ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1582/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 01 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1262/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ
thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Lưu: VT, NN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh, thức ăn đậm đặc:
1.1.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
40 giờ
|
(4) Thẩm định
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội đồng thẩm
định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hội đồng tiến hành thẩm định
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
148 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn
thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
200 giờ
|
1.1.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
40 giờ
|
(4) Thẩm định
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội đồng thẩm
định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hội đồng tiến hành thẩm định
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
172 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
224 giờ
|
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế,
chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt
hàng:
1.2.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
12 giờ
|
(4) Thẩm định,
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội đồng thẩm
định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hội đồng tiến hành thẩm định
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
56 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
80 giờ
|
1.2.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
12 giờ
|
(4) Thẩm định,
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội đồng thẩm
định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hội đồng tiến hành thẩm định
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
80 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn
thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
104 giờ
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
2.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
tham tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
06 giờ
|
(4) Thẩm định,
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN.
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
22 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04
giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
40 giờ
|
2.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
06 giờ
|
(4) Thẩm định,
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN.
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
46 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
64 giờ
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
3.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
40 giờ
|
(4) Thẩm định
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội đồng thẩm
định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hội đồng tiến hành thẩm định
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
148 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
200 giờ
|
3.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
40 giờ
|
(4) Thẩm định
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Hội đồng thẩm
định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Hội đồng tiến hành thẩm định
- Lập dự thảo tham mưu sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
172 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
224 giờ
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02 giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
06
giờ
|
(4) Thẩm định
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN.
- Trình lãnh đạo Sở Nông; nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
22 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyến kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
40 giờ
|
4.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy trình thực
hiện
|
Thời gian (giờ)
|
(1) Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên môi trường mạng.
|
04 giờ
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính
- Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
|
02
giờ
|
(3) Nghiên cứu,
thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên
môi trường mạng
|
06 giờ
|
(4) Thẩm định
Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
- Lập dự thảo tham mưu sở cấp hoặc không cấp Giấy
CN.
- Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
46 giờ
|
(5) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
04 giờ
|
(6) Ban hành
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải
quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
(7) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
64 giờ
|