Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr-STNMT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất (tỷ lệ 1:50.000), Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (tỷ lệ 1:50.000) trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; thông báo đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi có vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất).
- Tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP.
- Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc khi cần thiết thực hiện việc rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.
2. Các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo phương án được phê duyệt.
- Hằng năm tổng hợp, gửi báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; có trách nhiệm lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; hằng năm gửi báo cáo kết quả đăng ký tới Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất
- Cung cấp các thông tin, số liệu liên quan đến công trình khai thác và hoạt động khai thác của công trình theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường để phục vụ việc khoanh định các vùng hạn chế khai thác theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP.
- Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr-STNMT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất (tỷ lệ 1:50.000), Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (tỷ lệ 1:50.000) trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; thông báo đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi có vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất).
- Tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP.
- Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc khi cần thiết thực hiện việc rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.
2. Các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo phương án được phê duyệt.
- Hằng năm tổng hợp, gửi báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; có trách nhiệm lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; hằng năm gửi báo cáo kết quả đăng ký tới Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất
- Cung cấp các thông tin, số liệu liên quan đến công trình khai thác và hoạt động khai thác của công trình theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường để phục vụ việc khoanh định các vùng hạn chế khai thác theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP.
- Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biện pháp đối với Vùng hạn chế 1:
- Khu vực phân bố bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang tập trung, khu vực nhiễm mặn (có TDS từ 1500 mg/l trở lên): Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có, thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định tại Thông tư số 72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Phạm vi khu vực liền kề: Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế như sau:
+ Trường hợp công trình không có giấy phép: Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính, còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định trừ trường hợp công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai. Các công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật;
+ Trường hợp công trình có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước phục vụ sinh hoạt và phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
STT |
Vùng hạn chế |
Diện tích hạn chế (km2) |
Phạm vi hành chính |
Diện tích hạn chế liền kề (km2) |
Phạm vi hành chính |
Chiều sâu phân bố (m) |
A.1 Khu vực nhiễm mặn và khu vực liền kề nhiễm mặn (tầng chứa nước qh2) |
||||||
I. Huyện Đông Hưng |
80,65 |
|
7,66 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Châu |
0,48 |
Thôn Kim Châu 1,2 |
0,5 |
Thôn Kim Châu 1,2 |
qh2:0 - 12 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Chương Dương |
0,72 |
Thôn Nam Lỗ, Cao Mỗ Đông |
0,71 |
Thôn Nam Lỗ, Cao Mỗ Đông |
qh2:0 - 12 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đô Lương |
2,05 |
Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6 |
0,66 |
Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6 |
qh2:0 - 12 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Cường |
5,05 |
Thôn Phương Mai, Tào Xá |
0,67 |
Thôn Hoành Từ, Đông Khê |
qh2:0 - 12 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Quang |
0,04 |
Thôn Hưng Đạo Đông, Hưng Đạo Tây |
0,59 |
Thôn Hưng Đạo Đông, Hưng Đạo Tây |
qh2:0 - 12 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Vinh |
0,39 |
Thôn Văn Ông Đông, Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải |
0,79 |
Thôn Văn Ông Đông, Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải |
qh2:0 - 12 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Xá |
4,58 |
Thôn Tân Tích và một phần thôn Tây Bình Cách và Đông Bình Cách |
0,52 |
Một phần thôn Tây Bình Cách, Đông Bình Cách |
qh2:0 - 12 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Xuân |
0,03 |
Thôn Quang Trung |
0,32 |
Thôn Quang Trung |
qh2:0 - 12 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hà Giang |
7,78 |
Khu vực phía Tây Bắc xã, các thôn Minh Thành, Liên Hoàn, Đồng Tâm, Tam Đồng, Bắc Song, An Đồng, Nam Tiến |
0,64 |
Thôn Lương Đống, Hoà Bình, Nam Song, |
qh2:0 - 12 |
10 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hợp Tiến |
2,27 |
Thôn Tân Tiến, Tiến Thắng |
0,55 |
Thôn Ái Quốc, Tân Hòa |
qh2:0 - 12 |
11 |
Khu vực nhiễm mặn xã Mê Linh |
2,89 |
Thôn An Vinh, T Đầm, Đoài, An Thái |
0,38 |
Thôn Tiền, Thôn Hậu |
qh2:0 - 12 |
12 |
Khu vực nhiễm mặn xã Phú Châu |
3,76 |
Thôn Tăng, Cốc, Phạm, Quốc Dương |
0,41 |
Thôn Quốc Dương |
qh2:0 - 12 |
13 |
Khu vực nhiễm mặn xã Trọng Quan |
0,06 |
Thôn Hưng Quan |
0,49 |
Thôn Hưng Quan |
qh2:0 - 12 |
14 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Động |
2,66 |
Thôn Lam Điền, Đống Năm, Quả Quyết, An Bài, Xuân Đài, Phú Điền, Bến Hòa, Trung Thành |
|
|
qh2:0 - 12 |
15 |
Khu vực liền kề biên mặn xã Lô Giang |
|
|
0,08 |
thôn Hoàng Nông |
qh2:0 - 12 |
16 |
Khu vực liền kề biên mặn xã Minh Phú |
|
Thôn Phú Vinh |
0,35 |
Thôn Phú Vinh |
qh2:0 - 12 |
17 |
Khu vực nhiễm mặn TT Đông Hưng, các xã: Đông Các, Đông Hợp, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Lương, Đông Phương, Đông Sơn, Đông La, Liên Giang |
47,89 |
Toàn bộ diện tích TT Đông Hưng, các xã: Đông Các, Đông Hợp, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Lương, Đông Phương, Đông Sơn, Đông La, Liên Giang |
|
|
qh2:0 - 12 |
II. Huyện Kiến Xương |
19,37 |
|
6,41 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Bình Định |
2,40 |
Thôn Thái Hòa, Thôn Hưng Đạo |
0,88 |
Thôn Sơn Trung, Thôn Hưng Đạo |
qh2:0 - 20 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Bình Thanh |
0,97 |
Thôn Lập Ấp |
0,29 |
Thôn Đa Cốc, Khả Phú |
qh2:0 - 20 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Minh Quang |
3,89 |
Khu vực thôn Cao Mại |
1,00 |
Thôn Nam Tiến, Hữu Tiệm |
qh2:0 - 20 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Minh Tân |
1,32 |
Thôn Dương Liễu 1, 2, 3 |
0,9 |
Thôn Dương Liễu 1, 2, 3 |
qh2:0 - 20 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Bình |
5,28 |
Thôn Trung Kiên, Phú Cốc, Thái Cao |
0,78 |
Thôn Sơn Thọ |
qh2:0 - 20 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quang Minh |
3,61 |
Thôn Bạch Đằng, Thống Nhất, Giang Tiến, Chi Lăng, Lai Vy |
0,98 |
Thôn Bạch Đằng |
qh2:0 - 20 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quang Trung |
0,25 |
Thôn Trà Đoài |
0,54 |
Thôn Trà Đoài, Cao Mại Đoài |
qh2:0 - 20 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Vũ Bình |
0,09 |
Thôn Nguyệt Lâm 2 |
0,37 |
Thôn Nguyệt Lâm 2 |
qh2:0 - 20 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Vũ Công |
1,56 |
Thôn Trà Vy Bắc, Trà Vy Đông |
0,48 |
Thôn Trà Vy Bắc |
qh2:0 - 20 |
|
Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Quang Bình |
|
|
0,09 |
Thôn Ngái Đông |
qh2:0 - 20 |
10 |
Khu vực liền kề nhiễm mặn TT. Kiến Xương |
|
|
0,1 |
Thôn Tân Tiến |
qh2:0 - 20 |
III. Huyện Tiền Hải |
88,52 |
|
12,28 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Bắc Hải |
5,76 |
Thôn An Nhân Bình, An Phú |
0,62 |
thôn Nam Trạch |
qh2:0 - 15 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Cơ |
3,23 |
Thôn Cam Lai |
0,67 |
thôn Cam Lai |
qh2:0 - 15 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Lâm |
3,89 |
Thôn Nho Lâm Đông, Nho Lâm Tây |
0,49 |
thôn Thanh Đông |
qh2:0 - 15 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Phong |
1,31 |
thôn Văn Hải |
0,82 |
thôn Văn Hải |
qh2:0 - 15 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Trà |
9,92 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực xóm 5, xóm Nghệ thôn Phụ Thành |
0,6 |
Xóm Nghệ thôn Phụ Thành |
qh2:0 - 15 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Trung |
0,91 |
Thôn Mỹ Đức |
0,29 |
Thôn Mỹ Đức, Phong Lạc |
qh2:0 - 15 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Xuyên |
3,75 |
Thôn Kênh Xuyên, An Cư, Hải Long |
0,29 |
Thôn Kênh Xuyên |
qh2:0 - 15 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Chính |
0,12 |
Thôn An Chính |
1,27 |
thôn Hữu Vi Nam, An Chính |
qh2:0 - 15 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Hà |
0,06 |
Thôn Hướng Tân |
1,1 |
thôn Vĩnh Trung, Hướng Tân |
qh2:0 - 15 |
10 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Hải |
0,02 |
Thôn Trung Lang |
0,76 |
thôn An Hạ, Trung Lang |
qh2:0 - 15 |
11 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Hưng |
4,98 |
thôn Lộc Trung, Lộc Ninh |
1,39 |
thôn Lộc Trung |
qh2:0 - 15 |
12 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Phú |
9,36 |
Toàn bộ diện tích xã trừ một khu vực thôn Bình Thành |
0,25 |
thôn Bình Thành |
qh2:0 - 15 |
13 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Thanh |
0,71 |
Thôn Việt Hùng |
0,46 |
thôn Đông Cường, Tiến Lợi |
qh2:0 - 15 |
14 |
Khu vực nhiễm mặn xã Nam Thắng |
4,27 |
Thôn Nam Đồng Bắc, Nam Đồng Nam, Nam Thành, Rưỡng Trực 1, Rưỡng Trực Nam |
0,56 |
thôn Tân Hưng 1, Tân Hưng 2 |
qh2:0 - 15 |
15 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Long |
8,31 |
Toàn bộ diện tích xã |
|
|
qh2:0 - 15 |
16 |
Khu vực. nhiễm mặn xã Tây Phong |
3,67 |
Thôn Lũ Phong, Lưu Phương, Quân Trạch |
0,7 |
thôn Riêm Trì |
qh2:0 - 15 |
17 |
Khu vực nhiễm mặn xã Vân Trường |
0,76 |
Khu vực xóm 8 thôn Bác Trạch 2 |
1,2 |
xóm 7 thôn Quân Bác Đoài |
qh2:0 - 15 |
18 |
Khu vực nhiễm mặn các xã Đông Hoàng, Đông Minh, Nam Cường, Nam Thịnh |
27,49 |
Toàn bộ diện tích xã |
|
|
qh2:0 - 15 |
19 |
Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Phương Công |
|
|
0,17 |
Xóm Đinh thôn Phương Trạch Đông |
qh2:0 - 15 |
20 |
Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Tây Giang |
|
|
0,44 |
Thôn Cát Già |
qh2:0 - 15 |
21 |
Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Đông Quý |
|
|
0,2 |
thôn Trà Lý |
qh2:0 - 15 |
IV. Huyện Thái Thụy |
79,76 |
|
11,56 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn TT Diêm Điền |
4,49 |
Tổ dân phố Mai Diêm, Nghĩa Chỉ |
0,6 |
Tổ dân phố Bao Trình |
qh2:0 - 22 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Dương Hồng Thủy |
1,33 |
thôn Minh Khai, Nam Hưng |
1,37 |
thôn Minh Khai, Nam Hưng |
qh2:0 - 22 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Dương Phúc |
3,30 |
Thôn Lương Thường, Lai Triều |
0,97 |
thôn Ry Phúc, thôn Đông, thôn Đoài |
qh2:0 - 22 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Tân Học |
7,30 |
Thôn Minh Thành, thôn Bắc |
0,31 |
thôn Bắc |
qh2:0 - 22 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Hưng |
4,50 |
Khu vực phía đông của xã gồm thôn Văn Hàn Bắc, Văn Hàn Đông, Vũ Thành Đông và Vũ Thành Đoài. |
0,21 |
Thôn Văn Hàn Tây |
qh2:0 - 22 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Nguyên |
6,34 |
Khu vực phía Đông Nam của xã (Bằng Lương, Thanh Lương, Hà My, Bích Đoài) |
0,61 |
thôn Ngọc Thịnh, Thanh Lương |
qh2:0 - 22 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thịnh |
3,66 |
Thôn Đông Thịnh, Trung Thịnh |
0,45 |
thôn Đoài Thịnh |
qh2:0 - 22 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thọ |
2,67 |
Thôn Xuân Hòa |
0,91 |
thôn Giáo Lạc |
qh2:0 - 22 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thượng |
3,64 |
Thôn Các Đông, Sơn Thọ 1, Sơn Thọ 2, Sơn Thọ 3 |
0,77 |
thôn Bích Du |
qh2:0 - 22 |
10 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thuần Thành |
0,98 |
Thôn Linh Thanh |
0,89 |
(thôn Linh Thanh, Đồng Kinh, Vị Nguyên |
qh2:0 - 22 |
11 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Bình |
3,45 |
Thôn An Ninh, thôn Trà Hồi |
0,5 |
thôn An Ninh |
qh2:0 - 22 |
12 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Chính |
1,72 |
thôn Hòa Nha, Thôn Chính, Thôn Miếu |
0,96 |
thôn Hoè Nha, Thôn Chính, Thôn Miếu |
qh2:0 - 22 |
