Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội

Số hiệu 3098/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/06/2019
Ngày có hiệu lực 10/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3098/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 14/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết đinh này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phân mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chù tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh,
Các phòng: TKBT, KT, KSTTHC, TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

QT-01

2

Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

QT-02

3

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

QT-03

4

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

QT-04

5

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.

QT-05

6

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

QT-06

7

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

QT-07

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)

QT-08

9

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) -(TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)

QT-09

10

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thuỷ sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện.)

QT-10

11

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện.)

QT-11

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

QT-12

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

QT-13

14

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y -thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

QT-14

15

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

QT-15

16

Cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ

QT-16

 

PHỤ LỤC 2

CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI

1. Quy trình Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón (QT-01)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón.

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Chi cục TT và BVTV Hà Nội) Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ

2. Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

3. Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đối với Xác nhận nội dung quảng cáo:

 

 

 

1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân bón theo mẫu.

x

 

2. Bản công bố hợp quy hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu hành.

 

x

3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đối với trường hợp quảng cáo loại phân bón do tổ chức, cá nhân sản xuất.

 

x

4. 02 kịch bản quảng cáo và 01 đĩa CD ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo.

x

 

 

2. Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón:

 

 

 

1. Văn bản đăng ký tổ chức hội thảo gồm: chương trình (ghi rõ nội dung báo cáo); thời gian (ngày/tháng/năm); địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự, nội dung mô tả chung về phân bón giới thiệu như nguồn gốc, xuất xứ, đặc điểm, tính năng, công dụng; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên.

x

 

2. Bản công bố hợp quy hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu hành

 

x

3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đối với trường hợp giới thiệu loại phân bón sản xuất trong nước.

Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký hội thảo lần thứ hai trở lên mà nội dung hội thảo không thay đổi thì có văn bản đăng ký tổ chức hội thảo nêu rõ thời gian, địa điểm tổ chức, không phải nộp các giấy tờ theo quy định tại điểm 1, 2, 3 Mục này.

Trường hợp có thay đổi về nội dung hội thảo thì nộp văn bản, giấy tờ quy định tại điểm 1, 2 Mục này.

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

- Xác nhận nội dung quảng cáo: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đăng ký hội thảo: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

3.6

Lệ phí

 

Chưa có quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

 

1. Đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

B1

Nộp hồ sơ

TCCN

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

07 ngày

 

B6

Xem xét

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Dự thảo Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo

B7

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo

B9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo

B10

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

2. Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón

B1

Nộp hồ sơ

TCCN

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ (Giờ hành chính)

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

03 giờ

 

B6

Xem xét

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ

Dự thảo Văn bản xác nhận

B7

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ

Văn bản xác nhận

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ

Văn bản xác nhận

B9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Văn bản xác nhận

B10

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân bón

2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

8. Sổ theo dõi hồ sơ

2. Quy trình cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (QT-02).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (BVTV) Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

2. Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

5. Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015)

x

 

2. Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

 

x

3. Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XV Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015);

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

3.6

Lệ phí

 

800.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định thẩm định cơ sở

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

Quyết định thẩm định cơ sở

B6

Thẩm định tại cơ sở, lập biên bản thẩm định

Đoàn thẩm định

07 ngày

Biên bản thẩm định

B7

Tham mưu GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do không cấp;

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

03 ngày

GCN hoặc công văn

B8

Xem xét

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

GCN hoặc công văn

B9

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

GCN hoặc công văn

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

GCN hoặc công văn

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

GCN hoặc công văn

B12

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

8. Sổ theo dõi hồ sơ

9. Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

3. Quy trình cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (QT-03)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XXIX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

x

 

2. Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).

 

x

3. Bản sao chụp các giấy tờ sau:

- Hợp đồng cung ứng;

- Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật;

- Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

- Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).

 

x

4. Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

B1

Nộp hồ sơ

TCCN

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ,

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 ngày

 

B6

Xem xét

Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

1/2 ngày

Dự thảo Giấy phép

B7

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội

1/2 ngày

Giấy phép

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

1/2 ngày

Giấy phép

B9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy phép

B10

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

8. Sổ theo dõi hồ sơ

9. Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

[...]