Quyết định 5173/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5173/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5173/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 304/TTr-SNN ngày 20/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (của hạt Kiểm lâm cấp huyện) |
QT-01 |
2 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
QT-02 |
QT-03 |
||
QT-04 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình xác nhận bảng kê lâm sản của Hạt Kiểm lâm cấp huyện (QT-01)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự xác nhận bảng kê lâm sản của Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối với lâm sản chưa qua chế biển khai thác từ rừng tự nhiên; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân vận chuyển lâm sản theo quy định của pháp luật. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với: - Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển lâm sản; - Lãnh đạo, công chức của Hạt Kiểm lâm. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01, Mẫu số 03 hoặc Mẫu số 04 kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT; - Hồ sơ nguồn gốc lâm sản; - Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có). |
x |
x x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
|||||
|
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Hạt Kiểm lâm cấp Huyện (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Hạt Kiểm lâm được giao quản lý); |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
||
|
1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý) |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lãm |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản |
||
B6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bảng kê Lâm sản |
||
B7 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Bảng kê Lâm sản |
||
B8 |
Trả kết quả giải quyết |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm |
Giờ hành chính |
Bảng kê Lâm sản |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm |
Giờ hành chính |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
||
|
2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
|
||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý) |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản |
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm |
07 ngày |
Dự thảo Văn bản |
||
B6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
01 ngày |
Bảng kê Lâm sản |
||
B7 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm |
01 ngày |
Bảng kê Lâm sản |
||
B8 |
Trả kết quả giải quyết |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm |
Giờ hành chính |
Bảng kê Lâm sản |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Bảng kê lâm sản; 2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|||||
2. Quy trình Hỗ trợ dự án liên kết (QT- 02)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ dự án liên kết |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ dự án liên kết; Đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP; Lãnh đạo, công chức cấp huyện; |
|||||
3 |
Nội dung quy trình: |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ - Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); + Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); + Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; + Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); + Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
x
x
x |
x
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Tại Phòng Kinh tế 15 ngày; tại UBND cấp huyện: 10 ngày. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên, lãnh đạo phòng Kinh tế |
02 ngày |
Dự thảo văn bản |
||
B6 |
Thành lập Hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
Văn bản |
||
B7 |
Thẩm định: |
Hội đồng thẩm định |
08 ngày |
Biên bản thẩm định |
||
B8 |
Xem xét |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
Kết quả thẩm định |
||
B9 |
Phê duyệt của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
10 ngày |
Quyết định |
||
B10 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
01 ngày |
Quyết định |
||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Quyết định |
||
B12 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Đơn đề nghị của chủ dự án; 2. Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết; 3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết; 4. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; 5. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 7. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 8. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; 9. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; 10. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 11. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; 12. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|||||