13 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Dân |
0,65 |
Thôn An Dân |
0,58 |
thôn An Dân |
qh2:0 - 22 |
14 |
Khu Vực nhiễm mặn xã Thụy Hưng |
4,98 |
(thôn Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ) |
0,34 |
thôn Tam Lộng |
qh2:0 - 22 |
15 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Liên |
4,88 |
Thôn Hoành Quan, Trung An, Trung Tỉnh), An Lệnh |
1,32 |
thôn Cam Đông, Trà Linh |
qh2:0 - 22 |
16 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Quỳnh |
0,04 |
Thôn Thọ Vân |
0,5 |
thôn Thọ Vân, Quỳnh Lý |
qh2:0 - 22 |
17 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Văn |
4,70 |
Gần như toàn bộ diện tích xã |
0,27 |
thôn Văn Tràng |
qh2:0 - 22 |
18 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Đô |
8,20 |
Thôn Nam Duyên, Tân Lập, Tân Tiến |
|
|
qh2:0 - 22 |
19 |
Khu vực nhiễm mặn các xã Thụy Việt và Thụy Ninh |
12,93 |
Toàn bộ diện tích các xã |
|
|
qh2:0 - 22 |
V. Huyện Quỳnh Phụ |
37,12 |
|
6,02 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Dục |
3,02 |
Thôn An Mỹ, An Lạc, Bình Minh |
0,47 |
Thôn Lạc Cổ, Việt Thắng |
qh2:0 - 15 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Mỹ |
6,28 |
Thôn Tô Đê, Tô Đàm, Tô Trang |
0,88 |
thôn Tô Hải, Tô Xuyên |
qh2:0 - 15 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Vinh |
1,96 |
Thôn Gia Hòa 1, Gia Hòa 2 |
0,7 |
Thôn Gia Hòa 1, Gia Hòa 2 |
qh2:0 - 15 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Vũ |
0,93 |
Khu vực xóm 10 thôn Vọng Lỗ |
0,55 |
thôn Vọng Lỗ |
qh2:0 - 15 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Hải |
6,87 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ thôn Đồng Kỷ |
0,31 |
Đồng Kỷ |
qh2:0 - 15 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đồng Tiến |
8,67 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ thôn Cổ Đẳng |
0,7 |
thôn Cổ Đẳng |
qh2:0 - 15 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Bảo |
1,34 |
Thôn Ngọc Chi |
0,63 |
thôn Ngọc Chi |
qh2:0 - 15 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Hưng |
0,45 |
Thôn Phúc Bồi |
0,42 |
thôn Mỹ Giá, Phúc Bồi |
qh2:0 - 15 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Nguyên |
0,30 |
Thôn Trình Uyên |
0,32 |
thôn Trình Uyên, Phương Quả Đông |
qh2:0 - 15 |
10 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Xá |
2,09 |
Thôn Đông Hồng, Xuân La, Dũng Tiến |
0,61 |
thôn Bình Minh, Đông Hồng |
qh2:0 - 15 |
11 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Tràng |
5,21 |
Toàn bộ diện tích xã |
|
|
qh2:0 - 15 |
12 |
Khu vực liền kề biên mặn xã An Lễ |
|
|
0,17 |
thôn Đồng Bằng |
qh2:0 - 15 |
13 |
Khu vực liền kề biên mặn xã An Thanh |
|
|
0,26 |
thôn Minh Đức |
qh2:0 - 15 |
A.2 Khu vực nhiễm mặn và khu vực liền kề nhiễm mặn tầng chứa nước qh1 |
||||||
I. Thành phố Thái Bình |
68,10 |
|
0,00 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn thành phố Thái Bình. |
68,10 |
Toàn bộ diện tích các phường, xã trong thành phố |
|
|
qh1:15- 60 |
II. Huyện Vũ Thư |
196,87 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn huyện Vũ Thư |
196,87 |
Toàn bộ diện tích huyện |
|
|
qh1:15 - 50 |
III. Huyện Đông Hưng |
199,31 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn huyện Đông Hưng |
199,31 |
Toàn bộ diện tích huyện |
|
|
qh1:12 - 47 |
IV. Huyện Kiến Xương |
201,99 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn huyện Kiến Xương |
201,99 |
Toàn bộ diện tích huyện |
|
|
qh1:20 - 65 |
V. Huyện Tiền Hải |
231,28 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn huyện Tiền Hải |
231,28 |
Toàn bộ diện tích huyện |
|
|
qh1:15 - 60 |
VI. Huyện Thái Thụy |
266,65 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn huyện Thái Thụy |
266,65 |
Toàn bộ diện tích huyện |
|
|
qh1:22 - 57 |
VII. Huyện Quỳnh Phụ |
209,95 |
|
|
‘ |
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn huyện Quỳnh Phụ |
209,95 |
Toàn bộ diện tích huyện |
|
|
qh1:15 - 50 |
VIII. Huyện Hưng Hà |
83,90 |
|
2,28 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn TT Hưng Hà |
1,58 |
Thôn Thọ Mai, Duyên Phúc |
0,12 |
Thôn Đồng Tu 1, Đồng Tu 2, Thị Độc |
qh1:20 - 45 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn TT Hưng Nhân |
1,52 |
Khu vực thôn Đặng Xá |
0,07 |
Khu vực các thôn An Tảo, Đặng Xá, Ân Xá |
qh1:20 - 45 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Bắc Sơn |
3,53 |
Khu vực thôn Quyết Tiến, Minh Đức |
0,11 |
Khu vực cánh đồng thôn Tân Dân |
qh1:20 - 45 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Chi Lăng |
2,67 |
Thôn Thống Nhất, Quyết Tiến |
0,18 |
Thôn Thống Nhất |
qh1:20 - 45 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Dân Chủ |
3,68 |
Thôn Trung Ngọc, Hà Thắng, Hà Tiến |
0,14 |
Cánh đồng Thôn Đinh |
qh1:20 - 45 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Điệp Nông |
3 |
Thôn Ngũ Đông, Ngũ Đoài |
0,3 |
Cánh đồng thôn Việt Yên 1, thôn Ngũ Đoài |
qh1:20 - 45 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Đô |
2,78 |
khu vực Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm. |
0,1 |
khu vực thôn Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm |
qh1:20 - 45 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Duyên Hải |
1,57 |
Thôn Bùi Việt, Thôn Khả Tân, Khả Tiến |
0,35 |
Thôn Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến |
qh1:20 - 45 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hòa Bình |
0,41 |
Thôn Tân Dân |
0,1 |
Thôn Tân Dân |
qh1:20 - 45 |
10 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hồng Lĩnh |
5,15 |
Toàn bộ diện tích xã trừ Cánh đồng thôn Vũ Đông |
0,06 |
Cánh đồng thôn Vũ Đông |
qh1:20 - 45 |
11 |
Khu vực nhiễm mặn xã Liên Hiệp |
0,28 |
Khu vực cánh đồng thôn Nứa |
0,16 |
Khu vực cánh đồng thôn Nứa |
qh1:20 - 45 |
12 |
Khu vực nhiễm mặn xã Minh Khai |
2,62 |
Thôn Thanh La, Hiến Nạp |
0,1 |
Khu vực UB xã, thôn Thanh Cách, Đồng Lạc |
qh1:20 - 45 |
13 |
Khu vực nhiễm mặn xã Tân Lễ |
0,29 |
Thôn Phú Hà |
0,06 |
Thôn Phú Hà |
qh1:20 - 45 |
14 |
Khu vực nhiễm mặn xã Tây Đô |
2,08 |
Thôn Khánh Lai |
0,15 |
Khu vực Nội Thôn, thôn Duyên Trường |
qh1:20 - 45 |
15 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Hưng |
4,24 |
Toàn bộ diện tích xã trừ Thôn Phú Ốc |
0,13 |
Thôn Phú Ốc |
qh1:20 - 45 |
16 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Phương |
5,51 |
Toàn bộ diện tích xã trừ thôn Hà Nguyên, thôn Nhân Xá |
0,1 |
Thôn Hà Nguyên, thôn Nhân Xá |
qh1:20 - 45 |
17 |
Khu vực nhiễm mặn xã Tiến Đức |
7,64 |
Toàn bộ diện tích xã trừ thôn Dương Xá |
0,05 |
Thôn Dương Xá |
qh1:20 - 45 |
18 |
Khu vực nhiễm mặn xã Minh Tân, Độc Lập, Minh Hoà, Hồng Minh và Chí Hoà |
35,35 |
Toàn bộ diện tích các xã Minh Tân, Độc Lập, Minh Hoà, Hồng Minh và Chí Hoà |
|
|
qh1:20 - 45 |
A.3 Khu vực nhiễm mặn và khu vực liền kề nhiễm mặn tầng chứa nước qp |
||||||
I. Thành phố Thái Bình |
61,61 |
|
1,45 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Hòa |
4,68 |
Toàn bộ xã trừ khu vực Xóm 5, xóm 18 thôn Hiệp Trung |
0,38 |
Xóm 5, xóm 18 thôn Hiệp Trung |
qp:65 - 140 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Mỹ |
1,27 |
Thôn Tống Thỏ Nam |
0,71 |
thôn Gia Lễ, Tống Thỏ Nam |
qp:65 - 140 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Vũ Đông |
6,3 |
Toàn bộ diện tích xã trừ một phần Thôn Nguyễn Du |
0,03 |
Thôn Nguyễn Du |
qp:65 - 140 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn các phường: Bồ Xuyên, Đề Thám, Hoàng Diện, Kỳ Bá, Lê Hồng Phong, Phú Khánh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Trần Lãm các xã: Phú Xuân, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Lạc, Vũ Phúc |
49,36 |
Toàn bộ diện tích phường |
|
|
qp:65 - 140 |
5 |
Khu vực liền kề biên mặn xã Đông Thọ |
|
|
0,33 |
Thôn Thống Nhất |
|
II. Huyện Vũ Thư |
176,12 |
|
5,58 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hiệp Hoà |
5,05 |
Thôn Đức Hiệp, Phương Cáp, An Để |
1,33 |
Thôn Trung Hương, Hạnh Phúc |
qp:55 - 120 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Minh Lãng |
6,35 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực Phù Lôi |
0,46 |
Thôn Phù Lôi |
qp:65 - 140 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Song Lãng |
4,69 |
Thôn Văn Lãng, thôn Hội, thôn Trung |
0,78 |
Thôn Ba, thôn Nam Hưng |
qp:55 - 120 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Tân Hòa |
4,09 |
Thôn Nhật Tân, Đại Hội, Đại Đồng, Thọ Bi |
0,9 |
Thôn Tường An |
qp:65 - 150 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Tân Phong |
1,39 |
Thôn Ô Mễ |
1,46 |
Thôn Thụy Bình |
qp:55 - 120 |
6 |
Khu vực nhiễm mặn xã Xuân Hoà |
7,14 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực Thôn Phương Tảo 1 |
0,65 |
Thôn Phương Tảo 1 |
qp:65 - 150 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn TT Vũ Thư |
1,19 |
Toàn bộ diện tích thị trấn |
|
|
qp:55 - 120 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn các xã Bách Thuận, Đồng Thanh, Dũng Nghĩa, Duy Nhất, Hoà Bình, Hồng Lý, Hồng Phong, Minh Khai, Minh Quang, Nguyên Xá, Song An, Tam Quang, Tân Lập, Trung An, Tự Tân, Việt Hùng, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Hội, Vũ Tiến, Vũ Vân, Vũ Vinh |
146,22 |
Toàn bộ diện tích các xã |
|
|
qp:55 - 120 |
III. Huyện Đông Hưng |
0,23 |
|
1,07 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Hoàng |
0,23 |
Thôn Hùng Việt |
0,96 |
Thôn Hùng Việt |
qp:57 - 132 |
|
Khu vực liền kề biên mặn xã Hồng Bạch |
|
|
0,11 |
Hậu Trung 2 |
|
IV. Huyện Kiến Xương |
185,34 |
|
2,53 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã An Bình |
3,65 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực xóm 1 thôn Bằng Trạch |
0,3 |
Xóm 1 thôn Bằng Trạch |
qp:65 - 140 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hồng Thái |
3,39 |
Thôn Hữu Bộc, Xuân Cước |
1,15 |
Thôn Hữu Bộc, Nam Hòa, Gia Mỹ, Bắc Dũng |
qp:55 - 140 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Quốc Tuấn |
2,74 |
Thôn Bích Kê, Thụy Bích, Đắc Chúng Trung |
0,99 |
Thôn Thụy Lũng Tây, Đắc Chúng Trung |
qp:65 -140 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn TT. Kiến Xương và các xã: Bình Định, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Thanh, Đình Phùng, Hoà Bình, Hồng Tiến, Lê Lợi, Minh Quang, Minh Tân, Nam Bình, Nam Cao, Quang Bình, Quang Lịch, Quang Minh, Quang Trung, Tây Sơn, Thanh Tân, Thượng Hiền, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Công, Vũ Hoà, Vũ Ninh, Vũ Lễ, Vũ Quý, Vũ Thắng, Vũ Trung |
175,56 |
Toàn bộ diện tích thị trấn và các xã |
|
|
qp:65 - 150 |
5 |
Khu vực liền kề biên mặn xã Trà Giang |
|
|
0.09 |
Xóm 6 thôn Diệm Dương Đông |
qp:65 - 150 |
V. Huyện Thái Thụy |
100,93 |
|
9,98 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn TT Diêm Điền |
10,13 |
Khu vực Đông Bắc thị trấn ((tổ dân phố Bao Trình, TDP Hổ Đội 1,2,3,4) |
1,34 |
(tổ dân phố Bao Trình, TDP Hổ Đội 1,2,3,4) |
qp:57 - 142 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn xã Dương Phúc |
0,79 |
Thôn Lương Trường |
0,51 |
Thôn Lương Trường |
qp:57 - 122 |
3 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hòa An |
0,61 |
Thôn Vọng Hải, Nam Tân |
0,51 |
Thôn Vọng Hải, Nam Tân |
qp:57 - 142 |
4 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Đô |
12,60 |
Khu vực phía Đông của xã, giáp biển |
1,26 |
Thôn Tân Tiến, Tân Lập, Nam Duyên |
qp:67 - 122 |
5 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Nguyên |
0,38 |
Thôn Bích Đoài |
0,47 |
Thôn Bích Đoài |
qp:57 - 132 |
7 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thọ |
2,32 |
Thôn Thiên Kiều |
1,11 |
Thôn Giáo Lạc |
qp:57 - 132 |
8 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thuần Thành |
2,39 |
Thôn Nghĩa Phong |
1,39 |
Thôn Tuấn Nghĩa, Nghĩa Phong |
qp:57 - 132 |
9 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Bình |
2,52 |
Thôn Trà Hồi |
0,56 |
Thôn Trà Hồi |
qp:67 - 122 |
10 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Hưng |
0,25 |
Thôn Cao Dương Hạ |
1,28 |
Thôn Cao Dương Hạ, Thu Cúc |
qp:57 - 122 |
11 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Liên |
1,55 |
Thôn Trung An, Hoành Quan |
0,5 |
Thôn Trung An, Đoài Nghĩa |
qp:67 - 142 |
12 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Văn |
4,31 |
Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực thôn An Định |
0,27 |
Thôn An Định |
qp:57 - 142 |
13 |
Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Việt |
4,14 |
Toàn bộ diện tích xã trừ thôn Việt Tân |
0,78 |
thôn Việt Tân |
qp:57 - 122 |
14 |
Khu vực nhiễm mặn các xã An Tân, Hồng Dũng, Thái Thượng, Thụy Hải, Thụy Quỳnh, Thụy Trình, Thụy Trường, Thụy Xuân |
58,94 |
Toàn bộ diện tích các xã |
|
|
qp:67 - 142 |
VI. Huyện Tiền Hải |
234,23 |
|
0,00 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Đông Trà |
2,95 |
Thôn Thành Long, Định Cư Đông |
|
|
qp:60 - 135 |
2 |
