ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2020/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CÁC HẠNG MỤC,
CÔNG TRÌNH THEO CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày ngày 17 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1747/TTr-TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 7 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức hỗ trợ các hạng mục, công
trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định
mức hỗ trợ đối với các hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Sau đây viết tắt là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP) về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các doanh nghiệp được
thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư quy định
tại khoản 3, 4, 5, điều 3 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP thực hiện trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
b) Các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
3. Nguyên tắc, điều kiện
hỗ trợ:
a) Dự án chỉ được hỗ trợ
đầu tư khi đáp ứng các điều kiện quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
b) Các định mức hỗ trợ đối
với các hạng mục, công trình theo Quy định này là định mức tối đa để
các cơ quan chuyên môn thẩm tra hỗ trợ đầu tư, tính toán giá trị nghiệm
thu hạng mục, toàn bộ dự án cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn trên địa bàn tỉnh, nhưng tổng mức hỗ trợ cho dự án không vượt mức
hỗ trợ quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
c) Trường hợp giá trị nghiệm
thu doanh nghiệp đề nghị thấp hơn giá trị nghiệm thu theo định mức quy định
thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ hồ sơ nghiệm thu của
doanh nghiệp, phối hợp với các sở, ngành liên quan để tính toán giá trị
nghiệm thu cụ thể.
d) Trường hợp giá trị nghiệm
thu doanh nghiệp đề nghị cao hơn định mức quy định, thì áp dụng định mức
hỗ trợ theo Quyết định này và tổng mức hỗ trợ các hạng mục, công trình
thuộc dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn không vượt mức hỗ trợ theo
quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
đ) Trong quá trình thực hiện định
mức hỗ trợ kèm theo Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị các cơ
quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Kế
hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp.
4. Nội dung, định mức hỗ trợ: Nội dung, định mức hỗ trợ đối với các hạng mục, công trình
thuộc dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
được quy định chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định
chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư căn
cứ định mức hỗ trợ, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan có
văn bản thẩm tra và báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên
quan tính toán giá trị nghiệm thu hạng mục, công trình, toàn bộ dự án theo định mức hỗ trợ đối với
các hạng mục, công trình tại Quy định này để hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng: các Sở, ban, ngành của tỉnh; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Bộ
KH&ĐT, Bộ Tài chính, Bộ NN&PTNT;
-
TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh;
-
Đoàn ĐB QH tỉnh, Uỷ ban MTTQ tỉnh;
-
Như điều 4;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Báo Thái Nguyên, TT.Thông tin tỉnh;
-
Sở Tư pháp;
-
Lưu VP, TH, KT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC HẠNG MỤC, CÔNG
TRÌNH THEO CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 16 /2020/QĐ-UBND ngày 28
tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Nội dung hỗ
trợ
|
Đơn vị tính
|
Định
mức hỗ trợ
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống điện
|
|
|
|
1.1
|
Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm
biến áp, dây..)
|
KVA
|
1.000
|
Áp dụng cho điều
11, điều 12, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
1.2
|
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm
trạm biến áp, dây..)
|
KVA
|
1.100
|
2
|
Hệ thống đường giao thông
|
|
|
|
2.1
|
Đường giao thông trong hàng rào dự án (mặt đường
rộng tối thiểu 3,5m; bề dày lớp mặt bằng bê tông xi măng tối thiểu 15cm,
bằng bê tông nhựa nóng tối thiểu 5cm; chưa tính lớp móng)
|
1 m2
|
500
|
Đường bê tông
xi măng, bê tông Asphalt gồm cả hệ thống thoát nước, chống sạt lở; Áp dụng
cho điều 11, điều 12, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
2.2
|
Đường giao thông ngoài hàng rào dự án (mặt đường
rộng tối thiểu 3,5m; bề dày lớp mặt bằng bê tông xi măng tối thiểu 20cm,
bằng bê tông nhựa nóng tối thiểu 5cm; chưa tính lớp móng)
|
1 m2
|
800
|
2.3
|
Đường giao thông vùng nguyên liệu, đường nội đồng
(đường đất; mặt đường rộng tối thiểu 3,5m; có ngầm hoặc cầu bê tông qua suối)
|
1 km
|
450.000
|
Áp dụng cho khoản
6, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
3
|
San lấp mặt bằng
|
|
|
|
3.1
|
Đào, đắp đất
|
1 m3
|
10
|
|
3.2
|
Đào, đắp đá
|
1 m3
|
50
|
|
3.3
|
Nền bê tông các loại
|
1 m2
|
300
|
|
4
|
Nhà xưởng, nhà ở cho người lao động
|
|
|
|
4.1
|
Nhà xưởng cao từ 5m trở lên
|
1 m2
|
1.000
|
Nhà kiên cố, cấp
4 trở lên; Áp dụng cho điều 11, điều 12, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
4.2
|
Nhà xưởng cao dưới 5 m
|
1 m2
|
700
|
4.3
|
Nhà ở cho người lao động (1 tầng cấp IV)
|
1 m2
|
1.000
|
Áp dụng cho khoản
5, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
4.4
|
Nhà ở cho người lao động (2 Tầng trở lên)
|
1 m2
|
2.000
|
|
5
|
Nước sạch
|
|
|
|
5.1
|
Xây mới nhà máy sản xuất nước sạch
|
1 m3/ ngày đêm
|
3.000
|
|
5.2
|
Nâng cấp cải tạo nhà máy sản xuất nước sạch
|
1 m3/ ngày đêm
|
2.000
|
|
5.3
|
Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có
từ 10 hộ trở lên (có đường kính tối thiểu 50 mm)
|
1 m
|
35
|
Vật liệu nhựa,
kim loại; Áp dụng cho điểm b, khoản 1, điều, 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
5.4
|
Máy bơm
|
1 m3/giờ
|
500
|
|
6
|
Xử lý môi trường, nước thải
|
|
|
|
6.1
|
Bể lắng, bể sục khí
|
1 m3
|
2.000
|
Vật liệu bê
tông, xây gạch; Áp dụng cho khoản 2, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
6.2
|
Hồ chứa nước
|
1 m3
|
50
|
Có lát tấm bê
tông xung quanh; Áp dụng cho khoản 2, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
6.3
|
Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm)
|
1 m
|
35
|
Vật liệu nhựa,
kim loại, bê tông; Áp dụng cho khoản 2, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
6.4
|
Máy bơm
|
1 m3/giờ
|
1.000
|
|
7
|
Xây dựng khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng
dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ cao, tiên tiến
|
|
|
|
7.1
|
Nhà kính, nhà lưới, nhà màng
|
1 m2
|
120
|
Áp dụng cho khoản
5, điều 9 và khoản 4, điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
7.2
|
Tưới phun, tưới nhỏ giọt
|
1 m2
|
30
|
8
|
Hỗ trợ nghiên cứu, chuyển
giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
|
Đề tài/ bản quyền/
công nghệ
|
200.000
|
Áp dụng cho khoản
1, điều 9, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
9
|
Đào tạo nguồn nhân lực; Phát triển thị trường
|
|
|
|
9.1
|
Đào tạo nghề cho lao động (03 tháng)
|
1 Lao động
|
6.000
|
Áp dụng cho điểm
b, khoản 1, Điều 10, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
9.2
|
Đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân
tham gia liên kết chuỗi giá trị (03 tháng)
|
Người
|
1.500
|
Áp dụng cho khoản
1, điều 10, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
9.3
|
Chi phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm
chủ lực cấp tỉnh
|
Thương hiệu sản
phẩm
|
100.000
|
9.4
|
Chi phí tham gia triển lãm hội chợ trong nước,
ngoài nước
|
Triển lãm/
hội chợ
|
50% kinh phí
|
10
|
Xây dựng công trình cung cấp dịch vụ công
và đầu tư kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
10.1
|
Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm
nông lâm thủy sản; khu neo đậu tàu thuyền; hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm
nước; công trình thủy lợi làm dịch vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp
|
Dự án (được cấp
có thẩm quyền phê duyệt)
|
50% kinh phí đầu
tư
|
Áp dụng cho khoản
4, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
11
|
Thủy sản
|
|
|
|
11.1
|
Xây dựng hạ tầng ao nuôi, cấp nước, thoát nước,
xử lý môi trường cho Dự án nuôi trồng thủy sản tập trung (diện tích tối thiểu
5 ha trở lên)
|
1 ha
|
200.000
|
Áp dụng cho khoản
3, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
12
|
Thiết bị
|
|
|
|
12.1
|
Nhập từ các nước phát triển
|
1tấn
|
100.000
|
|
12.2
|
Nhập từ nước khác
|
1tấn
|
65.000
|
|
12.3
|
Sản xuất tại Việt Nam
|
1tấn
|
70.000
|
|
13
|
Giống cây trồng, vật nuôi
|
|
|
|
13.1
|
Giống cây lâm nghiệp sản xuất bằng công nghệ
nuôi cấy mô
|
1 cây
|
03
|
Giống cây trồng lâm nghiệp, nông nghiệp
được hỗ trợ thuộc Quyết định công nhận lưu hành do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
|
13.2
|
Giống cây nông nghiệp sản xuất bằng công nghệ
nuôi cấy mô
|
1 cây
|
10
|
13.3
|
Giống gia cầm
|
1 con
|
500
|
Giống gốc vật nuôi được hỗ trợ thuộc
danh mục giống vật nuôi cao sản được phép sản xuất, kinh doanh tại
Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
13.4
|
Giống Lợn
|
1 con
|
10.000
|
13.5
|
Giống Bò cao sản; Bò sữa (nhập)
|
1 con
|
10.000
|
13.6
|
Giống Trâu
|
1 con
|
10.000
|
13.7
|
Giống Ngựa
|
1 con
|
10.000
|
Giống gốc vật nuôi được hỗ trợ thuộc
danh mục giống vật nuôi cao sản được phép sản xuất, kinh doanh tại
Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
13.8
|
Giống Cừu
|
1 con
|
7.000
|
13.9
|
Giống Dê
|
1 con
|
7.000
|
13.10
|
Giống Hươu
|
1 con
|
10.000
|