ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1564/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 824/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 27/12/2022 về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn và Tờ trình số 6817/TTr-STNMT ngày
30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của huyện Lý Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình dự án thu
hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 19,38ha. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,8ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 18,58ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 01 công trình, dự án trước năm
2020 không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm
2023, với tổng diện tích 3,2ha (Chi tiết
tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công
trình, dự án trong năm 2020 không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 0,16ha (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.
Trong năm 2023, UBND huyện Lý Sơn
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 05 công trình, dự án với
tổng diện tích 22,47ha (Có Phụ biểu 05
kèm theo).
8. Có 05 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Lý Sơn đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện
Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN
LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ -UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
858,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
398,60
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49,57
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
117,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,16
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
322,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,78
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,47
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
163,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
96,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
8,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,77
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,25
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,60
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
19,85
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,16
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,15
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,01
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
90,00
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,35
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,92
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
131,48
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
2
|
Khu du lịch
|
KDL
|
3,20
|
3
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
7,63
|
4
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
14,45
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
266,79
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
39,21
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,29
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,64
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,21
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,29
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,13
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,91
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định ghi vốn
|
Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng)
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
1
|
Bổ sung diện
tích dự án: Bể chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh
hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn
|
0,80
|
Huyện
Lý Sơn
|
Tờ số
48, 54
|
QĐ số:
2040/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư;
Công văn số 666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung
dự án: Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo
Lý Sơn;
|
4.000,00
|
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,80
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa
thu hồi (ha)
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn
từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường
Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn.
|
3,60
|
An
Vĩnh
|
3,58
|
0,02
|
|
|
Đã chi trả bồi thường hỗ trợ người dân,
hiện còn vướng 14 hộ chưa nhận tiền hỗ trợ, bồi thường khoản 0,02 ha, do nguồn
kinh phí đối ứng theo hình thức Hợp đồng - Chuyển giao (BT) đã chấm dứt tại
Quyết định 741/QĐ-UBND; Tuy nhiên, ngày 29/6/2021 UBND huyện đã phê duyệt thiết
kế và dự toán điều chỉnh của công trình tại Quyết định số 833/QĐ-UBND. Công
trình này đã chuyển sang Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh làm chủ đầu tư
|
KH 2016
|
2
|
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý
Sơn (giai đoạn 3), Bổ sung thêm các hạng mục: Tuyến nhánh số 2; tuyến nhánh số
5; Tuyến đường bao phía Đông nam đảo Lý Sơn, đoạn từ khách sạn Mường Thanh đến
Vũng neo đậu tàu thuyền thôn Đông xã An Hải
|
10,98
|
An Hải,
An Vĩnh
|
0,23
|
Còn
lại: 10,75 ha Là diện tích không bồi thường, không hỗ trợ
|
|
|
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người
dân. (theo QĐ 111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí
trong giai đoạn 2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời ngày 14/02/2020, UBND tỉnh có Quyết định số 195/QĐ-UBND, về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; đến ngày 30/12/2020
UBND tỉnh có Quyết định số 2094/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo
Lý Sơn (giai đoạn 3), thời gian điều chỉnh 2016-2023.
|
Công trình đăng ký năm 2017, trong
năm 2022 có điều chỉnh bổ sung thêm diện tích 6,48 ha cho các hạng mục:
|
3
|
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý
Sơn, (trong đó có bổ sung thêm diện tích 0,8 ha, trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021)
|
4,00
|
An
Vĩnh, An Hải
|
3,90
|
0,10
|
|
|
Đã chi trả bồi thường hỗ trợ người
dân, hiện còn vướng 06 hộ bị ảnh hưởng phải thu hồi đất ở và bố trí tái định
cư, hiện tại chưa bố trí được đất tái định cư nên chưa thể thu hồi để hoàn
thiện mặt bằng giao cho dự án.
