Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 36/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2022/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 189/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 về việc ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.13 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.11 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông tin của các công trình
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023 đối với các công trình theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.13 kèm theo Nghị quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết theo Biểu 04 kèm theo Nghị quyết).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ; về sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm các dự án thuộc chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị đã được cấp có thẩm quyền ban hành và phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2022/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 189/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 về việc ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.13 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.11 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông tin của các công trình
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023 đối với các công trình theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.13 kèm theo Nghị quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết theo Biểu 04 kèm theo Nghị quyết).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ; về sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm các dự án thuộc chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị đã được cấp có thẩm quyền ban hành và phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Huyện Tư Nghĩa |
7 |
161,46 |
138.920 |
Biểu 1.1 |
2 |
Huyện Sơn Tây |
20 |
27,04 |
20.700 |
Biểu 1.2 |
3 |
Huyện Minh Long |
7 |
4,00 |
14.561 |
Biểu 1.3 |
4 |
Huyện Lý Sơn |
1 |
0,80 |
4.000 |
Biểu 1.4 |
5 |
Huyện Ba Tơ |
6 |
14,50 |
10.736 |
Biểu 1.5 |
6 |
Huyện Sơn Tịnh |
10 |
32,27 |
623.580 |
Biểu 1.6 |
7 |
Huyện Bình Sơn |
28 |
338,06 |
639.035 |
Biểu 1.7 |
8 |
Thị xã Đức Phổ |
11 |
27,61 |
3.500 |
Biểu 1.8 |
9 |
Thành phố Quảng Ngãi |
4 |
218,28 |
22.000 |
Biểu 1.9 |
10 |
Huyện Mộ Đức |
8 |
10,90 |
21.600 |
Biểu 1.10 |
11 |
Huyện Trà Bồng |
32 |
44,69 |
78.193 |
Biểu 1.11 |
12 |
Huyện Nghĩa Hành |
3 |
27,91 |
75 |
Biểu 1.12 |
13 |
Huyện Sơn Hà |
13 |
19,78 |
20.073 |
Biểu 1.13 |
|
Tổng |
150 |
927,30 |
1.596.973 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (trong đó 7,75 ha: thông qua hình đấu giá, 9,13 ha thông qua hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
16,88 |
TT. La Hà |
(Tờ 23,26,27) TT La Hà Tờ 11 Nghĩa Trung |
|
17.000,0 |
|
|
|
|
17.000,0 |
Thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
2 |
Khu dân cư phía Nam Sông Cây Bứa |
5,00 |
TT. Sông Vệ |
Tờ 9 |
|
4.350,0 |
|
|
|
|
4.350,0 |
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
Khu đô thị Kết hợp bệnh viện Đa khoa |
80,50 |
Xã Nghĩa Thương, Nghĩa Trung |
Tờ 11, tờ 16 xã Nghĩa Trung; Tờ 14,15,21, 22 xã Nghĩa Thương |
|
78.500,0 |
|
|
|
|
78.500,0 |
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
4 |
Hoa viên nghĩa trang, xã Nghĩa Kỳ |
35,00 |
Xã nghĩa kỳ |
Tờ 31, 32, 26, 27 |
|
29.500,0 |
|
|
|
|
29.500,0 |
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
5 |
Khu dân cư phía Đông Nam Cầu Đá |
9,50 |
Xã Nghĩa Hoà |
Tờ 2, 3, 8 |
|
8.200,0 |
|
|
|
|
8.200,0 |
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2+3 (bổ sung) |
1,50 |
Xã Nghĩa Thắng, xã Nghĩa Lâm |
xã Nghĩa Thắng (6,7,14,15), xã Nghĩa Lâm (12,18,19) |
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương |
1.370,0 |
|
1370 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung |
13,08 |
Xã Nghĩa Trung |
Tờ 6, 10 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
Tổng cộng |
161,46 |
|
|
|
138.920,0 |
- |
1370,00 |
- |
- |
137.550,0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9) +(10)+ (11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng trường mầm non TuKpan (điểm trường chính) |
0,33 |
Xã Sơn Bua |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
1.500,0 |
1000 |
300,0 |
200,0 |
|
|
|
2 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Bua; Hạng mục: xây dựng phòng ở cho HSBT, phòng công vụ cho giáo viên, phòng quản lý HSBT. |
0,55 |
Xã Sơn Bua |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
300,0 |
200 |
50,0 |
50,0 |
|
|
|
3 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư (Tái định canh định cư) Điểm KDC Ta Gân, thôn Đăk Lang, xã Sơn Dung |
5,0 |
Xã Sơn Dung |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
3.000,0 |
2000 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
4 |
Đường điện thắp sáng tuyến xóm ông Ngang - KDC Mang Ve, xã Sơn Liên |