Khu vực nhiễm mặn TT.Tiền Hải và các xã: An Ninh, Bắc Hải, Đông Cơ, Đông Hoàng, Đông Lâm, Đông Long, Đông Minh, Đông Phong, Đông Quý, Đông Trà, Đông Trung, Đông Xuyên, Nam Chính, Nam Cường, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Thịnh, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lương, Tây Ninh, Tân Phong, Tây Tiến, Vân Trường, Vũ Lăng |
231,28 |
Toàn bộ diện tích thị trấn |
|
|
qp:60 - 135 |
VI. Huyện Hưng Hà |
2,94 |
|
2,12 |
|
|
|
1 |
Khu vực nhiễm mặn xã Hồng Minh |
2,94 |
Thôn Xuân Lôi, Phú Nha |
1,81 |
Thôn Cổ Trai, Đồng Lâm, Minh Xuyên |
qp:55 - 120 |
|
Khu vực liền kề biên mặn xã Chí Hòa |
|
|
0,12 |
Thôn An Tiến |
qp:55 - 120 |
2 |
Khu vực liền kề biên mặn xã Độc Lập |
|
|
0,19 |
Thôn Đồng Phú |
qp:55 - 120 |
I. Huyện Vũ Thư |
0,049 |
|
0,24 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp xã Vũ Đoài |
0,004 |
Thôn 11 |
0,06 |
Thôn 11 |
qh2 :0 - 20 |
2 |
Bãi chôn lấp xã Tân Hòa |
0,02 |
Thôn Đại Hội |
0,02 |
Thôn Đại Hội |
qh2 :0 - 20 |
3 |
Bãi chôn lấp xã Hồng Phong |
0,005 |
Thôn Tương Đông, Kênh Đào |
0,06 |
Thôn Tương Đông, Kênh Đào |
qh2 :0 - 20 |
4 |
Bãi rác tập trung xã Song An |
0,01 |
Thôn Gián Nghị |
0,01 |
Thôn Gián Nghị |
qh2 :0 - 20 |
5 |
Lò đốt rác xã Việt Hùng |
0,01 |
Thôn Mỹ Lộc 1 |
0,09 |
Thôn Mỹ Lộc 1 |
qh2 :0 - 20 |
II. Huyện Kiến Xương |
0,05 |
|
0,18 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp thôn 2, xã Vũ Thắng |
0,01 |
Thôn 2 |
0,02 |
Thôn 2 |
qh2 :0 - 20 |
2 |
Bãi chôn lấp TT Kiến Xương |
0,01 |
Tổ dân phố Minh Đức |
0,05 |
Tổ dân phố Minh Đức |
qh2 :0 - 20 |
3 |
Bãi chôn lấp thôn Quyết Tiến xã Tây Sơn |
0,01 |
Thôn Quyết Tiến |
0,07 |
Thôn Quyết Tiến |
qh2 :0 - 20 |
4 |
Bãi chôn lấp thôn Sơn Trung xã Bình Định |
0,02 |
Thôn Sơn Trung |
0,04 |
Thôn Khả Phú, Thôn Sơn Trung |
qh2 :0 - 20 |
III. Huyện Đông Hưng |
0,03 |
|
0,21 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp thôn Hòa Bình xã Hợp Tiến |
0,01 |
Xóm Hòa Bình |
0,09 |
Thôn Tân Hòa |
qh2 :0 - 12 |
2 |
Bãi chôn lấp thôn Lương Đống xã Đông Vinh |
0,01 |
Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải |
0,04 |
Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải |
qh2 :0 - 12 |
3 |
Bãi chôn lấp thôn Đông Vị xã Đông La |
0,01 |
Thôn Đồng Lệ, Bảo Châu |
0,08 |
Thôn Đồng Lệ, Bảo Châu |
qh2 :0 - 12 |
IV. Huyện Tiền Hải |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp thôn Quân Cao xã Vân Trường |
0,01 |
Thôn Quân Cao |
0,01 |
Thôn Quân Cao |
qh2 :0 - 15 |
2 |
Bãi chôn lấp thôn Năng Tĩnh xã Nam Chính |
0,01 |
Thôn Năng Tĩnh |
0,01 |
Thôn Năng Tĩnh |
qh2 :0 - 15 |
3 |
Bãi chôn lấp thôn kênh Xuyên xã Đông Xuyên |
0,01 |
Thôn Kênh Xuyên |
0,01 |
Thôn Kênh Xuyên |
qh2 :0 - 15 |
V. Huyện Thái Thụy |
0,06 |
|
0,18 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp Đồng Cồn Tây xã Thái Xuyên |
0,01 |
Thôn Lũng Đầu |
0,03 |
Thôn Lũng Đầu |
qh2 :0 - 22 |
2 |
bãi chôn lấp xã Hồng Dũng |
0,03 |
Thôn Phương Man |
0,05 |
Thôn Phương Man |
qh2 :0 - 22 |
3 |
Bãi chôn lấp thôn Các Đông xã Thái Thượng |
0,01 |
Thôn Các Đông |
0,02 |
Thôn Các Đông |
qh2 :0 - 22 |
4 |
Bãi chôn lấp thôn Hòe Nha xã Thụy Chính |
0,01 |
Thôn Hòe Nha |
0,08 |
Thôn Hòe Nha |
qh2 :0 - 22 |
VII. Huyện Quỳnh Phụ |
0,0214 |
|
0,12 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp thôn Ngõ Mưa xã Quỳnh Hoàng |
0,01 |
Thôn Ngõ Mưa |
0,01 |
Thôn Ngõ Mưa |
qh2 :0 - 15 |
2 |
Bãi chôn lấp thôn An Phú xã Quỳnh Hải |
0,01 |
Thôn An Phú I |
0,06 |
Thôn An Phú I |
qh2 :0 - 15 |
3 |
Bãi chôn lấp xã An Dục |
0,0014 |
Xóm 4 thôn Lạc Cổ |
0,05 |
Xóm 4 thôn Lạc Cổ |
qh2 :0 - 15 |
VIII. Huyện Hưng Hà |
0,04 |
|
0,15 |
|
|
|
1 |
Bãi chôn lấp TT Hưng Hà |
0,01 |
Thôn Đồng Tu 1 |
0,03 |
Thôn Đồng Tu 1 |
qh2: 0 - 20 qh1: 20 - 45 |
2 |
Bãi chôn lấp Xuân Khúc, Kiểu Mạch, TT Hưng Nhân |
0,02 |
Thôn Vân Đông |
0,05 |
Thôn Vân Đông |
qh2: 0 - 20 qh1: 20 - 45 |
3 |
Bãi chôn lấp thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh |
0,01 |
Thôn Cổ Trai |
0,07 |
Thôn Cổ Trai |
qh2: 0 - 20 qh1: 20 - 45 |
C. Khu vực có nghĩa trang tập trung và khu vực liền kề tầng chứa nước qh2 |
||||||
I. Thành phố Thái Bình |
0,18 |
|
0,26 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Hồng Phong xã Đông Thọ |
0,10 |
Thôn Hồng Phong |
0,17 |
Thôn Hồng Phong |
qh2 :0 - 20 |
2 |
Nghĩa trang Mả Lạo, xã Đông Mỹ |
0,08 |
Thôn An Lễ |
0,09 |
Thôn An Lễ |
qh2 :0 - 20 |
II. Huyện Vũ Thư |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang Đông Đoài, xã Vũ Đoài |
0,05 |
Thôn 3 |
0,05 |
Thôn 3 |
qh2 :0 - 20 |
III. Huyện Kiến Xương |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Hưng Đạo, xã Bình Định |
0,08 |
Thôn Hưng Đạo |
0,07 |
Thôn Hưng Đạo |
qh2 :0 - 20 |
2 |
Nghĩa trang thôn Luật Trung, xã Quang Lịch |
0,09 |
Thôn Luật Trung |
0,08 |
Thôn Luật Trung |
qh2 :0 - 20 |
3 |
Nghĩa trang thôn Ngái, xã Quang Bình |
0,06 |
Thôn Ngái |
0,08 |
Thôn Ngái |
qh2 :0 - 20 |
IV. Huyện Đông Hưng |
0,25 |
|
0,15 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Cộng Hòa xã Thăng Long |
0,10 |
Thôn Cộng Hòa |
0,04 |
Thôn Cộng Hòa |
qh2 :0 - 12 |
2 |
Nghĩa trang thôn Nam Quán xã Đông Các |
0,09 |
Thôn Nam Quán |
0,05 |
Thôn Nam Quán |
qh2 :0 - 12 |
3 |
Nghĩa trang thôn Lương Đống xã Hà Giang |
0,06 |
Thôn Lương Đống |
0,06 |
Thôn Lương Đống |
qh2 :0 - 12 |
V. Huyện Tiền Hải |
0,11 |
|
0,09 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Trinh Cát xã Đông Cơ |
0,06 |
Thôn Trinh Cát |
0,04 |
Thôn Trinh Cát |
qh2 :0 - 15 |
2 |
Nghĩa trang thôn Phụ Thành xã Đông Trà |
0,05 |
Thôn Phụ Thành |
0,05 |
Thôn Phụ Thành |
qh2 :0 - 15 |
VI. Huyện Thái Thụy |
0,06 |
|
0,02 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Phúc Thịnh, xã Thái Thịnh |
0,06 |
thôn Phúc Thịnh |
0,02 |
thôn Phúc Thịnh |
qh2 :0 - 15 |
VII. Huyện Quỳnh Phụ |
0,59 |
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Cẩn Du xã Châu Sơn |
0,14 |
Thôn Cẩn Du |
0,09 |
Thôn Cẩn Du |
qh2 :0 - 15 |
2 |
Nghĩa trang thôn Vũ Hạ xã An Vũ |
0,24 |
Thôn Vũ Hạ |
0,02 |
Thôn Vũ Hạ |
qh2 :0 - 15 |
3 |
Nghĩa trang thôn Đông Cừ xã Đông Hải |
0,15 |
Thôn Đông Cừ |
0,03 |
Thôn Đông Cừ |
qh2 :0 - 15 |
4 |
Nghĩa trang thôn Cao Mộc xã Đồng Tiến |
0,06 |
Thôn Cao Mộc |
0,06 |
Thôn Cao Mộc |
qh2 :0 - 15 |
* Biện pháp đối với Vùng hạn chế 3:
- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Đối với công trình không có giấy phép: Dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai. Công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Đối với công trình đã có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
STT |
Vùng hạn chế |
Tầng chứa nước qh2 |
Tầng chứa nước qh1 |
Tầng chứa nước qp |
||||||
Diện tích hạn chế (km2) |
Chiều sâu phân bố (m) |
Phạm vi hành chính |
Diện tích hạn chế (km2) |
Chiều sâu phân bố (m) |
Phạm vi hành chính |
Diện tích hạn chế (km2) |
Chiều sâu phân bố (m) |
Phạm vi hành chính |
||
28,20 |
|
|
0,00 |
|
|
2,66 |
|
|
||
1 |
P.Bồ Xuyên |
0,58 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Bồ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
P.Đề Thám |
0,39 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Đề Thám |
|
|
|
|
|
|
3 |
P. Hoàng Diệu |
3,24 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P. Hoàng Diệu |
|
|
|
|
|
|
4 |
P.Kỳ Bá |
1,63 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Kỳ Bá |
|
|
|
|
|
|
5 |
P. Lê Hồng Phong |
0,42 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
6 |
P.Phú Khánh |
0,94 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Phú Khánh |
|
|
|
|
|
|
7 |
P. Quang Trung |
0,79 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
8 |
P. Tiền Phong |
1,68 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P. Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
9 |
P.Trần Hưng Đạo |
1,20 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
10 |
P.Trần Lãm |
1,87 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư P.Trần Lãm |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Đông Hòa |
2,37 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X.Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Đông Mỹ |
1,50 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X.Đông Mỹ |
|
|
|
1,34 |
qp:65 - 140 |
khu vực thôn Gia Lễ, An Lễ |
13 |
Xã Đông Thọ |
1,05 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X.Đông Thọ |
|
|
|
1,32 |
qp:65 - 140 |
khu vực cư dân phía bắc xã (xóm 2, xóm 4, thôn Hồng Phong) |
14 |
Xã Phú Xuân |
2,61 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X. Phú Xuân |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Tân Bình |
1,81 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X. Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Vũ Chính |
1,55 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X. Vũ Chính |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Vũ Đông |
1,55 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X. Vũ Đông |
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Vũ Lạc |
1,68 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X. Vũ Lạc |
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Vũ Phúc |
1,34 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư X. Vũ Phúc |
|
|
|
|
|
|
59,12 |
|
|
0 |
|
|
2,11 |
|
|
||
1 |
TT Vũ Thư |
0,60 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư TT Vũ Thư |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Bách Thuận |
6,26 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Bách Thuận |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đồng Thanh |
1,80 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Đồng Thanh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Dũng Nghĩa |
1,34 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Dũng Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Duy Nhất |
2,75 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Duy Nhất |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Hiệp Hoà |
1,47 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Hiệp Hoà |
|
|
|
0,04 |
qp:55 - 120 |
khu vực thôn Đức Hiệp |
7 |
Xã Hoà Bình |
1,17 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Hồng Lý |
2,39 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Hồng Lý |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Hồng Phong |
2,59 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Minh Khai |
1,41 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Minh Lãng |
1,55 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Minh Lãng |
|
|
|
0,03 |
qp:55 - 120 |
xóm Phù Lôi |
12 |
Xã Minh Quang |
1,58 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Minh Quang |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Nguyên Xá |
1,46 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Nguyên Xá |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Phúc Thành |
1,44 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Phúc Thành |
|
|
|
1,44 |
qp:55 - 120 |
các khu vực dân cư xã Phúc Thành |
15 |
Xã Song An |
0,98 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Song An |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Song Lãng |
1,40 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Song Lãng |
|
|
|
0,07 |
qp:55 - 120 |
khu vực dân cư phía bắc thôn Nam Hưng, Phú Mãn |
17 |
Xã Tam Quang |
1,33 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Tam Quang |
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Tân Hòa |
1,46 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
|
|
|
0,07 |
qp:55 - 120 |
khu vực phía bắc thôn Tường An |
19 |
Xã Tân Lập |
2,74 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Tân Phong |
1,48 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Tân Phong |
|
|
|
0,46 |
qp:65 - 130 |
khu vực dân cư thôn Ô Mễ 2,3 Thụy Bình |
21 |
Xã Trung An |
0,94 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Tự Tân |
2,76 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Tự Tân |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xã Việt Hùng |
2,10 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Việt Hùng |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xã Việt Thuận |
3,69 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Việt Thuận |
|
|
|
|
|
|
25 |
Xã Vũ Đoài |
2,20 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Vũ Đoài |
|
|
|
|
|
|
26 |
Xã Vũ Hội |
1,71 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Vũ Hội |
|
|
|
|
|
|
27 |
Xã Vũ Tiến |
2,32 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Vũ Tiến |
|
|
|
|
|
|
28 |
Xã Vũ Vân |
2,96 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Vũ Vân |
|
|
|
|
|
|
29 |
Xã Vũ Vinh |
1,30 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Vũ Vinh |
|
|
|
|
|
|
30 |
Xã Xuân Hoà |
1,94 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Xuân Hoà |
|
|
|
|
|
|
32,62 |
|
|
0,00 |
|
|
62,27 |
|
|
||
1 |
Xã An Châu |
0,58 |
qh2:0 - 12 |
thôn Kim Châu, An Nạp |
|
|
|
1,00 |
