TT
|
Nội dung hỗ
trợ
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống điện
|
|
|
|
a
|
Hệ thống điện trong hàng rào dự án
|
|
|
|
|
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn
xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m
|
1.000đ/km cáp
|
207.000
|
Chi phí bao gồm dây dẫn cách điện và các phụ
kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột và chi phí
các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.
|
|
Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp
22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương
|
1.000 đ/KVA
|
750
|
Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm
biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ
dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.
|
b
|
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án
|
|
|
|
|
Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp
kim nhôm
|
1.000đ/km dây
|
364.000
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ
kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà,
cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường
dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
|
|
Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp
22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên
|
1.000 đ/KVA
|
875
|
Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp
(đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ
thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.
|
2
|
Hệ thống đường giao
thông
|
|
|
|
a
|
Đường giao thông trong hàng rào dự án
|
đồng/m 2
|
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn
4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa
|
đồng/m 2
|
216.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2,
môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa
|
đồng/m 2
|
240.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên
móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa
|
đồng/m 2
|
402.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê
tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối
thiểu 130Mpa
|
đồng/m 2
|
534.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê
tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối
thiểu 130Mpa
|
đồng/m 2
|
546.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu
24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép)
|
đồng/m 2
|
310.200
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu
24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép)
|
đồng/m 2
|
429.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu
12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép)
|
đồng/m 2
|
192.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
|
Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu
12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép)
|
đồng/m 2
|
312.000
|
Chi phí cho phần mặt đường
|
b
|
Đường giao thông ngoài hàng rào dự án, cấp
VI Khu vực đồng bằng
|
|
|
|
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng
2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp
phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
triệu đồng/km
|
2.800
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường,
hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ
lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố
mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng
2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm
hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
triệu đồng/km
|
2.590
|
3
|
Nhà xưởng, kho
chuyên dụng
|
|
|
|
a
|
Nhà xưởng
|
|
|
|
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột
kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục
|
1.000 đ/m2
XD
|
1.509
|
|
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột
kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục
|
1.000 đ/m2
XD
|
1.776
|
|
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột
kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục
|
1.000 đ/m2
XD
|
2.428
|
|
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột
kèo thép, vách tôn, mái tôn, không có cầu trục
|
1.000 đ/m2
XD
|
2.446
|
|
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột
kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục
|
1.000 đ/m2
XD
|
2.788
|
|
b
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa
≤ 500 tấn)
|
1.000 đ/m2
XD
|
1.116
|
|
c
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa
> 500 tấn)
|
1.000 đồng/tấn
|
1.666
|
|
d
|
Kho đông lạnh
|
1.000 đ/m2
XD
|
|
Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công
trình phục vụ như: Nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng
hóa.
|
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100
tấn
|
1.000 đ/m2
XD
|
5.842
|
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa từ
100 tấn trở lên
|
1.000 đ/m2
XD
|
6.930
|
4
|
Nhà máy xay xát lúa
gạo
|
1.000 đ/tấn
sản phẩm
|
735
|
Chi phí xây dựng công trình bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản
xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: Đường giao
thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm
và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi
phí chạy thử thiết bị
|
5
|
Nhà máy cấp nước
sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm
|
1.000 đồng/m3
|
|
Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn
và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc,
nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch;
Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và
phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí
phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ.
|
|
Xây dựng mới
|
|
3.000
|
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
2.000
|
6
|
Xây dựng tuyến ống cấp
nước chính cho Khu dân cư trên 10 hộ
|
1.000 đồng/km
|
|
Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ,
chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.