0,10 |
Xã Sơn Liên |
Tờ 8,13 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
1.000,0 |
500 |
400,0 |
100,0 |
|
|
|
5 |
Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên |
5,00 |
Xã Sơn Liên |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
2.500,0 |
1500 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Vay |
0,05 |
Xã Sơn Long |
Tờ 19, BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
7 |
Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vót |
0,15 |
Xã Sơn Long |
Tờ 12 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
1.000,0 |
500 |
300,0 |
200,0 |
|
|
|
8 |
Bê tông hóa đường thôn: Tuyến từ ĐH83c đi xóm ông Buông, thôn Đăk Pao |
0,10 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 12, BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
600,0 |
|
|
600,0 |
|
|
|
9 |
Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83c) |
4,65 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 12, 14, 15 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
700,0 |
300 |
200,0 |
200,0 |
|
|
|
10 |
Trường Mầm non Bãi Màu Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác. |
0,07 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
350,0 |
200 |
100,0 |
50,0 |
|
|
|
11 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú. |
0,40 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
550,0 |
300 |
200,0 |
50,0 |
|
|
|
12 |
Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến |
1,0 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
13 |
Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến |
1,3 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
|
14 |
Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chin: hạng mục: Thông tuyến |
1,2 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 10 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
15 |
- Đường từ nhà ông Minh đi nhà ông Xanh; hạng mục: Nền, mặt đường + thoát nước |
0,5 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
|
16 |
Đường Sơn Tân-Sơn Mùa (ĐH86) |
4,87 |
Xã Sơn Mùa, Sơn Tân |
Tờ 10,11,12 BĐLN xã Sơn Mùa và Tờ 3,6,7 BĐLN xã Sơn Tân |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
9.000,0 |
4000 |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
17 |
Đường vào KDC Y Lách, thôn Tà Dô; Hạng mục: BTXM nền mặt đường + Thoát nước |
0,6 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
18 |
Trường PTDTBT Tiểu học &THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền + Thoát nước |
0,3 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Đất UBND Xã |
19 |
Đường vào khu sản xuất Mang Rít, thôn Đắk Be |
0,8 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 8 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
20 |
Trường Mầm non Sơn Tinh; Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác. |
0,07 |
Xã Sơn Tinh |
Tờ 7 BĐ 245 |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
200,0 |
100 |
100,0 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
27,04 |
|
|
|
20.700,0 |
10.600,0 |
5.650,0 |
4.450,0 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu xử lý rác thải Hóc Tin, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai |
1,00 |
Xã Long Mai |
Tờ BĐ số 07 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 01/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 để thực hiện đầu tư năm 2023, nguồn vốn ngân sách huyện. Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 về việc thông qua danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2022 để thực hiện 2023, nguồn vốn ngân sách huyện. |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Vốn ngân sách huyện |
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê |
2,00 |
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 03; 04 tỷ lệ 1/1000 và tờ BĐ số 05 tỷ lệ 1/5000 |
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. |
5.963 |
5.185 |
519 |
259 |
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh |
3 |
San lấp mặt bằng công viên xã |
0,07 |
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 09 |
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công, nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Minh Long. |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Xen |
0,09 |
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 31 (tỷ lệ 1/1000) |
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. |
1.207 |
1.050 |
105 |
52 |
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Liệt |
0,06 |
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 11 (tỷ lệ 1/1000) |
1.206 |
1.050 |
105 |
51 |
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh |
|
6 |
Đường từ tập đoàn 10 đến tập đoàn 9, Hà Bôi |
0,20 |
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 33, 34 (tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐ số 04 (tỷ lệ 1/5000) |
495 |
430 |
43 |
22 |
