
05 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao tại các cuộc thi thế giới, châu lục, Đông Nam Á và toàn quốc trên địa bàn tỉnh |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh |
08/12/2023 |
|
06 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
31/12/2023 |
|
07 |
Nghị quyết |
28/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Khoản 3 Điều 5; Điều 7; Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
|
08 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 |
Điểm b khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
|
09 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 17 /12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
31/12/2023 |
|
10 |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
Khoản 2 Điều 1; khoản 1, 3, 5, 7, 8 Điều 3, tên của Điều 4 và các khoản 4, 5, 8, 9, 10, 14 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và khoản 4 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
|
11 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam |
Khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 3; khoản 1, 2, 4 Điều 7; khoản 2, 4, 5, 7 Điều 8; khoản 3 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 3, 4, 5, 9 Điều 12; khoản 7 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; điểm b khoản 3 Điều 28; điểm b khoản 2 Điều 29; Chương III (từ Điều 19 đến Điều 29) |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh |
15/3/2023 |
|
12 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
Điều 4; Điều 5; điểm b, c khoản 1; điểm e, g, h khoản 2; điểm d, đ khoản 3; điểm c, đ, g khoản 4 Điều 6; điểm b, c khoản 3, khoản 4 Điều 7; điểm b khoản 1 và điểm đ khoản 3 Điều 8; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 05/2023/QĐ- UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh |
10/4/2023 |
|
13 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 2, 4, 6 Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 5 Điều 12; khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; Chương III (Điều 19 và Điều 20) |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2023/QĐ- UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh |
10/4/2023 |
|
14 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Phụ lục V |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh |
01/5/2023 |
|
15 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh |
Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 5; điểm c khoản 1, điểm c, e khoản 2; điểm b khoản 1, điểm d khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 6; tên của Điều 7, tên của khoản 1, điểm b và d khoản 1, khoản 2, 3 Điều 7; điểm b khoản 1, điểm b, c khoản 2, điểm c, d khoản 3 Điều 8; điểm a, c, d khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 9; điểm a, b khoản 1, 2 , điểm b khoản 3 Điều 11; điểm b khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh |
10/9/2023 |
|
16 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo |
Khoản 1 Điều 5 và điểm a khoản 1 Điều 8 của Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 16/2023/QĐ- UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh |
31/8/2023 |
|
17 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điểm b khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 17/2023/QĐ- UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh |
25/9/2023 |
|
18 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Khoản 1 Điều 1; điểm đ khoản 1 Điều 2; đoạn 3 điểm g, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; điểm q khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; điểm n khoản 5 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh |
03/10/2023 |
|
19 |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc quy định phân cấp, ủy quyền lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 2 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
20/10/2023 |
|
20 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3; Điều 5; điểm c khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 10; khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 14; Điều 20; khoản 5 Điều 26; khoản 1 Điều 27; Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 28/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh |
10/11/2023 |
|