|
|
Ống Gang dẻo DN100
|
1.000 đồng/km
|
442.826
|
|
Ống Gang dẻo DN150
|
1.000 đồng/km
|
521.324
|
|
Ống Nhựa HDPE DN50
|
1.000 đồng/km
|
42.293
|
|
Ống Nhựa HDPE DN63
|
1.000 đồng/km
|
49.252
|
|
Ống Nhựa HDPE DN75
|
1.000 đồng/km
|
85.000
|
|
Ống Nhựa HDPE DN90
|
1.000 đồng/km
|
85.809
|
7
|
Công trình thủy lợi
phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp
|
1.000 đồng/ha
|
|
|
a
|
Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp
công trình:
|
|
|
|
|
Cấp III
|
1.000 đồng/ha
|
45.679
|
Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu
có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.
|
|
Cấp IV
|
1.000 đồng/ha
|
59.568
|
b
|
Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp
công trình:
|
|
|
|
|
Cấp III
|
1.000 đồng/ha
|
9.463
|
Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống
điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.
|
|
Cấp IV
|
1.000 đồng/ha
|
12.469
|
c
|
Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp
công trình:
|
|
|
|
|
Cấp III
|
1.000 đồng/ha
|
11.374
|
Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống
điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.
|
|
Cấp IV
|
1.000 đồng/ha
|
17.239
|
d
|
Công trình kênh bê tông
|
1.000 đồng/km
|
|
|
|
Có kích thước BxH = 0,25 m2
|
1.000 đồng/km
|
771.982
|
|
|
Có kích thước BxH = 1 m 2
|
1.000 đồng/km
|
2.401.584
|
|
|
Có kích thước BxH = 2 m 2
|
1.000 đồng/km
|
4.574.391
|
|
|
Có kích thước BxH = 3 m 2
|
1.000 đồng/km
|
6.747.203
|
|
8
|
Công trình thu gom xử
lý nước sinh hoạt nông thôn
|
Triệu đồng/m3/ngày
đêm
|
|
|
a
|
Theo công nghệ bùn hoạt tính
|
|
|
Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy,
công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom
làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường
trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết
bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên
tiến
|
|
Công suất < 2.000 m3/ngày đêm
|
Triệu đồng/m3/ngày
đêm
|
13,8
|
|
Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày
đêm
|
Triệu đồng/m3/ngày
đêm
|
12
|
b
|
Theo công nghệ hồ sinh học
|
|
|
|
Công suất < 2.000 m3/ngày đêm
|
Triệu đồng/m3/ngày
đêm
|
9,6
|
|
Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày
đêm
|
Triệu đồng/m3/ngày
đêm
|
7,2
|
9
|
Xây dựng cơ sở xử lý
chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
|
|
a
|
Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất
<300 tấn/ngày
|
|
|
Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo,
lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi
phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ
thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường
trực tuyến,…)
|
|
Công nghệ, thiết bị nước ngoài
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
336
|
|
Công nghệ, thiết bị trong nước
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
240
|
b
|
Công nghệ đốt công suất <50 tấn/ngày
|
|
|
|
Công nghệ, thiết bị nước ngoài
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
510
|
|
Công nghệ, thiết bị trong nước
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
384
|
c
|
Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt
công suất <300 tấn/ngày
|
|
|
|
Công nghệ, thiết bị nước ngoài
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
348
|
|
Công nghệ, thiết bị trong nước
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
288
|
d
|
Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh
công suất <100 tấn/ngày
|
Triệu đồng/tấn/ngày
|
120
|
10
|
Dự án nuôi trồng thủy
sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên
|
Triệu đồng/ha
|
200
|
Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng
nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án
|
11
|
Xây dựng bến cảng phục
vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Triệu đồng/dự
án
|
20.000
|
Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được
tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối
đa
|
12
|
Dự án xây dựng khu
neo đậu tàu thuyền
|
Triệu đồng/dự
án
|
20.000
|
Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được
tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối
đa
|
13
|
Công trình xây dựng
hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước
|
Triệu đồng/dự
án
|
20.000
|
Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được
tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối
đa
|
14
|
Xây dựng nhà ở xã hội
cho người lao động
|
Triệu đồng/m2
sàn xây dựng
|
|
|
|
Nhà cấp IV
|
|
1
|
|
|
Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép)
|
|
2
|
|