|
|
||
7 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng |
0,58 |
Xã Long Mai |
Tờ BĐ số 56; 62 |
Quyết định 1448/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng Địa điểm xây dựng: xã Long Mai - huyện Minh Long; Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, trên địa bàn huyện Minh Long |
690 |
690 |
|
|
|
|
Vốn dân tộc thiểu số |
Tổng cộng |
4,00 |
|
|
|
14.561,00 |
9.405,00 |
772,00 |
4.384,00 |
- |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng năm 2022 (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định ghi vốn |
Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
|
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) = (11 )+ (12) + (13)+ … |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Bổ sung diện tích dự án: Bể chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn |
0,80 |
|
0,80 |
BHK, RSX, DTL, CLN, DGT |
Huyện Lý Sơn |
Tờ số 48, 54 |
QĐ số: 2040 /QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư; Công văn số 666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung dự án: Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn; |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
0,80 |
- |
0,80 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
4.000 |
- |
- |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+ (9) + (10) + (11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
4,10 |
Xã Ba Trang |
Tờ 02, 11, 12, 13, 14, 15, 28, 29, 30, 31,44, 60 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
3.639,0 |
3.308,0 |
331,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Cầu BTCT Làng Chai |
0,30 |
Xã Ba Tô |
Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
2.268,0 |
2.061,0 |
207,0 |
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư tập trung tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô |
3,50 |
Xã Ba Tô |
Tờ 37, 51 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
4.829,0 |
4.354,0 |
475,0 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư chợ mới thị trấn Ba Tơ |
1,56 |
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 06, 07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Đăng ký để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư Phía Đông bờ kè Suối Tài Năng |
4,95 |
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 02, 07, 08 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Đăng ký để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Nhà lớp học Trường MN Ba Vì, do Tổ chức Children of VietNam (Vì trẻ em Việt Nam) tài trợ; Hạng mục: 02 phòng học |
0,09 |
Xã Ba Vì |
Thửa 238 tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Vì |
QĐ số 1196/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
14,50 |
|
|
|
10.736,00 |
9.723,00 |
1.013,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(9)= (9)+ (10)+ (11)+ (12)+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Dự án xây dựng mới hồ chứa Hố Sâu |
18,00 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 25 và 28 xã Tịnh Đông |
Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) |
13.800,0 |
|
13.800,0 |
|
|
|
|
2 |
12,95 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư dự án. QĐ số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) |
608.000,0 |
|
608.000,0 |
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh |
0,30 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà |
Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước đợt 1 năm 2017 |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng chùa Pháp Hoa |
0,25 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 15 |
Công văn số 01/CV-CPH ngày 03/10/2022 của chùa Pháp Hoa về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và cam kết kinh phí để thực hiện việc xây dựng chùa Pháp Hoa tại thôn Lâm Lộc Nam, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh |
400,0 |
|
|
|
|
400,0 |
|
5 |
Công viên cây xanh |
0,18 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ số 18 |
Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 15/9/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư (cơ cấu vốn và thời gian thực hiện) các dự án đầu tư công |
240,0 |
|
|
240,0 |
|
|
|
6 |
Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2 thôn Phong Niên Hạ |
0,10 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 35 |
Nghị quyết số 09a/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Tịnh Phong về chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2, thôn Phong Niên Hạ, xã Tịnh Phong |
160,0 |
|
|
|
160,0 |
|
|
7 |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Hà Trung và tường rào (cải tạo từ trường mẫu giáo) |
0,05 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 15 |
Nghị quyết số 20/NĐ-NĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách xã |
90,0 |
|
90,0 |
|
|
|
Trước đây là điểm trường tiểu học xã Tịnh Hà đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến nay bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Hà Trung đến nay |
8 |
Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa, sân bê tông thôn Hà Nhai Nam và hạng mục khác |
0,05 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 32 |
Nghị quyết số 20/NĐ-NĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách xã |
90,0 |
|
90,0 |
|
|
|
Trước đây là điểm trường tiểu học xã Tịnh Hà đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến nay bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Hà Nhai Nam đến nay |
9 |
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Thọ |
0,28 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 17, 18 |
Công văn số 60/UBND ngày 30/5/2017 của UBND xã Tịnh Sơn |
200,0 |
|
|
|
|
|
Trước đây là điểm trường tiểu học thôn An Thọ đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến năm 2017 bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Thọ đến nay |
10 |
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bình Thọ |
0,11 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 6 |
QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Sơn Tịnh và Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND xã Tịnh Sơn |
100,0 |
|
|
|
|
|
Trước đây là điểm trường tiểu học thôn Bình Thọ đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến năm 2006 bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bình Thọ đến nay |
|
TỔNG CỘNG |
32,27 |
|
|
|
623.580,0 |
500,0 |
621.980,0 |
240,0 |
160,0 |
400,0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trụ sở làm việc của UBND xã Bình Chương |
0,30 |
Xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 9 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Bình An (cụm Thọ An) |
0,04 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 37 |
Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo xã Bình An (cụm Thọ An) |
0,16 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 37 |
Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công trình: Sửa chữa chợ Bình An |
0,02 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 41 |
Quyết định số 4550/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm và sửa chữa cơ sở vật chất năm 2022 |
200,0 |
|
|
200 |
|
|
|
5 |
Trạm bơm điện thôn Thạch An |
0,10 |
Xã Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 2 |
Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
1.900,0 |
|
|
1.900,0 |
|
|
|
6 |
Trạm bơm điện thôn Phước Tích |
0,10 |
Xã Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
1.900,0 |
|
|
1.900,0 |
|
|
|
7 |
Mở rộng chùa Long Khánh |
0,26 |
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ số 7 |
Kinh phí mở rộng và đất BHK đã được cấp giấy của tổ chức là Chùa Long Khánh. |
300,0 |
|
|
|
|
300,00 |
|
8 |
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hoà |
0,14 |
Xã Bình Hòa |
Tờ bản đồ số 104 |
Quyết định số 4625/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao dự toán thu, phân bổ chi ngân sách năm 2022 |
200,0 |
|
|
200,0 |
|
|
|
9 |
Bê tông xi măng đường từ nhà họp KDC Hoà Tây đến Ngõ Quảng |
0,06 |
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 25; 38 |
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
335,0 |
|
|
335,0 |
|
|
|
10 |
Mở rộng diện tích Trường Trung học cơ sở thị trấn Châu Ổ |
0,25 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 12 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương mở rộng diện tích trường THCS thị trấn Châu Ổ |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Long |
0,10 |
Xã Bình Khương |
Tờ bản đồ số 18, 22 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Thuận |
1,00 |
Xã Bình Khương |
Tờ Bản đồ số 32, 33 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
|
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp HCN Lỗ Tây |
0,50 |
Xã Bình Thanh |
Tờ Bản đồ số 34, 39, 40 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp HCN Hố Chuối |
1,00 |
Xã Bình Thanh |
Tờ Bản đồ số 38, 39 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
|
|
15 |
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
110,89 |
Các xã: Bình Chánh, Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Thanh, Bình Tân Phú |
Tờ bản đồ số 35, 36,47, 57, 71, 77, 78, 86, 93, 100 xã Bình Chánh; Tờ bản đồ số 3, 7, 12, 13, 16, 17 xã Bình Dương; Tờ bản đồ số 46, 49, 50, 53 thị trấn Châu Ổ; Tờ bản đồ số 81, 82, 89, 90, 98, 99, 106, 107, 113, 114, 119, 120,122, 123 xã Bình Phước; Tờ bản đồ số 3,7,8,12,16,17,33,38,42,43 xã Bình Thanh; Tờ bản đồ số 115, 121, 122, 128, 133 xã Bình Tân Phú. |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) |
608.000 |
|
608.000 |
|
|
|
|
16 |
Cụm công nghiệp Bình Khương |
42,88 |
Xã Bình Khương |
Tờ bản đồ số 43 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cụm công nghiệp Bình Mỹ |
49,52 |