|
KH 2020
|
|
Tổng
cộng
|
18,58
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRƯỚC NĂM
2020 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa
thu hồi (ha)
|
Đã
giao (ha)
|
Chưa
giao (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Tổ hợp Du lịch văn hóa di sản Lý
Sơn
|
3,20
|
An Hải
|
|
|
|
|
Chủ
đầu tư đã hoàn thành thủ tục bồi thường, giải phóng mặt bằng, thảo thuận,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đạt 93 % diện tích của dự án. Còn lại một số
hộ dân chưa thỏa thuận được công tác di dời mồ mả và phần diện tích đất công
do UBND huyện đang quản lý 0,38 ha. Do vướng các quy định về đất công, tài sản
công và có phần diện tích chưa phù hợp với đồ án điều chỉnh Quy
hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 đang trình cấp thẩm quyền phê duyệt
nên dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023.
|
KH
2019
|
|
Tổng
cộng
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2020
KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa
thu hồi (ha)
|
Đã
giao (ha)
|
Chưa
giao (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Công trình PTS3 Dinh Tam Toà
|
0,16
|
Huyện
Lý Sơn
|
|
|
|
|
Đang
trình thủ tục về đất
|
KH
2020
|
|
Tổng
cộng
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2020
KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa
thu hồi (ha)
|
Đã
giao (ha)
|
Chưa
giao (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Công trình PTS3 Dinh Tam Toà
|
0,16
|
Huyện
Lý Sơn
|
|
|
|
|
Đang
trình thủ tục về đất
|
KH
2020
|
|
Tổng
cộng
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Tổng diện tích đấu giá (ha)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ONT (3 vị
trí)
|
Huyện
Lý Sơn
|
0,28
|
3 vị
trí
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Huyện
Lý Sơn
|
0,14
|
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất TMD
|
An Vĩnh
huyện Lý Sơn
|
0,14
|
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ONT (Khu
đất dọc đường cơ động từ Cảng cá đến cầu vượt An Vĩnh)
|
An
Vĩnh huyện Lý Sơn
|
0,91
|
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp,
đất 5 % (đất công ích) thuộc quỹ đất do nguyên UBND cấp xã quản lý, sử dụng
nay là UBND huyện quản lý, sử dụng
|
Huyện
Lý Sơn
|
21,00
|
747
thửa đất nông nghiệp
|
|
Tổng
|
|
22,47
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm
|
Nguyên
nhân loại bỏ
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Bể chứa nước 2A thuộc hệ thống trữ nước
sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn
|
0,90
|
Huyện
Lý Sơn
|
Trong quá trình thực hiện có vướng
mắc đến Di tích lịch sử văn hóa và thuộc khu vực nghĩa địa cũ rất nhiều mộ chôn
cất dưới 3 năm, theo phong tục địa phương người dân không thống nhất di dời
(Quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013)
|
KH
2020
|
2
|
Dự án Khu dịch vụ thương mại Châu
Thịnh
|
0,56
|
An Hải,
huyện Lý Sơn
|
Theo quy định của Luật Đầu tư. Hết
thời gian thực hiện dự án đầu tư, chủ đầu tư không xin gia hạn. (Quy định tại
Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013)
|
KH
2020
|
3
|
Dự án Khu Khách sạn và Dịch vụ
thương mại An Hải
|
0,93
|
An Hải,
huyện Lý Sơn
|
Theo quy định của Luật Đầu tư. Hết
thời gian thực hiện dự án đầu tư, (Quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013)
|
KH
2020
|
4
|
Khu đô thị Thương mại - Dịch vụ (Quỹ
đất từ Kho bạc đến vòng xoay tam giác)
|
9,00
|
An Hải,
An Vĩnh huyện Lý Sơn
|
Chưa phù hợp quy hoạch xây dựng tỷ
lệ 1/2000 và đang chờ đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế
Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035, tầm nhìn đến
năm 2050 trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
|
KH
2022
|
5
|
Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa
|
1,50
|
An Hải,
huyện Lý Sơn
|
Theo quy định của Luật Đầu tư. Hết thời
gian thực hiện dự án đầu tư, chủ đầu tư không xin gia hạn. (Quy định tại Khoản
3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013)
|
KH
2020
|
|
Tổng
cộng
|
12,89
|
|
|
|