qp:47 - 122 |
các Khu vực dân cư xã An Châu |
2 |
Xã Chương Dương |
0,60 |
qh2:0 - 12 |
Khu vực dân cư phía nam xã (Khu vực UB, thôn Cao Mỗ) |
|
|
|
1,00 |
qp:57 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Chương Dương |
3 |
Xã Đô Lương |
0,20 |
qh2:0 - 12 |
Khu vực dân cư phía nam thôn 5 và thôn 6 |
|
|
|
1,70 |
qp:47 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Đô Lương |
4 |
Xã Đông Á |
2,20 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Đông Á |
|
|
|
2,08 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Đông Á |
5 |
Xã Đông Cường |
0,73 |
qh2:0 - 12 |
Khu vực thôn Đông Khê |
|
|
|
2,36 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Đông Cường |
6 |
Xã Đông Dương |
1,01 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Đông Dương |
|
|
|
1,01 |
qp:57 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Đông Dương |
7 |
Xã Đông Động |
0,03 |
qh2:0 - 12 |
Khu vực dân cư phía nam thôn Đống Năm |
|
|
|
1,04 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Đông Động |
8 |
Xã Đông Hoàng |
1,46 |
qh2:0 - 12 |
Các Khu vực dân cư xã Đông Hoàng |
|
|
|
1,28 |
qp:57 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Đông Hoàng |
9 |
Xã Đông Kinh |
1,65 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Đông Kinh |
|
|
|
1,65 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Đông Kinh |
10 |
Xã Đông Quan |
3,94 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Đông Quan |
|
|
|
3,94 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Đông Quan |
11 |
Xã Đông Quang |
1,13 |
qh2:0 - 12 |
Các Khu vực dân cư xã Đông Quang |
|
|
|
1,17 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Đông Quang |
12 |
Xã Đông Tân |
1,70 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Đông Tân |
|
|
|
1,70 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Đông Tân |
13 |
Xã Đông Vinh |
0,91 |
qh2:0 - 12 |
Các Khu vực dân cư phía đông nam xã (Văn Ông, Đông Hải...) |
|
|
|
1,75 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Đông Vinh |
14 |
Xã Đông Xá |
0,07 |
qh2:0 - 12 |
Khu vực dân cư phía đông thôn Tân Hưng |
|
|
|
1,48 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Đông Xá |
15 |
Xã Đông Xuân |
1,57 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Đông Xuân |
|
|
|
1,74 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Đông Xuân |
16 |
Xã Hồng Bạch |
2,21 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Bạch |
|
|
|
2,21 |
qp:47 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Bạch |
17 |
Xã Hồng Giang |
1,50 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Giang |
|
|
|
1,50 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Giang |
18 |
Xã Hồng Việt |
1,34 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Việt |
|
|
|
1,34 |
qp:57 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Việt |
19 |
Xã Liên Hoa |
1,78 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Liên Hoa |
|
|
|
1,78 |
qp:47- 102 |
các Khu vực dân cư xã Liên Hoa |
20 |
Xã Lô Giang |
1,80 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Lô Giang |
|
|
|
1,80 |
qp:47- 122 |
các Khu vực dân cư xã Lô Giang |
21 |
Xã Mê Linh |
0,39 |
qh2:0 - 12 |
Khu vực thôn Đoài, thôn Hữu |
|
|
|
1,47 |
qp:57 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Mê Linh |
22 |
Xã Minh Phú |
1,61 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Minh Phú |
|
|
|
1,66 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Minh Phú |
23 |
Xã Minh Tân |
1,58 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Minh Tân |
|
|
|
1,58 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Minh Tân |
24 |
Xã Thăng Long |
1,20 |
qh2:0 - 12 |
các Khu vực dân cư xã Thăng Long |
|
|
|
1,20 |
qp:57 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Thăng Long |
25 |
Xã Trọng Quan |
1,43 |
qh2:0 - 12 |
Các Khu vực dân cư xã Trọng Quan |
|
|
|
1,48 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Trọng Quan |
26 |
Xã Đông Hợp |
|
|
|
|
|
|
1,03 |
qp:57 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Đông Hợp |
27 |
Xã Đông La |
|
|
|
|
|
|
2,32 |
qp:47 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Đông La |
28 |
Xã Đông Phương |
|
|
|
|
|
|
1,99 |
qp:57 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Đông Phương |
29 |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
1,12 |
qp:57 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Hợp Tiến |
30 |
Xã Liên Giang |
|
|
|
|
|
|
1,97 |
qp:57 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Liên Giang |
31 |
Xã Nguyên Xá |
|
|
|
|
|
|
1,48 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Nguyên Xá |
32 |
Xã Phong Châu |
|
|
|
|
|
|
1,27 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Phong Châu |
33 |
Xã Phú Châu |
|
|
|
|
|
|
1,16 |
qp:47 - 102 |
các Khu vực dân cư xã Phú Châu |
34 |
Xã Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
1,68 |
qp:57 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Phú Lương |
35 |
Xã Hồng Bạch |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Bạch |
36 |
Xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
3,12 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Hà Giang |
37 |
Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
1,57 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư xã Đông Sơn |
38 |
TT Đông Hưng |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
qp:47 - 112 |
các Khu vực dân cư TT Đông Hưng |
54,98 |
|
|
0,000 |
|
|
3,38 |
|
|
||
1 |
TT. Kiến Xương |
3,17 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư TT Kiến Xương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã An Bình |
1,15 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã An Bình |
|
|
|
0,01 |
qp:65 - 150 |
Khu vực dân cư phía đông bắc xóm 1 thôn Bằng Trạch |
3 |
Xã Bình Định |
1,69 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư phía Nam (Hòa Bình, Sơn Trung) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Bình Minh |
1,84 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Bình Nguyên |
2,32 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Bình Nguyên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Bình Thanh |
1,40 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Đình Phùng |
0,99 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Hòa Bình |
2,04 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Hồng Thái |
1,58 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư xã Hồng Thái |
|
|
|
0,14 |
qp:55 - 140 |
khu vực dân cư phía bắc xã Hồng Thái |
10 |
Xã Hồng Tiến |
2,03 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Lê Lợi |
2,31 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Minh Quang |
1,00 |
qh2:0 - 20 |
Các Khu vực dân cư phía đông xã Minh Quang (Khu vực UB xã, Nghĩa Môn, Cao Đồng) |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Minh Tân |
1,92 |
qh2:0 - 20 |
Các khu vực dân cư xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Nam Bình |
0,05 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực phía Nam thôn Sơn Thọ |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Nam Cao |
1,67 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Nam Cao |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Quang Bình |
3,04 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Quang Bình |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Quang Lịch |
1,55 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Quang Lịch |
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Quang Trung |
1,87 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư phía đông xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Quốc Tuấn |
2,51 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Quốc Tuấn |
|
|
|
0,53 |
qp:55 - 140 |
thôn Đắc Chúng Trung |
20 |
Xã Tây Sơn |
2,74 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
21 |
Xã Thanh Tân |
1,86 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Thanh Tân |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Thượng Hiền |
1,64 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Thượng Hiền |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xã Trà Giang |
2,73 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Trà Giang |
|
|
|
2,7 |
qp:55 - 140 |
các khu vực dân cư xã Trà Giang |
24 |
Xã Vũ An |
0,97 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ An |
|
|
|
|
|
|
25 |
Xã Vũ Bình |
1,17 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực Dân cư phía tây xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
26 |
Xã Vũ Công |
0,93 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực thôn Thái Công, Khu vực phía nam thôn Trà Vy Bắc |
|
|
|
|
|
|
27 |
Xã Vũ Hòa |
1,44 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ Hòa |
|
|
|
|
|
|
28 |
Xã Vũ Ninh |
1,96 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ Ninh |
|
|
|
|
|
|
29 |
Xã Vũ Lễ |
1,48 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ Lễ |
|
|
|
|
|
|
30 |
Xã Vũ Quý |
1,02 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ Quý |
|
|
|
|
|
|
31 |
Xã Vũ Thắng |
1,46 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ Thắng |
|
|
|
|
|
|
32 |
Xã Vũ Trung |
1,45 |
qh2:0 - 20 |
các Khu vực dân cư xã Vũ Trung |
|
|
|
|
|
|
36,879 |
|
|
0,00 |
|
|
1,91 |
|
|
||
1 |
TT.Tiền Hải |
4,154 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư TT Tiền Hải |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã An Ninh |
1,993 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư xã An Ninh |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Bắc Hải |
0,02 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư thôn Nam Trạch |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đông Cơ |
1,59 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư phía Tây của xã Đông Cơ (Cam Lai, Đức Cơ...) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đông Lâm |
0,59 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực Nho Lâm Đông, Nho Lâm Tây |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Đông Phong |
1,378 |
qh2:0 - 15 |
Các khu vực dân cư xã Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Đông Quý |
1,25 |
qh2:0 - 15 |
Các khu vực dân cư xã Đông Quý |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Đông Trà |
0,07 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư xóm Nghệ, xóm 5 thôn Phụ Thành |
|
|
|
1,91 |
qp:60-135 |
các Khu vực dân cư phía bắc xã Đông Trà |
9 |
Xã Đông Trung |
1,19 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư phía Tây của xã |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Nam Chính |
1,49 |
qh2:0 - 15 |
Các khu vực dân cư xã Nam Chính |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Nam Hà |
1,94 |
qh2:0 - 15 |
Các khu vực dân cư xã Nam Hà |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Nam Hải |
1,73 |
qh2:0 - 15 |
Các khu vực dân cư xã Nam Hải |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Nam Hồng |
3,151 |
qh2:0 - 15 |
Các khu vực dân cư xã Nam Hồng |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Nam Hưng |
0,62 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư thôn Lộc Trung, Lộc Ninh, Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Nam Thanh |
1,37 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư phía Tây Bắc của xã (Ái Quốc, Việt Hùng) |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Nam Thắng |
0,07 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư thôn Tân Hưng 1 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Nam Trung |
2,993 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư xã Nam Trung |
|
|
|
|
|
|
18 |
Xã Phương Công |
1,181 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư xã Phương Công |
|
|
|
|
|
|
19 |
Xã Tây Giang |
3,38 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư xã Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Tây Lương |
2,105 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư xã Tây Lương |
|
|
|
|
|
|
21 |
Xã Tây Ninh |
1,712 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư xã Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xã Tây Phong |
0,05 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư thôn Riêm Trì |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xã Vân Trường |
1,34 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư phía Tây xã Vân Trường |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xã Vũ Lăng |
1,512 |
qh2:0 - 15 |
Các Khu vực dân cư phía Tây xã Vũ Lăng |
|
|
|
|
|
|
35,61 |
|
|
0,00 |
|
|
44,73 |
|
|
||
1 |
TT Diêm Điền |
2,8 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư phía Đông Bắc thị trấn (Tổ dân phố Bao Trình, TDP Hổ Đội 1,2,3,4) |
|
|
|
0,03 |
qp:57 - 142 |
khu vực phía tây Tổ dân phố Nghĩa Chỉ |
2 |
Xã An Tân |
