ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1075/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 690/TTr-SNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Lưu: VT, NN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
185 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
209 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
224
giờ làm việc
|
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo
đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
65 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
89 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
104
giờ làm việc
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
25 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
49 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
185 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
209 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
224
giờ làm việc
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
25 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
49 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|