Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1569/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 22/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6818/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,6ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 4,0ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 1,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 0,76ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,04ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 của huyện Minh Long với diện tích 0,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 08 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Minh Long với tổng diện tích 15,84ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 22/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6818/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,6ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 4,0ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 1,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 0,76ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,04ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 của huyện Minh Long với diện tích 0,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 08 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Minh Long với tổng diện tích 15,84ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 02 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 07 công trình, dự án với tổng diện tích 62,71 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,721.34 |
7,273.46 |
6,810.75 |
1,546.62 |
3,496.29 |
3,594.23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,063.42 |
220.70 |
96.47 |
169.20 |
205.54 |
371.51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,008.86 |
216.89 |
75.89 |
166.11 |
198.07 |
351.90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
371.16 |
180.77 |
61.83 |
27.70 |
60.84 |
40.02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,553.87 |
834.14 |
1,001.28 |
170.17 |
247.50 |
300.77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,768.17 |
3,560.64 |
3,961.48 |
317.55 |
828.21 |
1,100.29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,954.67 |
2,474.96 |
1,689.18 |
861.38 |
2,148.22 |
1,780.93 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,141.24 |
848.52 |
198.07 |
17.91 |
43.71 |
33.04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.51 |
1.66 |
0.50 |
0.61 |
1.03 |
0.71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5.54 |
0.59 |
|
|
4.95 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
985.40 |
265.92 |
135.96 |
180.91 |
204.52 |
198.08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20.19 |
|
|
19.19 |
1.00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.60 |
|
|
0.60 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.37 |
0.07 |
|
0.15 |
0.15 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.55 |
|
|
0.06 |
1.49 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
314.59 |
88.02 |
39.58 |
63.25 |
65.68 |
58.05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
189.42 |
48.92 |
29.46 |
40.44 |
33.60 |
37.00 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
62.33 |
26.71 |
0.45 |
494 |
15.86 |
14.37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.19 |
|
0.04 |
0.13 |
0.02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1.64 |
0.16 |
0.29 |
0.91 |
0.15 |
0.13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12.81 |
1.49 |
1.64 |
4.17 |
3.55 |
1.96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
874 |
2.16 |
0.05 |
2.38 |
2.78 |
1.37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.27 |
0.10 |
0.02 |
0.04 |
0.04 |
0.07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
023 |
0.03 |
0.05 |
0.09 |
0.04 |
0.02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.79 |
|
|
|
1.79 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.03 |
|
|
0.03 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
36.54 |
8.25 |
7.58 |
9.72 |
7.86 |
3.13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0.59 |
0.20 |
|
0.39 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
137 |
|
|
|
|
1.37 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3 41 |
0.74 |
0.26 |
0.65 |
1.22 |
0.54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1.96 |
0.12 |
0.07 |
1.51 |
0.26 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
175.98 |
50.00 |
13.68 |
43.63 |
37.46 |
31.21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5.52 |
0.42 |
1.11 |
3.11 |
0.38 |
0.50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.66 |
|
0.02 |
|
0.64 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.04 |
0.03 |
|
0.01 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
458.75 |
126.47 |
81.24 |
48.50 |
96.13 |
106.41 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.41 |
0.05 |
|
0.25 |
0.11 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22.93 |
5.98 |
0.80 |
3.91 |
9.55 |
2.68 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.18 |
|
2.00 |
0.38 |
2.80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.23 |
|
0.40 |
0.16 |
0.67 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.18 |
|
0.35 |
0.16 |
0.67 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0.18 |
|
|
0.04 |
0.14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.17 |
|
1.00 |
0.18 |
0.99 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.60 |
|
0.60 |
|
1.00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.18 |
|
2.00 |
0.38 |
2.80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
123 |
|
0.40 |
0.16 |
0.67 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.18 |
|
0.35 |
0.16 |
0.67 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.18 |
|
|
0.04 |
0.14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.17 |
|
1.00 |
0.18 |
0.99 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.60 |
|
0.60 |
|
1.00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.54 |
|
0.16 |
0.21 |
0.17 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.33 |
|
0.16 |
0.14 |
0.03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0.13 |
|
|
0.13 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.04 |
|
|
0.01 |
0.03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.09 |
|
0.09 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dựng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.16 |
|
|
0.05 |
0.11 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Trong đỏ: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.04 |
|
|
0.04 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu xử lý rác thải Hóc Tin, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai |
1.00 |
Xã Long Mai |
Tờ BĐ số 07 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 01/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 để thực hiện đầu tư năm 2023, nguồn vốn ngân sách huyện. Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 về việc thông qua danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2022 để thực hiện 2023, nguồn vốn ngân sách huyện. |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
Vốn ngân sách huyện |
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê |
2.00 |
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 03; 04 tỷ lệ 1/1000 và tờ BĐ số 05 tỷ lệ 1/5000 |
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. |
5,963 |
