Quyết định 2055/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 2055/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày có hiệu lực 20/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2055/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về dự toán NSNN năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đoàn thể, các hội (có các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung thu

DT 2014

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

THU NỘI ĐỊA

2.061.535

1.539.700

521.835

1

Thu DNNN TW quản lý

230.000

230.000

 

2

Thu DNNN ĐP quản lý

525.000

525.000

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

155.000

155.000

 

4

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

478.842

160.000

318.842

5

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.080

 

9.080

6

Lệ phí trước bạ

61.700

 

61.700

7

Thu tiền sử dụng đất

158.500

115.000

43.500

8

Thu tiền thuê đất

11.653

10.500

1.153

9

Thuế thu nhập cá nhân

177.450

140.000

37.450

10

Thu phí, lệ phí

Trong đó: Phí, lệ phí TW

35.000

21.000

18.590

11.200

16.410

9.800

11

Thu thuế bảo vệ môi trường

125.000

125.000

 

12

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

2.000

2.000

 

13

Thu khác ngân sách

28.650

18.200

10.450

14

Thu phạt ATGT

63.660

40.410

23.250

II

GHI THU NGUỒN XSKT

800.000

800.000

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

760.000

760.000

 

 

Tổng cộng

3.621.535

3.099.700

521.835

Biểu số 2

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2014

Tỷ trọng %

Tổng DT

Trong đó

Tổng DT

Cấp tỉnh

Khối huyện

Tỉnh

Huyện

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.400.886

2.024.183

2.376.703

100,00

100,00

100,00

1. Chi đầu tư phát triển

728.683

565.183

163.500

16,56

27,92

6,88

1.1. Chi đầu tư XDCB

685.483

530.683

154.800

15,58

26,22

6,51

. Từ nguồn NS tập trung

233.700

113.700

120.000

5,31

5,62

5,05

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

126.800

92.000

34.800

2,88

4,55

1,46

. TW bổ sung có MT

206.600

206.600

 

4,69

10,21

 

. Vốn nước ngoài (ODA)

58.000

58.000

 

1,32

2,87

 

. Nguồn vốn khác

60.383

60.383

 

1,37

2,98

 

1.2. Chi đầu tư phát triển khác

43.200

34.500

8.700

0,98

1,70

0,37

. Từ nguồn NS tập trung

11.500

11.500

 

0,26

0,57

 

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

31.700

23.000

8.700

0,72

1,14

0,37

. Từ nguồn TW bổ sung có MT

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

3.578.645

1.399.893

2.178.752

81,32

69,16

91,67

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

SN giáo dục - ĐT

1.596.164

419.989

1.176.175

36,27

20,75

49,49

SN khoa học công nghệ

32.769

31.079

1.690

0,74

1,54

0,07

SN môi trường

79.334

27.000

52.334

1,80

1,33

2,20

Các khoản chi TX khác

1.870.378

921.825

948.553

42,50

45,54

39,91

3. Trích Quỹ dự trữ TC

1.000

1.000

 

0,02

0,05

 

4. Dự phòng ngân sách

68.460

40.984

27.476

1,56

2,02

1,16

5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC

24.098

17.123

6.975

 

0,85

0,29

B. CHI CTMT QUỐC GIA

66.484

66.484

 

1,51

3,28

 

C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT

800.000

760.000

40.000

100,00

100,00

100,00

- Chi đầu tư XDCB

670.000

670.000

 

83,75

88,16

 

- Chi trả nợ NHPT

10.000

10.000

 

 

 

 

- Chi đào tạo

40.000

40.000

 

5,00

5,26

 

- Chi duy tu, sửa chữa

80.000

40.000

40.000

10,00

5,26

100,00

Tổng chi NSĐP

5.267.370

2.850.667

2.416.703

 

 

 

[...]