1,821 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã An Tân |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Dương Hồng Thủy |
3,11 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Dương Hồng Thủy |
|
|
|
3,595 |
qp:57 - 122 |
các khu vực dân cư xã Dương Hồng Thủy |
4 |
Xã Dương Phúc |
0,71 |
qh2:0 - 22 |
Khu vực dân cư phía tây nam xã gồm thôn Lương Thường, Lai Triều |
|
|
|
1,7 |
qp:57 - 142 |
các Khu vực dân cư xã Dương Phúc |
5 |
Xã Hồng Dũng |
2,438 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Hồng Dũng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Sơn Hà |
2,364 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Sơn Hà |
|
|
|
2,364 |
qp:67 - 122 |
các khu vực dân cư xã Sơn Hà |
7 |
Xã Thái Giang |
1,764 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thái Giang |
|
|
|
1,764 |
qp:57 - 132 |
các khu vực dân cư xã Thái Giang |
8 |
Xã Thái Hưng |
0,08 |
qh2:0 - 22 |
khu vực thôn Văn Hàn Tây |
|
|
|
2,152 |
qp:57 - 132 |
các khu vực dân cư xã Thái Hưng |
9 |
Xã Thái Phúc |
2,017 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thái Phúc |
|
|
|
2,017 |
qp:57 - 132 |
các khu vực dân cư xã Thái Phúc |
10 |
Xã Thái Thịnh |
0,2565 |
qh2:0 - 22 |
Khu vực dân cư phía tây nam xã |
|
|
|
1,884 |
qp:67 - 122 |
các Khu vực dân cư xã Thái Thịnh |
11 |
Xã Thái Thọ |
0,925 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư phía Tây Nam xã Thái Thọ (Độc Lập, Giáo Lạc, Thiên Kiều) |
|
|
|
1,19 |
qp:57 - 122 |
khu vực thôn Xuân Hòa, Hanh Lập |
12 |
Xã Thái Thượng |
0,27 |
qh2:0 - 22 |
Khu vực dân cư phía đông bắc thôn Bích Du |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Thuần Thành |
2,43 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư phía Tây xã Thuần Thành |
|
|
|
2,87 |
qp:57 - 142 |
các Khu vực dân cư xã Thuần Thành (trừ thôn Nghĩa Phong) |
14 |
Xã Thụy Dân |
0,46 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư phía Tây xã (Khu vực UB, thôn An Tiêm 1) |
|
|
|
0,8861 |
qp:57 - 122 |
các khu vực dân cư xã Thụy Dân |
15 |
Xã Thụy Duyên |
1,293 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Duyên |
|
|
|
1,293 |
qp:67 - 142 |
các khu vực dân cư xã Thụy Duyên |
16 |
Xã Thụy Hải |
1,11 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Hải |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Thụy Liên |
0,8154 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư phía Tây Nam xã (Cam Hòa, Cam Đông, Trà Linh...) |
|
|
|
1,27 |
qp:57 - 122 |
Khu vực dân cư thôn Cam Hòa, Trà Linh, Cam Đông, Hoành Quan |
18 |
Xã Thụy Phong |
1,619 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Phong |
|
|
|
1,619 |
qp:57 - 132 |
các khu vực dân cư xã Thụy Phong |
19 |
Xã Thụy Quỳnh |
1,58 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Quỳnh |
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Thụy Sơn |
1,998 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Sơn |
|
|
|
1,998 |
qp:57 - 132 |
các khu vực dân cư xã Thụy Sơn |
21 |
Xã Thụy Thanh |
1,437 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Thanh |
|
|
|
1,437 |
qp:57 - 122 |
các khu vực dân cư xã Thụy Thanh |
22 |
Xã Thụy Trình |
1,408 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Trình |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xã Thụy Trường |
1,849 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Trường |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xã Thụy Xuân |
1,059 |
qh2:0 - 22 |
Các khu vực dân cư xã Thụy Xuân |
|
|
|
|
|
|
25 |
Xã Hòa An |
|
|
|
|
|
|
2,34 |
qp:57 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Hòa an |
26 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,123 |
qp:67 - 152 |
các khu vực dân cư xã Mỹ Lộc |
27 |
Xã Tân Học |
|
|
|
|
|
|
3,302 |
qp:67 - 112 |
các khu vực dân cư xã Tân Học |
28 |
Xã Thái Đô |
|
|
|
|
|
|
0,4 |
qp:67 - 112 |
khu vực phía Tây thôn Tân Lập, Tân Tiến |
29 |
Xã Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
1,58 |
qp:67 - 132 |
các Khu vực dân cư xã Thái Nguyên |
30 |
Xã Thái Xuyên |
|
|
|
|
|
|
2,137 |
qp:57 - 132 |
các khu vực dân cư xã Thái Xuyên |
31 |
Xã Thụy Bình |
|
|
|
|
|
|
0,1 |
qp:67 - 142 |
khu vực dân cư thôn Trà Hồi |
32 |
Xã Thụy Chính |
|
|
|
|
|
|
0,8448 |
qp:67 - 152 |
các khu vực dân cư xã Thụy Chính |
33 |
Xã Thụy Ninh |
|
|
|
|
|
|
1,467 |
qp:57 - 142 |
các khu vực dân cư xã Thụy Ninh |
34 |
Xã Thụy Hưng |
|
|
|
|
|
|
1,37 |
qp:57 - 142 |
các khu vực dân cư xã Thụy Hưng |
44,14 |
|
|
0,00 |
|
|
56,63 |
|
|
||
1 |
Xã An Ấp |
0,91 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Ấp |
|
|
|
0,9087 |
qp:50 - 115 |
Các khu vực dân cư xã An Ấp |
2 |
Xã An Cầu |
0,99 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Cầu |
|
|
|
0,9858 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Cầu |
3 |
Xã An Đồng |
1,50 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Đồng |
|
|
|
1,498 |
qp:40 - 115 |
Các khu vực dân cư xã An Đồng |
4 |
Xã An Dục |
0,18 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư xóm 4 thôn Lạc Cổ |
|
|
|
1,107 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Dục |
5 |
Xã An Hiệp |
0,91 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Hiệp |
|
|
|
0,9099 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Hiệp |
6 |
Xã An Khê |
1,17 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Khê |
|
|
|
1,174 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Khê |
7 |
Xã An Lễ |
1,61 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Lễ |
|
|
|
1,609 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Lễ |
8 |
Xã An Mỹ |
0,07 |
qh2:0 - 15 |
Khu dân cư phía bắc thôn Tô Xuyên |
|
|
|
1,661 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Mỹ |
9 |
Xã An Ninh |
1,68 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Ninh |
|
|
|
1,676 |
qp:60 - 95 |
Các khu vực dân cư xã An Ninh |
10 |
Xã An Quý |
1,97 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Quý |
|
|
|
1,97 |
qp:50 - 95 |
Các khu vực dân cư xã An Quý |
11 |
Xã An Thái |
0,99 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Thái |
|
|
|
0,9862 |
qp:40 - 95 |
Các khu vực dân cư xã An Thái |
12 |
Xã An Thanh |
0,97 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Thanh |
|
|
|
0,9699 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Thanh |
13 |
Xã An Vinh |
1,39 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực dân cư phía Bắc xã An Vinh |
|
|
|
2,436 |
qp:50 - 115 |
Các khu vực dân cư xã An Vinh |
14 |
Xã An Vũ |
1,03 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã An Vũ |
|
|
|
1,329 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Vũ |
15 |
Xã Châu Sơn |
2,22 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Châu Sơn |
|
|
|
2,224 |
qp:50 - 115 |
Các khu vực dân cư xã Châu Sơn |
16 |
Xã Quỳnh Bảo |
0,48 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực thôn Nam Đài, Khu vực UB xã |
|
|
|
0,9504 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Bảo |
17 |
Xã Quỳnh Giao |
1,66 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Giao |
|
|
|
1,656 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Giao |
18 |
Xã Quỳnh Hải |
1,49 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hải |
|
|
|
1,486 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hải |
19 |
Xã Quỳnh Hoa |
1,61 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hoa |
|
|
|
1,606 |
qp:50 - 95 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hoa |
20 |
Xã Quỳnh Hoàng |
2,41 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hoàng |
|
|
|
2,407 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hoàng |
21 |
Xã Quỳnh Hội |
1,79 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hội |
|
|
|
1,789 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hội |
22 |
Xã Quỳnh Hồng |
2,55 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hồng |
|
|
|
2,548 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hồng |
23 |
Xã Quỳnh Hưng |
0,87 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hưng |
|
|
|
1,284 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hưng |
24 |
Xã Quỳnh Khê |
1,23 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Khê |
|
|
|
1,229 |
qp:50 - 115 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Khê |
25 |
Xã Quỳnh Lâm |
0,83 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Lâm |
|
|
|
0,8309 |
qp:50 - 115 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Lâm |
26 |
Xã Quỳnh Minh |
1,07 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Minh |
|
|
|
1,07 |
qp:60 - 125 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Minh |
27 |
Xã Quỳnh Mỹ |
1,57 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Mỹ |
|
|
|
1,567 |
qp:50 - 95 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Mỹ |
28 |
Xã Quỳnh Ngọc |
2,85 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Ngọc |
|
|
|
2,848 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Ngọc |
29 |
Xã Quỳnh Nguyên |
1,17 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Nguyên |
|
|
|
1,166 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Nguyên |
30 |
Xã Quỳnh Thọ |
1,30 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã Quỳnh Thọ |
|
|
|
1,295 |
qp:50 - 115 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Thọ |
31 |
Xã Quỳnh Xá |
0,17 |
qh2:0 - 15 |
Khu vực thôn Hương Xá |
|
|
|
1,257 |
qp:40 - 95 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Xá |
32 |
TT An Bài |
2,84 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã TT An Bài |
|
|
|
2,836 |
qp:50 - 105 |
Các khu vực dân cư TT An Bài |
33 |
TT Quỳnh Côi |
0,66 |
qh2:0 - 15 |
các Khu vực dân cư xã TT Quỳnh Côi |
|
|
|
0,6553 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư TT Quỳnh Côi |
34 |
Xã An Tràng |
|
|
|
|
|
|
1,316 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã An Tràng |
35 |
Xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
1,822 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Đông Hải |
36 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
2,198 |
qp:40 - 115 |
Các khu vực dân cư xã Đồng Tiến |
37 |
Xã Quỳnh Trang |
|
|
|
|
|
|
1,37 |
qp:40 - 105 |
Các khu vực dân cư xã Quỳnh Trang |
68,53 |
|
|
36,31 |
|
|
66,68 |
|
|
||
1 |
TT Hưng Hà |
2,295 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư TT Hưng Hà |
1,37 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư phía bắc thị trấn Hưng Hà |
2,295 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư TT Hưng Hà |
2 |
TT Hưng Nhân |
3,782 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư TT Hưng Nhân |
3,09 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư (trừ Khu vực thôn đặng xá) |
3,728 |
qp:45 - 120 |
Khu vực dân cư TT Hưng Nhân |
3 |
Xã Bắc Sơn |
1,019 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Bắc Sơn |
0,29 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực thôn Tân Dân |
1,019 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Bắc Sơn |
4 |
Xã Canh Tân |
1,32 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Canh Tân |
1,32 |
qh1:20 - 45 |
các khu vực dân cư xã Canh Tân |
1,32 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Canh Tân |
5 |
Xã Chí Hòa |
1,712 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Chí Hòa |
|
|
|
1,712 |
qp:45 - 120 |
Khu vực dân cư xã Chí Hòa |
6 |
Xã Chi Lăng |
1,108 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Chi Lăng |
0,07 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực phía bắc thôn Thống Nhất |
1,108 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Chi Lăng |
7 |
Xã Cộng Hòa |
2,124 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Cộng Hòa |
2,124 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư xã Cộng Hòa |
2,124 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Cộng Hòa |
8 |
Xã Dân Chủ |
1,003 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Dân Chủ |
|
|
|
1,003 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Dân Chủ |
9 |
Xã Điệp Nông |
3,125 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Điệp Nông |
1,98 |
qh1:20 - 45 |
thôn Hoàng Nông, Duyên Nông, Việt Yên 2 |
3,125 |
qp:45 - 120 |
Khu vực dân cư xã Điệp Nông |
10 |
Xã Đoan Hùng |
2,046 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Đoan Hùng |
2,046 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Đoan Hùng |
2,046 |
qp:55 - 120 |
Khu vực dân cư xã Đoan Hùng |
11 |
Xã Độc Lập |
1,693 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Độc Lập |
|
|
|
1,693 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Độc Lập |
12 |
Xã Đông Đô |
1,681 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Đông Đô |
1,13 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực thôn Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm |
1,681 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Đông Đô |
13 |
Xã Duyên Hải |
1,585 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Duyên Hải |
0,84 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực thôn Văn Quan, thôn Kiều La |
1,585 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Duyên Hải |
14 |
Xã Hòa Bình |
1,078 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Hòa Bình |
0,87 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư xã Hòa Bình (trừ thôn Tân Dân) |
1,078 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Hòa Bình |
15 |
Xã Hòa Tiến |
2,571 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Hòa Tiến |
2,571 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Hòa Tiến |
2,571 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Hòa Tiến |
16 |
Xã Hồng An |
3,989 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Hồng An |
|
|
|
3,989 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Hồng An |
17 |
Xã Hồng Lĩnh |
1,372 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
1,372 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Hồng Lĩnh |
18 |
Xã Hồng Minh |
2,543 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Hồng Minh |
|
|
|
0,74 |
qp:45 - 120 |
thôn Cổ Trai, Đông Đào, Thọ Phú |
19 |
Xã Hùng Dũng |
1,373 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Hùng Dũng |
1,373 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Hùng Dũng |
1,373 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Hùng Dũng |
20 |
Xã Kim Trung |
1,363 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Kim Trung |
|
|
|
1,363 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Kim Trung |
21 |
Xã Liên Hiệp |
1,58 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Liên Hiệp |
1,49 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư xã Liên Hiệp |
1,58 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Liên Hiệp |
22 |
Xã Minh Hòa |
1,688 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Minh Hòa |
|
|
|
1,688 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Minh Hòa |
23 |
Xã Minh Khai |
1,631 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Minh Khai |
0,95 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư phía bắc xã (thôn Thanh Cách, Đồng Lạc, Tuy Lai) |
1,631 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Minh Khai |
24 |
Xã Minh Tân |
1,779 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Minh Tân |
|
|
|
1,779 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Minh Tân |
25 |
Xã Phúc Khánh |
1,413 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Phúc Khánh |
1,413 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Phúc Khánh |
1,413 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Phúc Khánh |
26 |
Xã Tân Hòa |
1,671 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
1,671 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
1,671 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
27 |
Xã Tân Lễ |
3,487 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Tân Lễ |
3,484 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Tân Lễ |
3,487 |
qp:45 - 120 |
Khu vực dân cư xã Tân Lễ |
28 |
Xã Tân Tiến |
2,343 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Tân Tiến |
2,343 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Tân Tiến |
2,343 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Tân Tiến |
29 |
Xã Tây Đô |
1,639 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Tây Đô |
1,28 |
qh1:20 - 45 |
các Khu vực dân cư xã Tây Đô (ngoại trừ thôn Khánh Lai) |
1,639 |
qp:45 - 120 |
Khu vực dân cư xã Tây Đô |
30 |
Xã Thái Hưng |
1,609 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Thái Hưng |
0,05 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực thôn Đồng Xuân |
1,609 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Thái Hưng |
31 |
Xã Thái Phương |
2,131 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Thái Phương |
0,3 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư phía Bắc thôn Hà Nguyên |
2,131 |
qp:55 - 120 |
Khu vực dân cư xã Thái Phương |
32 |
Xã Thống Nhất |
2,775 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Thống Nhất |
2,775 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Thống Nhất |
2,775 |
qp:45 - 120 |
Khu vực dân cư xã Thống Nhất |
33 |
Xã Tiến Đức |
2,868 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Tiến Đức |
0,05 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực phía Bắc thôn Dương Xá |
2,868 |
qp:45 - 110 |
Khu vực dân cư xã Tiến Đức |
34 |
Xã Vân Cẩm |
1,43 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Vân Cẩm |
1,43 |
qh1:20 - 45 |
Khu vực dân cư xã Vân Cẩm |
1,43 |
qp:55 - 120 |
Khu vực dân cư xã Vân Cẩm |
35 |
Xã Văn Lang |
1,707 |
qh2:0 - 20 |
Khu vực dân cư xã Văn Lang |
|
|
|
1,707 |
qp:55 - 120 |
Khu vực dân cư xã Văn Lang |
3. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP
* Biện pháp đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:
- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Đối với công trình không có giấy phép: Dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai. Công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Đối với công trình đã có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
STT |
Vùng hạn chế |
Tầng chứa nước qh2 |
Tầng chứa nước qh1 |
Tầng chứa nước qp |
||||||
Diện tích hạn chế (km2) |
Chiều sâu phân bố (m) |
Phạm vi hành chính |
Diện tích hạn chế (km2) |
Chiều sâu phân bố (m) |
Phạm vi hành chính |
Diện tích hạn chế (km2) |
Chiều sâu phân bố (m) |
Phạm vi hành chính |
||
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
1,30 |
|
|
||
1 |
Xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
0,55 |
qp: 65-140 |
Khu vực xóm 17, xóm 19 thôn Hiệp Trung |
2 |
Xã Đông Mỹ |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
qp: 65-140 |
Khu vực thôn An Lễ |
3 |
Xã Đông Thọ |
|
|
|
|
|
|
0,32 |
qp: 65-140 |
Khu vực Thống Nhất, Quang Trung |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
1,23 |
|
|
||
1 |
Xã Hiệp Hoà |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
qp: 55 - 120 |
Thôn Đức Hiệp |
2 |
Xã Minh Lãng |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
qp: 55 - 120 |
Thôn Súy Hãng |
3 |
Xã Song Lãng |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
qp: 55 - 120 |
Thôn, Trung, Phú Mãn |
4 |
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
0,36 |
qp: 55 - 120 |
Thôn Tường An |
5 |
Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
qp: 55 - 120 |
Thôn Thụy Bình |
6 |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
qp: 65 - 130 |
Thôn Phương Tảo 1 |
3,43 |
|
|
0,00 |
|
|
0,31 |
|
|
||
1 |
Xã An Châu |
0,38 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Kim Châu 1,2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Chương Dương |
0,29 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Nam Lỗ, Cao Mỗ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đô Lương |
0,56 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn 1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đông Cường |
0,39 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Hoành Từ, xuân Thọ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đông Động |
0,11 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Đống Năm |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Đông Quang |
0,04 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Hưng Đạo Tây |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Đông Vinh |
0,84 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Tế Quan, Tây Đông Hải, Bắc Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Đông Xá |
0,14 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Đông Bình Cách, Tây Bình Cách |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Đông Xuân |
0,17 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Hà Giang |
0,26 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Lương Đống, Liên Hoàn, Tam Đồng |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Minh Phú |
0,05 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Phú Châu |
0,12 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Quốc Dương |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Trọng Quan |
0,08 |
qh2: 0 - 12 |
Thôn Hưng Quan |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Đông Á |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
qp: 57 - 132 |
Thôn Trưng Trắc B, Đại Đồng |
15 |
Xã Đông Hoàng |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
qp: 57 - 132 |
Thôn Hùng Việt, Thanh Long |
3,73 |
|
|
0,00 |
|
|
1,36 |
|
|
||
1 |
Xã Bình Định |
0,86 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Hưng Đạo, Ái Quốc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Bình Thanh |
0,24 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Đa Cốc |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Minh Quang |
0,30 |
qh2: 0 - 20 |
xóm Đông, Thôn Hữu Tiệm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Minh Tân |
0,45 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Dương Liễu 1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Nam Bình |
0,59 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Thái Cao |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Quang Minh |
0,07 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Lai Vy |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Quang Trung |
0,26 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Trà Đoài, Cao Mại Đoài |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Vũ Bình |
0,33 |
qh2: 0 - 20 |
Thôn Nguyệt Lâm 2 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Vũ Công |
0,63 |
qh2: 0 - 20 |
Khu vực Thôn Trà Vy bắc |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
qp: 65 - 150 |
Thôn Bằng Trạch |
11 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
qp: 55 - 140 |
Thôn Dương Cước, Hữu Bộc |
12 |
Xã Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
|
0,74 |
qp: 55 - 140 |
Thôn Thụy Lũng Tây, Bích Kê, Thôn Đắc Chúng Trung |
13 |
Xã Trà Giang |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
qp: 55 - 140 |
Khu vực xóm 6 thôn Diệm Dương Đông |
5,46 |
|
|
0,00 |
|
|
1,31 |
|
|
||
1 |
Xã Bắc Hải |
0,33 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Nam Trạch |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đông Cơ |
0,42 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Đức Cơ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đông Lâm |
0,74 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Thanh Đông |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đông Phong |
0,87 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Văn Hải |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đông Quý |
0,08 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Trà Lý |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Đông Trà |
0,16 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Phụ Thành |
|
|
|
1,31 |
qp: 60-135 |
Thôn Phụ thành |
7 |
Xã Đông Trung |
0,38 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Mỹ Đức, Phong Lạc |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Nam Chính |
0,22 |
qh2: 0 - 15 |
thôn An Chính |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Nam Hà |
0,18 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Hướng Tân |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Nam Hải |
0,04 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Trung Lang |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Nam Hưng |
0,48 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Lộc Trung, Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Nam Phú |
0,04 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xã Nam Thanh |
0,50 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Đông Cường, Tiến Lợi |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xã Nam Thắng |
0,61 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Tân Hưng 1, Tân Hưng 2, |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xã Tây Giang |
0,03 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Cát Già |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xã Tây Phong |
0,31 |
qh2: 0 - 15 |
thôn Riêm Trì |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Vân Trường |
0,07 |
qh2: 0 - 15 |
xóm 7 thôn Quân Bác Đoài |
|
|
|
|
|
|
3,27 |
|
|
0,00 |
|
|
3,89 |
|
|
||
1 |
TT Diêm Điền |
0,65 |
qh2: 0 - 22 |
Khu vực Trung Tâm Thị Trấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Dương Hồng Thủy |
0,34 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Minh Khai, Nam Hưng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Dương Phúc |
0,13 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Ry Phúc, Thôn Đông, Thôn Đoài |
|
|
|
0,14 |
qp:57 - 142 |
Thôn Lương Thường, Lai Triều |
4 |
Xã Thái Hưng |
0,05 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Văn Hàn Tây |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Thái Nguyên |
0,13 |
qh2: 0 - 22 |
(Ngọc Thịnh, Thanh Lương |
|
|
|
0,12 |
qp:67 - 122 |
Thôn Bích Đoài |
6 |
Xã Thái Thịnh |
0,17 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Phúc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Thái Thọ |
0,35 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Hanh Lập |
|
|
|
0,22 |
qp:57 - 132 |
Thôn Giáo Lạc, Độc Lập |
8 |
Xã Thái Thượng |
0,66 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Bích Du |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Thuần Thành |
0,39 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Linh Thanh, Đồng Kinh |
|
|
|
0,31 |
qp:57 - 132 |
Thôn Tuân Nghĩa, Liên Khê |
10 |
Xã Thụy Chính |
0,24 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Chính, thôn Miếu |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Thụy Dân |
0,05 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn An Dân |
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Thụy Liên |
0,11 |
qh2: 0 - 22 |
Thôn Cam Hòa |
|
|
|
0,27 |
qp:67 - 142 |
(Thôn Trung An, Đoài Nghĩa) |
13 |
Xã Hòa An |
|
|
|
|
|
|
1,16 |
qp:57 - 122 |
Thôn Vọng Hải), Nam Tân, bắc Tân |
15 |
Xã Thái Đô |
|
|
|
|
|
|
0,86 |
qp:57 - 142 |
Thôn Tân Lập, Nam Duyên |
16 |
Xã Thụy Bình |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
qp:67 - 122 |
Thôn Trà Hồi |
17 |
Xã Thụy Hưng |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
qp:57 - 122 |
thôn Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ |
18 |
Xã Thụy Văn |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
qp:57 - 142 |
Thôn 1 An Định, Thôn 2 An Định |
19 |
Xã Thụy Việt |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
qp:57 - 122 |
thôn Việt Tân |
2,37 |
|
|
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
||
1 |
Xã An Dục |
0,24 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Việt Thắng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã An Mỹ |
0,49 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Tô Hải, Tô Xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã An Thanh |
0,07 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã An Vinh |
0,51 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Gia Hòa 1, Gia Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã An Vũ |
0,23 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Vọng Lỗ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Đồng Tiến |
0,08 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Cổ Đẳng |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Quỳnh Bảo |
0,21 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Ngọc Chi |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Quỳnh Hưng |
0,27 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Mỹ Giá, Phúc Bồi |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Quỳnh Xá |
0,27 |
qh2: 0 - 15 |
Thôn Bình Minh, Đông Hồng |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
1,81 |
|
|
1,37 |
|
|
||
1 |
TT Hưng Hà |
|
|
|
0,40 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực Đồng Tu 1, Đồng 2, Thị Độc |
|
|
|
2 |
TT Hưng Nhân |
|
|
|
0,36 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực thôn An Tảo, Ân Xá |
|
|
|
3 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
0,08 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực thôn Minh Đức |
|
|
|
4 |
Xã Chi Lăng |
|
|
|
0,11 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực phía bắc thôn Thống Nhất |
|
|
|
5 |
Xã Điệp Nông |
|
|
|
0,17 |
qh1: 20 - 45 |
khu vực thôn Ngũ Đông |
|
|
|
6 |
Xã Đông Đô |
|
|
|
0,15 |
qh1: 20 - 45 |
khu vực thôn Đông Đô Kỳ |
|
|
|
7 |
Xã Duyên Hải |
|
|
|
0,16 |
qh1: 20 - 45 |
Thôn Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến |
|
|
|
8 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
0,03 |
qh1: 20 - 45 |
khu vực dân cư phía bắc thôn Tân Dân |
|
|
|
9 |
Xã Minh Khai |
|
|
|
0,10 |
qh1: 20 - 45 |
các Khu vực dân cư thôn Đồng Lạc |
|
|
|
10 |
Xã Tây Đô |
|
|
|
0,05 |
qh1: 20 - 45 |
khu vực thôn Duyên Trường |
|
|
|
11 |
Xã Thái Hưng |
|
|
|
0,03 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực thôn Đồng Xuân |
|
|
|
12 |
Xã Thái Phương |
|
|
|
0,13 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực dân cư phía Bắc thôn Hà Nguyên |
|
|
|
13 |
Xã Tiến Đức |
|
|
|
0,04 |
qh1: 20 - 45 |
Khu vực phía Bắc thôn Dương Xá |
|
|
|
14 |
Xã Hồng Minh |
|
|
|
|
|
|
1,37 |
qp: 45-120 |
kv dân cư xã Hồng Minh |
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND
ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Diện tích tự nhiên (km2) |
Diện tích phải đăng ký (km2) |
Phạm vi hành chính khu vực phải đăng ký KT NDĐ |
Căn cứ để khoanh định |
I. Thành phố Thái Bình |
68,1 |
68,1 |
|
|
|
1 |
Khu vực đăng ký thành phố Thái Bình |
68,1 |
68,1 |
Toàn diện tích các phường, xã trên địa bàn |
Tiêu chí: 3, 5 |
II. Huyện Vũ Thư |
196,87 |
196,87 |
|
|
|
1 |
Khu vực đăng ký huyện Vũ Thư |
196,87 |
196,87 |
Toàn diện tích thị trấn và các xã trên địa bàn huyện |
Tiêu chí: 3, 5 |
III. Huyện Đông Hưng |
160,01 |
123,33 |
|
|
|
1 |
Xã An Châu |
3,81 |
3,7 |
Khu vực diện tích phía Tây Bắc xã, thôn Kim Châu I, Kim Châu II, và An Lạc |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Xã Chương Dương |
3,66 |
3,01 |
Khu vực dân cư phía nam xã (Khu vực UB, thôn Cao Mỗ) |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Xã Đô Lương |
3,96 |
2,36 |
Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Xã Đông Cường |
7,88 |
2,58 |
Thôn Hoành Từ, Đông Khê, xuân Thọ |
Tiêu chí: 3, 5 |
5 |
Xã Đông Động |
3,32 |
0,54 |
khu vực thôn Đống Năm, Trung Thành |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Xã Đông Vinh |
5,88 |
5,06 |
gần như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực cánh đồng phía Tây Nam) |
Tiêu chí: 3, 5 |
7 |
Xã Đông Xá |
5,52 |
0,72 |
khu vực thôn Đông Bình Cách, Tây Bình Cách |
Tiêu chí: 3, 5 |
8 |
Xã Hà Giang |
9,17 |
0,99 |
Thôn Lương Đống, Liên Hoàn, Tam Đồng, Nam Song |
Tiêu chí: 3, 4 |
9 |
Xã Hợp Tiến |
3,39 |
1,6 |
Thôn Ái Quốc, Tiến Thắng, Tân Hoà |
Tiêu chí: 3 |
10 |
Xã Mê Linh |
5,54 |
3,1 |
Thôn Tiền, Thôn Hậu, thôn Đoài, An Thái |
Tiêu chí: 3, 5 |
11 |
Xã Phong Châu |
4,72 |
0,02 |
Khu vực cánh đông thôn Khuốc Tây |
Tiêu chí: 3 |
12 |
Xã Phú Châu |
4,27 |
0,69 |
thôn Quốc Dương |
Tiêu chí: 3 |
13 |
Khu vực đăng ký các xã: Đông Á, Đông Các, Đông Dương, Đông Hoàng, Đông Kinh, Đông Quan, Đông Quang, Đông Tân, Đồng Xuân, Hồng Bạch, Hồng Giang, Hồng Việt, Liên Hoa, Lô Giang, Minh Phú, Minh Tân, Thăng Long, Trọng Quan |
98,96 |
98,96 |
Toàn diện tích tự nhiên các xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
IV. Huyện Kiến Xương |
201,99 |
181,51 |
|
|
|
1 |
Xã Bình Định |
9,44 |
6,84 |
khu vực phía Nam xã Bình Định (thôn Hòa Bình, Hưng Đạo) |
Tiêu chí: 3, 54 |
2 |
Xã Bình Thanh |
6,53 |
4,99 |
Khu vực phía Nam xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Xã Minh Quang |
8,2 |
3,98 |
khu vực phía đông của xã (thôn Nội Thôn, Cao Mại, Hữu Tiệm) |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Xã Minh Tân |
7,6 |
5,4 |
khu vực phía Tây Nam của xã Minh Tân |
Tiêu chí: 3, 5 |
5 |
Xã Nam Bình |
6,84 |
1,9 |
thôn Sơn Thọ, Thái Cao |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Xã Quang Minh |
4,81 |
1,4 |
thôn Bạch Đằng, Thống Nhất, Giang Tiến, Chi Lăng. |
Tiêu chí: 3 |
7 |
Xã Quang Trung |
7,94 |
7,43 |
toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực cánh đồng phía Tây thôn Trà Đoài) |
Tiêu chí: 3, 5 |
8 |
Xã Vũ Công |
4,98 |
3,92 |
thôn Trà Vy Bắc, thôn Thái Công Nam |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Khu vực đăng ký TT. Kiến Xương và các xã: An Bình, Bình Minh, Bình Nguyên, Đình Phùng, Hoà Bình, Hồng Thái, Hồng Tiến, Lê Lợi, Nam Cao, Quang Bình, Quang Lịch, Quốc Tuấn, Tây Sơn, Thanh Tân, Thượng Hiền, Trà Giang, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Hoà, Vũ Ninh, Vũ Lễ, Vũ Quý, Vũ Thắng, Vũ Trung |
145,65 |
145,65 |
Toàn diện tích thị trấn |
Tiêu chí: 3, 5 |
V. Huyện Tiền Hải |
189,65 |
129,36 |
|
|
|
1 |
Xã Bắc Hải |
7,3 |
1,2 |
thôn Nam Trạch |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Xã Đông Cơ |
8,6 |
5,46 |
khu vực phía tây xã Đông Cơ (các thôn Lương Điền, Trinh Cát, Cam Lai, Đức Cơ) |
Tiêu chí: 3, 5, 4 |
3 |
Xã Đông Lâm |
6,36 |
2,44 |
thôn Thanh Đông, nhà máy sứ |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Xã Đông Phong |
6,53 |
5,09 |
khu vực phía tây xã Đông Phong (các thôn Lạc Thiện, Phong Lai, Văn Hải, Vũ Xá) |
Tiêu chí: 3, 5 |
5 |
Xã Đông Trà |
15,9 |
1,2 |
Xóm Nghệ thôn Phụ Thành |
Tiêu chí: 3, 5, 4 |
6 |
Xã Đông Trung |
4,79 |
3,66 |
khu vực phía Tây xã Đông Trung (Thôn Mỹ Đức, Phong Lạc) |
Tiêu chí: 3, 5 |
7 |
Xã Đông Xuyên |
5,35 |
0,79 |
Thôn Kênh Xuyên |
Tiêu chí: 3 |
8 |
Xã Nam Chính |
6,89 |
5,94 |
toàn bộ diện tích xã (trừ một phần nhỏ khu vực giáp xã Tây Phong) |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Xã Nam Hưng |
9,49 |
4,99 |
thôn Lộc Trung, Lộc Ninh |
Tiêu chí: 3, 5 |
10 |
Xã Nam Phú |
10,33 |
0,95 |
thôn Bình Thành |
Tiêu chí: 3 |
11 |
Xã Nam Thanh |
4,23 |
3,34 |
Toàn bộ diện tích xã (trừ một phần nhỏ giáp xã Nam Thịnh) |
Tiêu chí: 3, 5 |
12 |
Xã Nam Thắng |
6,48 |
1,82 |
thôn Nam Thành, Rưỡng Trực 1, Rưỡng Trực Nam |
Tiêu chí: 3, 5 |
13 |
Xã Tây Phong |
5,22 |
1,26 |
thôn Riêm Trì |
Tiêu chí: 3, 5 |
14 |
Xã Vân Trường |
6,71 |
5,75 |
khu vực phía Tây Bắc xã (trừ một phần nhỏ giáp ranh xã Tây Phong) |
Tiêu chí: 3, 5 |
15 |
Khu vực đăng ký TT.Tiền Hải và các xã: An Ninh, Đông Quý, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lượng, Tây Ninh, Vũ Lăng |
85,47 |
85,47 |
Toàn diện tích thị trấn và các xã trên địa bàn huyện |
Tiêu chí: 3, 5 |
VI. Huyện Thái Thụy |
176.76 |
108.34 |
|
|
|
1 |
TT Diêm Điền |
12.85 |
3.42 |
Tổ dân phố Bao Trình, TDP Mai Diêm |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Xã Dương Hồng Thủy |
14.82 |
14.10 |
toàn bộ diện tích xã (ngoại trừ cánh đồng phía Đông xã) |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Xã Dương Phúc |
7.33 |
4.95 |
thôn Ry Phúc, Thôn Đông, Thôn Đoài) |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Xã Sơn Hà |
10.21 |
10.21 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
5 |
Xã Thái Giang |
6.34 |
6.34 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Xã Thái Hưng |
5.09 |
0.93 |
thôn Văn Hàn Tây |
Tiêu chí: 3, 5 |
7 |
Xã Thái Nguyên |
7.13 |
1.18 |
thôn Ngọc Thịnh |
Tiêu chí: 3 |
8 |
Xã Thái Phúc |
8.30 |
8.30 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Xã Thái Thịnh |
5.87 |
2.51 |
thôn Phúc Thịnh, Đoài Thịnh |
Tiêu chí: 3, 5, 4 |
10 |
Xã Thái Thọ |
8.16 |
6.15 |
thôn Giáo Lạc, Thiên Kiều, Độc Lập |
Tiêu chí: 3, 5 |
11 |
Xã Thái Thượng |
7.72 |
0.84 |
thôn Bích Du |
Tiêu chí: 3, 5 |
12 |
Xã Thuần Thành |
12.41 |
10.56 |
toàn bộ xã (trừ khu vực thôn Linh Thanh |
Tiêu chí: 3, 5 |
13 |
Xã Thụy Bình |
4.34 |
0.28 |
thôn An Ninh |
Tiêu chí: 3, |
14 |
Xã Thụy Chính |
4.41 |
2.32 |
thôn Hòe, thôn Chính, thôn Miếu |
Tiêu chí: 3, |
15 |
Xã Thụy Dân |
4.61 |
4.20 |
thôn An Dân, An Tiêm |
Tiêu chí: 3, 5 |
16 |
Xã Thụy Duyên |
5.12 |
5.12 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
17 |
Xã Thụy Hưng |
5.28 |
0.43 |
thôn Tam Lộng |
Tiêu chí: 3 |
18 |
Xã Thụy Liên |
8.95 |
4.80 |
thôn Cam Đông, Trà Linh, Cam Đoài, |
Tiêu chí: 3, 5 |
19 |
Xã Thụy Phong |
6.97 |
6.97 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
20 |
Xã Thụy Quỳnh |
7.25 |
0.30 |
thôn Thọ Vân, Quỳnh Lý |
Tiêu chí: 3, 5 |
21 |
Xã Thụy Sơn |
7.44 |
7.44 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
22 |
Xã Thụy Thanh |
5.29 |
5.29 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
23 |
Xã Thụy Trình |
6.08 |
1.50 |
khu vực phía Tây thôn Ô Trình |
Tiêu chí: 3, 5 |
24 |
Xã Thụy Văn |
4.97 |
0.20 |
thôn Văn Tràng |
Tiêu chí: 3 |
VII. Huyện Quỳnh Phụ |
199,59 |
169,77 |
|
|
|
1 |
Xã An Dục |
4,76 |
1,97 |
Xóm 4, thôn Lạc Cổ |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Xã An Mỹ |
8,87 |
2,39 |
thôn Tô Hồ, Tô Xuyên |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Xã An Vinh |
6,15 |
4,45 |
thôn Gia Hòa, Hương Hòa |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Xã An Vũ |
5,59 |
4,79 |
thôn Vọng Lỗ, Vũ Hạ, Đại Điền |
Tiêu chí: 3, 54 |
5 |
Xã Đông Hải |
7,41 |
0,31 |
Đồng Kỷ |
Tiêu chí: 3, 4 |
6 |
Xã Đồng Tiến |
9,72 |
2,36 |
thôn Cố Đắng |
Tiêu chí: 3, 4 |
7 |
Xã Quỳnh Bảo |
3,65 |
2,69 |
khu vực phía Bắc của xã, thôn Nam Đài |
Tiêu chí: 3, 5 |
8 |
Xã Quỳnh Hưng |
5,31 |
4,83 |
khu vực phía Bắc của xã, các thôn Tài Giá, Phúc Bối, Mỹ Giá |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Xã Quỳnh Nguyên |
4,75 |
4,55 |
toàn diện tích xã (trừ một khu vực nhỏ giáp xã Quỳnh Bảo) |
Tiêu chí: 3, 5 |
10 |
Xã Quỳnh Xá |
3,65 |
1,7 |
thôn Xuân La, Dân Chủ |
Tiêu chí: 3, 5 |
11 |
Khu vực đăng ký TT An Bài, Quỳnh Côi và các xã: An Ấp, An Đồng, An Hiệp, An Khê, An Lễ, An Ninh, An Quý, An Thái, An Thanh, Châu Sơn, Quỳnh Giao, Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Khê, Quỳnh Lâm, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Thọ |
139,73 |
139,73 |
Toàn diện tích tự nhiên các thị trấn và các xã trên địa bàn huyện |
Tiêu chí: 3, 5 |
VIII. Huyện Hưng Hà |
210,26 |
146,84 |
|
|
|
1 |
TT Hưng Hà |
5,22 |
4,29 |
thôn Thọ Mai, Thị Độc |
Tiêu chí: 3, 5, 4 |
2 |
TT Hưng Nhân |
8,56 |
4,7 |
thôn Đặng Xá, An Tảo |
Tiêu chí: 3, 5, 4 |
3 |
Xã Bắc Sơn |
4,37 |
3,94 |
khu vực thôn Thăng Long, Minh Đức |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Xã Canh Tân |
3,53 |
1,32 |
Khu vực dân cư xã Canh Tân |
Tiêu chí: 5 |
5 |
Xã Chi Lăng |
6,86 |
4,37 |
khu vực thôn Quyết Tiến, Thống Nhất |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Xã Cộng Hòa |
6,08 |
2,12 |
Khu vực dân cư xã Cộng Hòa |
Tiêu chí: 3, 5 |
7 |
Xã Dân Chủ |
3,76 |
3,76 |
khu vực phía Đông của xã, các thôn Trung Ngọc, Hà Thắng, Đan Hội |
Tiêu chí: 3, 5 |
8 |
Xã Điệp Nông |
8,54 |
6,81 |
khu vực thôn Ái Quốc, Ngũ Đông |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Xã Đoan Hùng |
5,63 |
2,05 |
Khu vực dân cư xã Đoan Hùng |
Tiêu chí: 3, 5 |
10 |
Xã Đông Đô |
5,84 |
4,45 |
khu vực Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm, Chí Linh |
Tiêu chí: 3, 5 |
11 |
Xã Duyên Hải |
4,91 |
3,7 |
Khu vực Thôn Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến |
Tiêu chí: 3, 5 |
12 |
Xã Hòa Bình |
6,86 |
1,08 |
Khu vực dân cư xã Hòa Bình |
Tiêu chí: 5 |
13 |
Xã Hòa Tiến |
7,91 |
2,57 |
Khu vực dân cư xã Hòa Tiến |
Tiêu chí: 5 |
14 |
Xã Hồng Lĩnh |
5,06 |
5,0 |
Toàn diện tích xã (trừ một phần nhỏ giáp xã Minh Khai) |
Tiêu chí: 3, 5 |
15 |
Xã Hùng Dũng |
4,53 |
1,37 |
Khu vực dân cư xã Hùng Dũng |
Tiêu chí: , 5 |
16 |
Xã Liên Hiệp |
3,55 |
1,74 |
khu vực giáp xã Thái Hưng |
Tiêu chí: 3, 5 |
17 |
Xã Minh Khai |
5,2 |
4,76 |
Khu vực thôn Hiến Nạp, Thanh La |
Tiêu chí: 3, 5 |
18 |
Xã Phúc Khánh |
4,31 |
1,41 |
Khu vực dân cư xã Phúc Khánh |
Tiêu chí: 5 |
19 |
Xã Tân Hòa |
6,24 |
1,67 |
Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
Tiêu chí: 5 |
20 |
Xã Tân Lễ |
8,18 |
3,49 |
Khu vực dân cư xã Tân Lễ |
Tiêu chí: 5 |
21 |
Xã Tân Tiến |
5,13 |
2,34 |
Khu vực dân cư xã Tân Tiến |
Tiêu chí: 5 |
22 |
Xã Tây Đô |
5,86 |
3,73 |
khu vực thôn Khánh Lai |
Tiêu chí: 3, 5 |
23 |
Xã Thái Hưng |
4,29 |
4,14 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Phú Ốc giáp xã Liên Hiệp) |
Tiêu chí: 3, 5 |
24 |
Xã Thái Phương |
6,4 |
5,42 |
Khu vực phía Nam của xã (các thôn Trác Dương, Hà Nguyên, Xuân La, Nhân Xá) |
Tiêu chí: 3, 5 |
25 |
Xã Thống Nhất |
6,8 |
2,78 |
Khu vực dân cư xã Thống Nhất |
Tiêu chí: 3, 5 |
26 |
Xã Tiến Đức |
7,26 |
7,19 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Dương Xá giáp TT Hưng Nhân) |
Tiêu chí: 3, 5 |
27 |
Xã Vân Cẩm |
4,17 |
1,43 |
Khu vực dân cư xã Vân Cẩm |
Tiêu chí: 5 |
28 |
Khu vực đăng ký các xã: Chí Hòa, Độc Lập, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Minh Hoà, Minh Tân, Văn Lang |
55,21 |
55,21 |
Toàn diện tích các xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
I. Huyện Hưng Hà |
163.86 |
40.14 |
|
|
|
1 |
TT Hưng Hà |
5.22 |
1.90 |
Các khu vực dân cư phía bắc thị trấn Hưng Hà, khu vực thôn Đồng 1, Đồng Tu 2, Thọ Mai |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
TT Hưng Nhân |
8.56 |
3.53 |
Các khu vực dân cư TT Hưng Nhân |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Bắc Sơn |
4.37 |
0.49 |
Khu vực thôn Minh Đức |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Canh Tân |
3.53 |
1.32 |
các khu vực dân cư xã Canh Tân |
Tiêu chí: 5 |
5 |
Chi Lăng |
6.86 |
0.37 |
thôn Thống Nhất |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Cộng Hòa |
6.08 |
2.12 |
các Khu vực dân cư xã Cộng Hòa |
Tiêu chí: 5 |
7 |
Dân Chủ |
3.76 |
0.15 |
Cánh đồng Thôn Đinh |
Tiêu chí: 3 |
8 |
Điệp Nông |
8.54 |
2.46 |
cánh đồng thôn Ngũ Đoài, thôn Hoàng Nông, Duyên Nông, Việt Yên 3 |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Đoan Hùng |
5.63 |
2.05 |
Khu vực dân cư xã Đoan Hùng |
Tiêu chí: 3, 5 |
10 |
Đông Đô |
5.84 |
1.39 |
khu vực Đông Đô Kỳ, Mậu Lâm, Chí Linh |
Tiêu chí: 3, 5 |
11 |
Duyên Hải |
4.91 |
1.36 |
Khu vực thôn Văn Quan, Kiều La, Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến |
Tiêu chí: 3, 5 |
12 |
Hòa Bình |
6.86 |
1.01 |
Các khu vực dân cư xã Hòa Bình |
Tiêu chí: 3, 5 |
13 |
Hòa Tiến |
7.91 |
2.57 |
Khu vực dân cư xã Hòa Tiến |
Tiêu chí: 5 |
14 |
Hồng Lĩnh |
5.06 |
0.07 |
Cánh đồng thôn Vũ Đông |
Tiêu chí: 3 |
15 |
Hồng Minh |
8.77 |
0.07 |
thôn Cổ Trai |
Tiêu chí: 4 |
16 |
Hùng Dũng |
4.53 |
1.37 |
Khu vực dân cư xã Hùng Dũng |
Tiêu chí: 5 |
17 |
Liên Hiệp |
3.55 |
1.73 |
Các khu vực dân cư xã Liên Hiệp, khu vực cánh đồng thôn Nứa |
Tiêu chí: 3, 5 |
18 |
Minh Khai |
5.20 |
1.16 |
các Khu vực dân cư phía bắc xã (thôn Thanh Cách, Đồng Lạc, Tuy Lai) |
Tiêu chí: 3, 5 |
19 |
Phúc Khánh |
4.31 |
1.41 |
Khu vực dân cư xã Phúc Khánh |
Tiêu chí: 5 |
20 |
Tân Hòa |
6.24 |
1.67 |
Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
Tiêu chí: 5 |
21 |
Tân Lễ |
8.18 |
3.55 |
Khu vực dân cư xã Tân Lễ |
Tiêu chí: 3, 5 |
22 |
Tân Tiến |
5.13 |
2.34 |
Khu vực dân cư xã Tân Tiến |
Tiêu chí: 5 |
23 |
Tây Đô |
5.86 |
1.49 |
các Khu vực dân cư xã Tây Đô (ngoại trừ thôn Khánh Lai), khu vực Nội Thôn, thôn Duyên Trường |
Tiêu chí: 3, 5 |
24 |
Thái Hưng |
4.29 |
0.14 |
Thôn Phú Ốc, thôn Đồng Xuân |
Tiêu chí: 3, 5 |
25 |
Thái Phương |
6.40 |
0.11 |
Thôn Hà Nguyên, thôn Nhân Xá, khu vực dân cư phía bắc thôn Hà Nguyên |
Tiêu chí: 3, 5 |
26 |
Thống Nhất |
6.80 |
2.78 |
Khu vực dân cư xã Thống Nhất |
Tiêu chí: 5 |
27 |
Tiến Đức |
7.26 |
0.10 |
Thôn Dương Xá |
Tiêu chí: 3 |
28 |
Vân Cẩm |
4.17 |
1.43 |
Khu vực dân cư xã Vân Cẩm |
Tiêu chí: 5 |
I. Thành phố Thái Bình |
18.74 |
7.29 |
|
|
|
1 |
Đông Hòa |
5.59 |
1.31 |
Xóm 5, xóm 18 thôn Hiệp Trung |
Tiêu chí: 3 |
2 |
Đông Mỹ |
4.22 |
3.41 |
thôn Gia Lễ, Tống Thỏ Nam, Tống Thỏ Bắc |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Đông Thọ |
2.43 |
2.43 |
Toàn bộ diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Vũ Đông |
6.50 |
0.14 |
thôn Nguyễn Du |
Tiêu chí: 3 |
II. Huyện Vũ Thư |
49.46 |
21.20 |
|
|
|
1 |
Hiệp Hoà |
7.01 |
2.03 |
Phương Cáp, Đức Hiệp |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Minh Lãng |
7.41 |
0.81 |
Thôn Phù Lôi |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Phúc Thành |
6.76 |
6.76 |
Toàn bộ diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Song Lãng |
6.86 |
2.16 |
thôn Hội, Nam Hưng, Trung, Phú Mãn |
Tiêu chí: 3, 5 |
5 |
Tân Hòa |
6.24 |
2.54 |
thôn Tường An |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Tân Phong |
7.20 |
5.99 |
thôn Ô Mễ 2,3 Thụy Bình |
Tiêu chí: 3, 5 |
7 |
Xuân Hoà |
7.98 |
0.91 |
thôn Phương Tảo 1 |
Tiêu chí: 3 |
III. Huyện Đông Hưng |
198,75 |
198,82 |
|
|
|
1 |
An Châu |
3,81 |
3,81 |
Khu vực diện tích phía Tây Bắc xã, thôn Kim Châu 1,2 |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Chương Dương |
3,66 |
3,66 |
Khu vực dân cư phía nam xã (Khu vực UB, thôn Cao Mỗ) |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Toàn bộ diện tích huyện Đông Hưng trừ một phần xã An Châu và Chương Dương |
191,35 |
191,35 |
Toàn bộ diện tích tự nhiên các xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
IV. Huyện Kiến Xương |
26.43 |
16.95 |
|
|
|
1 |
An Bình |
5.08 |
1.60 |
xóm 1 thôn Bằng Trạch |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Hồng Thái |
6.42 |
3.17 |
thôn Hữu Bộc, Thượng Hòa |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Quốc Tuấn |
6.82 |
4.07 |
thôn Thụy Lũng Tây, Đắc Chúng Trung |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Trà Giang |
8.11 |
8.11 |
Toàn bộ diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
V. Huyện Tiền Hải |
24.21 |
9.27 |
|
|
|
1 |
Đông Long |
8.31 |
0.33 |
thôn Phụ Thành |
Tiêu chí: 3 |
2 |
Đông Trà |
15.90 |
8.94 |
khu vực phía Tây xã Đông Trà (các thôn Thành Long, Định Cư Đông) |
Tiêu chí: 3, 5 |
VI. Huyện Thái Thụy |
214.55 |
171,6 |
|
|
|
1 |
TT Diêm Điền |
12,85 |
2,88 |
Tổ dân phố Mai Diêm, TDP Nghĩa Chỉ |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
Dương Phúc |
7.33 |
5,3 |
Toàn diện tích (trừ khu vực thôn Hoành Quan Triều, Hạc Ngang) |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Hòa An |
7.62 |
5,69 |
Toàn diện tích (trừ khu vực phía Bắc thôn Lê Thần Đông |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Thái Đô |
11.67 |
4,01 |
thôn Tân Tiến, Tân Lập, Nam Duyên |
Tiêu chí: 3, 5 |
5 |
Thái Nguyên |
7.13 |
6,45 |
Toàn diện tích (trừ khu vực phía Đông thôn Bích Đoài) |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Thái Thọ |
8.11 |
7,1 |
thôn Giáo Lạc, Xuân Hòa |
Tiêu chí: 3, 5 |
7 |
Thuần Thành |
12.41 |
10,35 |
Toàn diện tích (trừ khu vực thôn Nghĩa Phong) |
Tiêu chí: 3, 5 |
8 |
Thụy Bình |
4,34 |
1,96 |
thôn Trà Hồi |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Thụy Liên |
8,95 |
1,78 |
thôn Trung An, Đoài Nghĩa |
Tiêu chí: 3, 5 |
10 |
Thụy Văn |
4,97 |
0,71 |
Thôn 1 An Định 1, Thôn 2 An Định |
Tiêu chí: 3 |
11 |
Thụy Việt |
5,15 |
1,35 |
thôn Việt Tân |
Tiêu chí: 3 |
12 |
Khu vực đăng ký các xã: Dương Hồng Thủy, Mỹ Lộc, Sơn Hà, Tân Học, Thái Giang, Thái Hưng, Thái Phúc, Thái Thịnh, Thái Xuyên, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Hưng, Thụy Ninh, Thụy Phong, Thụy Quỳnh, Thụy Sơn, Thụy Thanh |
124.02 |
124.02 |
|
|
VII. Huyện Quỳnh Phụ |
209,95 |
209,95 |
|
|
|
1 |
Toàn bộ diện tích huyện Quỳnh Phụ |
209,95 |
209,95 |
Toàn bộ diện tích các xã và thị trấn trên địa bàn huyện |
Tiêu chí: 3, 5 |
VIII. Huyện Hưng Hà |
210,26 |
146,98 |
|
|
|
1 |
TT Hưng Hà |
5,22 |
4,26 |
Khu vực dân cư TT Hưng Hà |
Tiêu chí: 3, 5 |
2 |
TT Hưng Nhân |
8,56 |
4,6 |
Khu vực dân cư TT Hưng Nhân |
Tiêu chí: 3, 5 |
3 |
Bắc Sơn |
4,37 |
4,94 |
Khu vực dân cư xã Bắc Sơn |
Tiêu chí: 3, 5 |
4 |
Canh Tân |
3,53 |
1,32 |
Khu vực dân cư xã Canh Tân |
Tiêu chí: 5 |
5 |
Chí Hòa |
7,78 |
7,05 |
Khu vực dân cư xã Chí Hòa |
Tiêu chí: 3, 5 |
6 |
Chi Lăng |
6,86 |
4,37 |
Khu vực dân cư xã Chi Lăng |
Tiêu chí; 3, 5 |
7 |
Cộng Hòa |
6,08 |
2,12 |
Khu vực dân cư xã Cộng Hòa |
Tiêu chí: 5 |
8 |
Dân Chủ |
3,76 |
3,76 |
Các khu vực dân cư của xã, khu vực phía Đông của xã, các thôn Trung Ngọc, Hà Thắng, Đan Hội |
Tiêu chí: 3, 5 |
9 |
Điệp Nông |
8,54 |
6,81 |
khu vực thôn Ái Quốc, Ngũ Đông |
Tiêu chí: 3, 5 |
10 |
Đoan Hùng |
5,63 |
2,05 |
Khu vực dân cư xã Đoan Hùng |
Tiêu chí: 5 |
11 |
Đông Đô |
5,84 |
4,45 |
khu vực Phú Lãng Đông và các khu vực dân cư xã Đông Đô |
Tiêu chí: 3, 5 |
12 |
Duyên Hải |
4,91 |
3,7 |
Khu vực dân cư xã Duyên Hải |
Tiêu chí: 3, 5 |
13 |
Hòa Bình |
6,86 |
1,08 |
Khu vực dân cư xã Hòa Bình |
Tiêu chí: , 5 |
14 |
Hòa Tiến |
7,91 |
2,57 |
Khu vực dân cư xã Hòa Tiến |
Tiêu chí: , 5 |
15 |
Hồng Lĩnh |
5,06 |
5,0 |
Toàn diện tích xã (trừ một phần nhỏ giáp xã Minh Khai) |
Tiêu chí: 3, 5 |
16 |
Hùng Dũng |
4,53 |
1,37 |
Khu vực dân cư xã Hùng Dũng |
Tiêu chí: 5 |
17 |
Liên Hiệp |
3,55 |
1,74 |
khu vực giáp xã Thái Hưng |
Tiêu chí: 3, 5 |
18 |
Minh Khai |
5,2 |
4,76 |
Khu vực thôn Hiến Nạp, Thanh La, Thanh Cách |
Tiêu chí: 3, 5 |
19 |
Phúc Khánh |
4,31 |
1,41 |
Khu vực dân cư xã Phúc Khánh |
Tiêu chí: 5 |
20 |
Tân Hòa |
6,24 |
1,67 |
Khu vực dân cư xã Tân Hòa |
Tiêu chí: 5 |
21 |
Tân Lễ |
8,18 |
3,49 |
Khu vực dân cư xã Tân Lễ |
Tiêu chí: 5 |
22 |
Tân Tiến |
5,13 |
2,34 |
Khu vực dân cư xã Tân Tiến |
Tiêu chí: 5 |
23 |
Tây Đô |
5,86 |
3,73 |
Khu vực dân cư xã Tây Đô và khu vực thôn Khánh Lai |
Tiêu chí: 3, 5 |
24 |
Thái Hưng |
4,29 |
4,14 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Phú Ốc giáp xã Liên Hiệp) |
Tiêu chí: 3, 5 |
25 |
Thái Phương |
6,4 |
5,42 |
Khu vực phía Nam của xã (các thôn Trác Dương, Hà Nguyên, Xuân La, Nhân Xá) |
Tiêu chí: 3, 5 |
26 |
Thống Nhất |
6,8 |
2,78 |
Khu vực dân cư xã Thống Nhất và các khu vực phía Nam của xã |
Tiêu chí: 5 |
27 |
Tiến Đức |
7,26 |
7,19 |
Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Dương Xá giáp TT Hưng Nhân) |
Tiêu chí: 3, 5 |
28 |
Vân Cẩm |
4,17 |
1,43 |
Khu vực dân cư xã Vân Cẩm |
Tiêu chí: 5 |
29 |
Khu vực đăng ký các xã: Văn Lang, Độc Lập, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Minh Hoà, Minh Tân |
47,43 |
47,43 |
Toàn diện tích xã |
Tiêu chí: 3, 5 |
Ghi chú:
Tiêu chí 3: Khu vực bị xâm nhập mặn do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ.
Tiêu chí 4: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác.
Tiêu chí 5: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.