5,185 |
519 |
259 |
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh |
3 |
San lấp mặt bằng công viên xã |
0.07 |
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 09 |
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công, nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Minh Long. |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Xen |
0.09 |
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 31 (tỷ lệ 1/1000) |
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương hình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. |
1,207 |
1,050 |
105 |
52 |
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Liệt |
0.06 |
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 11 (tỷ lệ 1/1000) |
1,206 |
1,050 |
105 |
51 |
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh |
|
6 |
Đường từ tập đoàn 10 đến tập đoàn 9, Hà Bôi |
0.20 |
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 33, 34 (tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐ số 04 (tỷ lệ 1/5000) |
495 |
430 |
43 |
22 |
|
|
||
7 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng |
0.58 |
Xã Long Mai |
Tờ BĐ số 56; 62 |
Quyết định 1448/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng Địa điểm xây dựng: xã Long Mai - huyện Minh Long; Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, trên địa bàn huyện Minh Long |
690 |
690 |
|
|
|
|
Vốn dân tộc thiểu số |
Tổng cộng |
4.00 |
|
|
|
14,561.00 |
9,405.00 |
772.00 |
4,384.00 |
0.00 |
0.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM
2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
Xã Long Mai |
1.60 |
0.67 |
|
0.5 |
1.10 |
|
1.60 |
Công tác thu hồi đất của dự án chưa hoàn thành |
KHSDĐ năm 2020 |
Tổng cộng |
|
1.60 |
0.67 |
|
0.50 |
1.10 |
|
1.60 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê |
2.00 |
0.35 |
|
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 03;04 tỷ lệ 1/1000 và Tờ BĐ số 03 tỉ lệ 1/5000 |
KHSDĐ năm 2023 |
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Hiệp |
0.12 |
0.12 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 9 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 nay đăng ký 0,12 ha diện tích đất lúa. |
3 |
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
6.80 |
0.26 |
|
Xã Long Hiệp; Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 với diện tích đất lúa 1,54 ha nay đăng ký thêm 0,26 ha diện tích đất lúa. |
4 |
Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà |
6.66 |
0.03 |
|
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 04 lâm nghiệp và 15 lâm nghiệp |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 với diện tích đất lúa 0,05 ha nay đăng kí thêm 0,03 ha diện tích đất lúa. |
|
Tổng cộng |
15.58 |
0.76 |
0.00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở các thửa đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. |
0.04 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 |
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
Tổng cộng |
0.04 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
GHI CHÚ |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long |
Xã Long Hiệp |
0.37 |
0.16 |
|
0.12 |
0.25 |
|
0.37 |
Chưa hoàn thành thủ tục giao đất |
Công trình năm 2020 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023. |
|
Tổng cộng |
|
0.37 |
0.16 |
0.00 |
0.12 |
0.25 |
0.00 |
0.37 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi ( Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km 17+750-Km22+336. |
Xã Thanh An, huyện Minh Long |
13.93 |
13.93 |
|
|
13.93 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình. |
Công trình năm 2017 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2022 nay xin chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 |
2 |
Công trình sân thể thao thôn Phiên Chá |
Xã Thanh An |
0.16 |
0.16 |
|
|
0.16 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2020 |
3 |
Công trình sân thể thao thôn Công Loan |
Xã Thanh An |
0.16 |
0.16 |
|
|
0.16 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2020 |
4 |
Công trình sân thể thao thôn Diệp Thượng |
Xã Thanh An |
0.16 |
0.16 |
|
|
0.16 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2020 |
5 |
Công trình sân thể thao thôn Làng Hinh |
Xã Thanh An |
0.18 |
0.18 |
|
|
0.18 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2020 |
6 |
Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Diệp Thượng |
Xã Thanh An |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.50 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2020 |
7 |
Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu |
Xã Thanh An |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.50 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2020 |
8 |
Nhà văn hóa xã Thanh An |
Xã Thanh An |
0.25 |
0.25 |
|
|
0.25 |
Chưa hoàn thành công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2021 |
|
Tổng cộng |
|
15.84 |
15.84 |
0.00 |
0.00 |
15.84 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên Công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (m2) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Điều chỉnh tờ bản đồ |
Lý do xin điều chỉnh |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(4) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt |
0.0233 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 02 |
Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt đăng ký tờ bản đồ số 03 nay điều chỉnh lại tờ bản đồ số 02. |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022. |
2 |
Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 09, xã Long Hiệp) |
0.0224 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 09 |
Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp đăng ký tờ bản đồ số 10 nay điều chỉnh lại tờ bản đồ số 09. |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022. |
|
Tổng cộng |
0.04563 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá |
Tổng diện tích đất đấu giá (ha) |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GĐ1) |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 05 |
1.70 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022. |
2 |
Các thửa đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. (Thửa đất số 295 và thửa đất số 375 tờ bản đồ số 09 xã Long Hiệp) |
Xã Long Hiệp |
2 thửa; Tờ bản đồ số 09 |
0.04 |
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
3 |
Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 02 |
0.02328 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 (Nay xin điều chỉnh thông tin tờ bản đồ). |
4 |
Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 09, xã Long Hiệp) |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 09 |
0.02235 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022. (Nay xin điều chỉnh thông tin tờ bản đồ). |
5 |
Đất công ích trên địa bàn xã |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 4, 6, 7 |
3.20 |
Cho thuê theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (theo khoản đ Điều 118 Luật Đất đai) |
6 |
Điểm đấu giá tại Trung tâm cụm xã Long Môn |
Xã Long Môn |
Thửa 359; thửa 364; thửa 379 thuộc Tờ bản đồ số 09 xã Long Môn |
0.1 |
Đất thuộc UBND xã quản lý |
7 |
Đất công ích trên địa bàn xã |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 11, 13 |
57.64 |
Cho thuê theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (theo khoản đ Điều 118 Luật Đất đai) |
|
Tổng |
|
|
62.71 |
|