Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 02/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Tạ Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1030/TTr-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh với các nội dung chủ yếu sau:
Quản lý chặt chẽ tài nguyên đất đai theo quy hoạch, kế hoạch và pháp luật; đảm bảo sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả.
Bảo vệ môi trường sinh thái, ứng phó có hiệu quả với biến đổi khí hậu và đảm bảo phát triển bền vững.
Phát huy tối đa tiềm năng, nguồn lực về đất đai đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước.
2. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
2.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Chính phủ phân bổ |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
||||||
|
Tổng tự nhiên |
92.603 |
100,0 |
|
92.603 |
92.603 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
58.663,3 |
63,3 |
50.057 |
46.700 |
46.700 |
50,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
41.926,8 |
45,3 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
37,8 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.939,7 |
6,4 |
|
3.322 |
3.322 |
3,6 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
4.885,6 |
5,2 |
4.399 |
4.208 |
4.208 |
4,5 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
5.911,2 |
6,4 |
|
4.170 |
4.170 |
4,4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
33.483.2 |
36,2 |
42.188 |
45.860 |
45.860 |
49,5 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
262,6 |
0,3 |
|
370 |
370 |
0,4 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
72,9 |
0,1 |
239 |
239 |
239 |
0,3 |
2.3 |
Đất an ninh |
22,1 |
|
37 |
37 |
37 |
|
2.4 |
Đất công nghiệp |
539,2 |
0,6 |
3.658 |
3.658 |
3.658 |
4,0 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.191,3 |
15,3 |
17.402 |
20.126 |
20.126 |
21,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
209,4 |
0,2 |
218 |
218 |
218 |
0,2 |
|
Đất cơ sở y tế |
82,5 |
0,1 |
142 |
142 |
142 |
0,2 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
470,0 |
0,5 |
1.996 |
1.996 |
1.996 |
2,2 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
173,3 |
0,2 |
306 |
306 |
306 |
0,3 |
|
Đất phát triển hạ tầng còn lại |
13.256,1 |
14,3 |
|
17.464 |
17.464 |
18,8 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.795,6 |
1,9 |
|
2.239 |
2.239 |
2,4 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,5 |
|
|
7 |
7 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
58,4 |
0,1 |
111 |
111 |
111 |
0,1 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
69,5 |
0,1 |
210 |
210 |
210 |
0,2 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
267,6 |
0,3 |
|
307 |
307 |
0,3 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
968,3 |
1,0 |
|
1032 |
1032 |
1,1 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.172,9 |
1,3 |
1493 |
3.199 |
3.199 |
3,5 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
8.821,5 |
9,5 |
|
9.401 |
9.401 |
10,2 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
5.240,8 |
5,7 |
|
4.924 |
4.924 |
5,3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
456,4 |
0,5 |
358 |
43 |
43 |
0,1 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
8.049,5 |
8,7 |
|
12.718 |
12.718 |
13,7 |
2 |
Đất khu du lịch |
0,0 |
0,0 |
|
1.262 |
1.262 |
1,4 |
2.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
11.963,3 |
6.217,3 |
5.746,0 |
1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
6.926,8 |
3.807,8 |
3.119,0 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.617,7 |
1.311,7 |
1306,0 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
677,6 |
292,6 |
385,0 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.741,2 |
805,2 |
936,0 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.713,2 |
679,0 |
1.034,2 |
2.1 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
336,2 |
213,4 |
122,8 |
2.3 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
885,2 |
324,2 |
561,0 |
2.5 |
Đất chuyên trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
471,3 |
132,8 |
338,5 |
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
20,5 |
8,6 |
11,9 |
2.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
360,8 |
360,8 |
0,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
360,8 |
360,8 |
0,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
48,2 |
48,2 |
0,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
0,8 |
0,8 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,5 |
0,5 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
16,5 |
16,5 |
0,0 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
2,8 |
2,8 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
21,7 |
21,7 |
0,0 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
5,9 |
5,9 |
0,0 |
3 |
Đất đô thị |
3,4 |
3,4 |
0,0 |
4 |
Đất khu du lịch |
1,0 |
1,0 |
|
3. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015):
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Năm hiện trạng 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng tự nhiên |
92.603 |
92.603 |
92.603 |
92.603 |
92.603 |
92.603 |
1 |
Đất nông nghiệp |
58.663,3 |
58.599,7 |
56.904 |
55.070 |
53.707 |
52.446 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
41.926,8 |
41.892,0 |
40.571 |
39.628 |
38.874 |
38.119 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.939,7 |
5.938,5 |
5.770 |
5.249 |
4.852 |
4.628 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
4.885,6 |
4.883,3 |
4.811 |
4.739 |
4.667 |
4.593 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
5.911,2 |
5.885,9 |
5.752 |
5.454 |
5.314 |
5.106 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
33.483,2 |
33.548,6 |
35.330 |
37.289 |
38.734 |
40.114 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
262,6 |
263,1 |
277 |
297 |
309 |
370 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
72,9 |
72,7 |
121 |
156 |
184 |
212 |
2.3 |
Đất an ninh |
22,1 |
22,7 |
27 |
31 |
33 |
36 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
539,2 |
539,2 |
1221 |
1707 |
1896 |
2086 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
14.191,3 |
14.233,3 |
15.165 |
16.063 |
16.860 |
17.478 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
209,4 |
211,9 |
212 |
213 |
213 |
213 |
|
Đất cơ sở y tế |
82,5 |
82,4 |
96 |
106 |
106 |
106 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
470,0 |
479,7 |
923 |
1.239 |
1.319 |
1.369 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
173,3 |
172,6 |
199 |
217 |
222 |
225 |
|
Đất phát triển hạ tầng còn lại |
13.256,1 |
13.286,7 |
13.735 |
14.288 |
15.000 |
15.565 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.795,6 |
1.806,9 |
1.689 |
1.770 |
1.851 |
1.934 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,5 |
0,6 |
2 |
3 |
4 |
7 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
58,4 |
58,4 |
70 |
79 |
85 |
92 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
69,5 |
69,9 |
100 |
122 |
140 |
157 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
267,6 |
267,6 |
270 |
272 |
274 |
307 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
968,3 |
968,9 |
983 |
994 |
1.002 |
1.035 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.172,9 |
1.174,5 |
1.263 |
1.618 |
1.902 |
2.186 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
8.821,5 |
8832 |
8.959 |
9.050 |
9.123 |
9.201 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
5.240,8 |
5.238,8 |
5.183 |
5.127 |
5.071 |
5.013 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
456,4 |
454,6 |
369 |
244 |
162 |
43 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
0 |
1 |
Đất đô thị |
8.049,5 |
8.052,6 |
8.289 |
9.135 |
9.812 |
10.489 |
2 |
Đất khu du lịch |
|
|
609 |
869 |
869 |
869 |
3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha