Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
Số hiệu | 160/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
22/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách của cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Cao Bằng |
26/12/2020 |
2. |
Nghị quyết |
29/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
27/7/2020 |
3. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã |
||
4. |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Quy định một số chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020 |
|
|
5. |
Nghị quyết |
25/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển nghề luật sư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng từ năm 2010 đến năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
6. |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về việc kiện toàn tổ chức và chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên xã, khuyến nông viên xóm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, số lượng người trực tiếp tham gia công việc của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
27/7/2020 |
7. |
Nghị quyết |
27/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
8. |
Nghị quyết |
35/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc thông qua Đề án xây dựng lực lượng Dân quân thường trực các xã, thị trấn biên giới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015 - 2025 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Phê chuẩn Đề án "Xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025" |
26/12/2020 |
9. |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
10. |
Nghị quyết |
35/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
11. |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND 08/12/2017 |
Về sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 7 của Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
12. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và thường xuyên năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
27/7/2020 |
13. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
14. |
Nghị quyết |
45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
15. |
Quyết định |
1208/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp, khiếu nại trong lĩnh vực đất đai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 1208/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp, khiếu nại trong lĩnh vực đất đai và Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
03/09/2020 |
16. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Ban hành Quy định hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
17. |
Quyết định |
1491/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 |
Ban hành Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
15/09/2020 |
18. |
Quyết định |
192/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lập kế hoạch đầu tư và hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
19. |
Quyết định |
252/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 |
Ban hành Quy định phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
20. |
Quyết định |
466/2011/QĐ-UBND ngày 14/03/2011 |
Ban hành quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
21. |
Quyết định |
1594/2011/QĐ-UBND ngày 19/07/2011 |
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong hoạt động khoáng sản và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
22. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 |
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
23. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 12/03/2013 |
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
24. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 13 Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
25. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 1491/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
26. |
Chỉ thị |
05/CT-UBND ngày 07/3/2008 |
Về việc thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí. |
||
27. |
Quyết định |
1746/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
Quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
14/12/2020 |
28. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 6 Điều 1 Quyết định số 1746/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh cao Bằng |
||
29. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý thực hiện bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc diện trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng; trẻ em dưới 6 tuổi; người mắc bệnh ung thư, chạy thận nhân tạo, mổ tim hoặc các bệnh khác gặp khó khăn do chi phí cao mà không đủ khả năng chi trả viện phí trên các địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
30. |
Quyết định |
450/2012/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
08/5/2020 |
31. |
Quyết định |
1159/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/09/2020 |
32. |
Quyết định |
1044/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 |
Quy định chức danh, số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/09/2020 |
33. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng viên chức |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10//7/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyển dụng viên chức |
20/7/2020 |
34. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh cao Bằng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh cao Bằng |
25/11/2020 |
35. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
28/11/2020 |
36. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
15/4/2020 |
37. |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
20/7/2020 |
38. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
39. |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
16/10/2020 |
40. |
Quyết định |
1136/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, lối mở, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thu, nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/5/2020 |
41. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
17/8/2020 |
42. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế công tác văn thư tỉnh Cao Bằng |
21/12/2020 |
43. |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
|
|
44. |
Quyết định |
2554/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quy định tạm thời giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
20/7/2020 |
45. |
Quyết định |
2555/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quy định tạm thời giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
20/7/2020 |
46. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng |
10/9/2020 |
47. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
48. |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
49. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính trong công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
20/4/2020 |
50. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
26/01/2020 |
51. |
Quyết định |
1211/QĐ-UBND |
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2020 |
52. |
Quyết định |
56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 |
07/05/2020 |
Tổng số (I): 52 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất đất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 5; Khoản 3 Điều 6; Điều 7; Điều 8 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất đất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng |
26/6/2020 |
2. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 Ban hành Quy định về tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Khoản 2 Điều 5; Khoản 2 Điều 6 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
25/11/2020 |
3. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
10/11/2020 |
4. |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 Ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Mục V điểm 2.1 khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Mục V điểm 2.1 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
18/5/2020 |
Tổng số (I): 04 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |