TT
|
TÊN LỚP - NỘI
DUNG
|
ĐỐI TƯỢNG
|
SỐ LỚP
|
TỔNG SỐ HỌC
VIÊN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
DỰ TOÁN KINH
PHÍ
|
GHI CHÚ
|
A
|
CÁC LỚP DO CÁC NGÀNH MỞ, LẬP DỰ TOÁN VÀ
THANH QUYẾT TOÁN VỚI SỞ TÀI CHÍNH: 53 lớp, số lượng 3898 học viên
|
I
|
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
3
|
273
|
|
|
|
1
|
Hành chính (chuyển tiếp)
|
Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành tỉnh, huyện,
thành phố, xã, phường, thị trấn.
|
1
|
103
|
4 năm
|
Học viện Hành
chính
|
Trường Chính trị
Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính
|
2
|
Dân tộc - Tôn giáo (chuyển tiếp)
|
Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành tỉnh, huyện,
thành phố, xã, phường, thị trấn có liên quan đến công tác dân tộc, tôn giáo
|
1
|
64
|
4 năm
|
Trường ĐH Khoa
học Xã hội và Nhân văn
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính
|
3
|
Công tác xã hội theo Đề án 32, 1215 và của tỉnh
(chuyển tiếp)
|
Cán bộ, công chức phụ trách công tác xã hội các
sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn;
|
1
|
106
|
4 năm
|
Trường Đại học
Đồng Tháp
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội dự toán và quyết toán với Sở Tài chính (52 người thực
hiện theo Đề án 32, 1215)
|
II
|
BỒI DƯỠNG
|
50
|
3625
|
|
|
|
*
|
Theo tiêu chuẩn ngạch công chức
|
7
|
545
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng chương trình chuyên viên cao cấp
|
Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo
chiêu sinh
|
|
32
|
3 tháng
|
Học viện Hành
chính; Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
|
Đơn vị cử đi học
thanh toán
|
2
|
Bồi dưỡng chương trình chuyên viên chính
|
Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo
chiêu sinh
|
1
|
100
|
3 tháng
|
Học viện Hành
chính; Trường Chính trị Phạm Hùng
|
Trường Chính trị
Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính
|
3
|
Bồi dưỡng chương trình chuyên viên
|
Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo
chiêu sinh và ưu tiên cán bộ, công chức cấp xã thuộc nông thôn mới
|
6
|
413
|
2,5 tháng
|
Trường Chính trị
Phạm Hùng; Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
|
Trường Chính trị
Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính
|
*
|
Theo chuyên môn nghiệp vụ
|
43
|
3080
|
|
|
|
4
|
Nghiệp vụ công tác xây dựng, kiểm tra rà soát văn
bản quy phạm pháp luật
|
Pháp chế ngành và Tư pháp cấp huyện
|
1
|
60
|
2 ngày
|
Sở Tư pháp
|
15.000.000
|
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
5
|
Triển khai văn bản pháp luật mới
|
Pháp chế ngành, Báo cáo viên, Tư pháp cấp huyện
|
4
|
400
|
2 ngày
|
Sở Tư pháp
|
40.000.000
|
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
6
|
Nghiệp vụ báo cáo viên pháp luật
|
Báo cáo viên tỉnh, huyện
|
2
|
200
|
1 ngày
|
Sở Tư pháp
|
9.000.000
|
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
7
|
Hoà giải cơ sở
|
Hoà giải viên
|
9
|
900
|
1 ngày
|
Sở Tư pháp
|
65.000.000
|
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
8
|
Tủ sách pháp luật
|
Tư pháp cấp huyện, cấp xã
|
4
|
400
|
1 ngày
|
Sở Tư pháp
|
15.000.000
|
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
9
|
Các đề án (thanh niên, tham nhũng)
|
Báo cáo viên
|
6
|
600
|
1 ngày
|
Sở Tư pháp
|
25.000.000
|
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán với Sở Tài
chính
|
10
|
Tiếng Dân tộc: Hoa văn
|
Cán bộ, công chức
|
1
|
30
|
4 tháng
|
Trung tâm Ngoại
ngữ - Tin học Victory - ĐH Trà Vinh
|
75.000.000
|
Ban Dân tộc dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
11
|
Lớp tập huấn kỹ năng sử dụng hệ điều hành nguồn
mở trên máy trạm
|
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
|
6
|
180
|
4 ngày
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
183.700.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính
|
12
|
Lớp tập huấn kỹ năng an toàn an ninh thông tin
cho cán bộ, công chức
|
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
|
5
|
150
|
4 ngày
|
Các đơn vị đào
tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
|
201.800.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính
|
13
|
Lớp tập huấn kỹ năng quản lý an toàn an ninh
thông tin cho quản trị mạng
|
Cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin trong
tỉnh
|
1
|
40
|
4 ngày
|
Các đơn vị đào tạo
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
|
66.070.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông dự toán và quyết
toán kinh phí với Sở Tài chính
|
14
|
Lớp quản lý nhà nước về lĩnh vực bưu chính viễn
thông và báo chí xuất bản cho cấp huyện, xã
|
Cán bộ quản lý về thông tin và truyền thông ở
các ban ngành huyện và cán bộ cơ sở trên địa bàn huyện
|
4
|
120
|
4 ngày
|
Các đơn vị đào
tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
|
175.800.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông dự toán và quyết toán
kinh phí với Sở Tài chính
|
B
|
CÁC LỚP DO SỞ NỘI VỤ MỞ, LẬP DỰ TOÁN VÀ
THANH QUYẾT TOÁN VỚI SỞ TÀI CHÍNH: 13 lớp, số lượng 1135 học viên
|
1
|
Quản lý nhà nước về công tác hội
|
Cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực công
tác hội
|
1
|
100
|
3 ngày
|
Trường Đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ
|
83.140.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
2
|
Bồi dưỡng phương pháp lập kế hoạch
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
100
|
3 ngày
|
Công ty Giáo dục
Đào tạo nâng cao thành phố Hồ Chí Minh
|
83.140.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
3
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hiện cơ chế một
cửa
|
Cán bộ, công chức, viên chức ở bộ phận một cửa
|
1
|
100
|
3 ngày
|
Trường Đại học
Nội vụ Hà Nội
|
83.140.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
4
|
Tập huấn sửa đổi bổ sung pháp lệnh tôn giáo và
nâng cao năng lực quản lý xã hội về tôn giáo
|
Cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực tôn
giáo
|
1
|
80
|
3 ngày
|
Trường Đại học
Nội vụ Hà Nội
|
76.660.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
5
|
Bồi dưỡng kiến thức tổ chức công việc và xây dựng
chương trình làm việc của cá nhân - đơn vị, tổ chức
|
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương
đương
|
1
|
80
|
3 ngày
|
Công ty Cổ phần
Tư vấn Đầu tư và Đào tạo Tri thức Trẻ
|
76.660.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
6
|
Bồi dưỡng phương pháp uỷ quyền, ra quyết định và
quản lý xung đột
|
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương
đương
|
1
|
80
|
3 ngày
|
Trường Đại học
Nội vụ Hà Nội
|
76.660.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
7
|
Bồi dưỡng công tác tuyển dụng và xây dựng chương
trình đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
|
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương
đương
|
1
|
80
|
3 ngày
|
Trường Đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ
|
76.660.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
8
|
Bồi dưỡng phương pháp lắng nghe hiệu quả và quản
lý sự thay đổi
|
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương
đương
|
1
|
80
|
3 ngày
|
Công ty Cổ phần
Tư vấn Đầu tư và Đào tạo Trí tuệ Việt
|
76.660.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
9
|
Bồi dưỡng công tác quản trị nhân lực, tổ chức
và điều hành cuộc họp
|
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương
đương
|
1
|
80
|
3 ngày
|
Viện Đào tạo và
Phát triển Quản lý MDTI-DAVILAW
|
76.660.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
10
|
Đạo đức công chức
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
100
|
3 ngày
|
Trung tâm Tư vấn
Pháp luật và Đào tạo ngắn hạn - Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh
|
83.140.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
11
|
Bồi dưỡng nâng cao kiến thức về thông tin,
tuyên truyền và truyền thông
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
100
|
3 ngày
|
Trường Cao đẳng
Đài Phát thanh Truyền hình 2
|
83.140.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
12
|
Tập huấn Luật Thi đua Khen thưởng
|
Cán bộ, công chức, viên chức công tác trong
lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
1
|
100
|
3 ngày
|
Trường Đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ
|
83.140.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
13
|
Tập huấn các văn bản mới liên quan đến lĩnh vực
xây dựng
|
Công chức ngành tỉnh, huyện có liên quan
|
1
|
55
|
2 ngày
|
Học viện Xây dựng
và Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
|
35.200.000
|
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với
Sở Tài chính
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
66
|
5033
|
|
|
1.865.370.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|