Xã Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 15; 16; 17; 22 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chợ Liên Trì |
0,28 |
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu dân cư phía nam Thị trấn Châu Ổ |
50,00 |
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ số 2; 6; 7 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cụm công nghiệp Bình Long |
75,00 |
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ số 5; 6; 10; 11; 16 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THCS Bình Chánh, hạng mục: Nhà thi đấu đa năng, sân nền và tường rào cổng ngõ. |
0,19 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 43 |
Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
|
|
|
|
|
Đất trường học đã hoàn trả, không phát sinh kinh phí bồi thường |
22 |
Mở rộng trụ sở UBND huyện Bình Sơn |
0,22 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 23; 30 |
Đất UBND thị trấn quản lý |
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh kinh phí bồi thường |
23 |
Trường Mẫu giáo Liên Trì Tây |
0,09 |
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Tây |
0,11 |
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cụm công nghiệp Bình Nguyên |
1,14 |
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 23 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4300858290 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần đầu ngày 5/10/2020. |
1.000 |
|
|
|
|
1000,00 |
Tại vị trí CNM- 1 theo quy hoạch chi tiết |
26 |
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.01 |
1,49 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 17; 18 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khóa XII về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6.700 |
3.350,0 |
|
3.350 |
|
|
|
27 |
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03 |
1,00 |
Xã Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 46, 45 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khóa XII về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11.500 |
5.750,0 |
|
5.750 |
|
|
|
28 |
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
1,22 |
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 3; 76; 79; 80 |
Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn. |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
công trình khẩn cấp |
Tổng cộng |
338,060 |
|
|
|
639.035,0 |
10.100,0 |
614.000,0 |
13.635,0 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
KDC vùng lõm Phổ Minh |
0,90 |
Phường Phổ Minh |
Tờ BĐ số 10 |
CV số 1057/UBND-Phòng QLĐT ngày 14/5/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Minh |
500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chợ đầu mối Sa Huỳnh |
3,00 |
Phường Phổ Thạnh |
TBĐ số 23 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
Bể chứa nước sinh hoạt thôn Châu Me |
0,01 |
Xã Phổ Châu |
TBĐ ĐLN số 5 |
Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho các đơn vị, địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
KDC vùng lõm số 1 thôn Vĩnh An |
0,08 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 12 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
300 |
|
|
|
|
|
|
5 |
KDC vùng lõm sổ 2 thôn Vĩnh An |
0,28 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 15 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khanh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
500 |
|
|
|
|
|
|
6 |
KDC vùng lõm số 3 thôn Vĩnh An |
0,07 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 15 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
300 |
|
|
|
|
|
|
7 |
KDC vùng lõm số 4 thôn Vĩnh An |
0,28 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 10 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
500 |
|
|
|
|
|
|
8 |
KDC vùng lõm Trung Hải |
0,37 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 20 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
600 |
|
|
|
|
|
|
9 |
KDC vùng lõm Trung Sơn |
0,12 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 26 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
200 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia |
14,54 |
Xã Phổ Phong |
Tờ BĐĐLN số 2,3,6,7; Tờ BĐĐC số 10,19,20,28,2 9,37,38,39,47, 48,56,57 |
Công văn số 2879/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện công tác giải phóng mặt bằng công trình đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia |
500 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ sinh) |
7,96 |
Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số 16, 27 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ; Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
27,61 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8)+(9) + ...+ (13) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi, giai đoạn 1 |
45,6 |
Xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 1, 5, 10, 18, 22 xã Tịnh An; Tờ bản đồ số 9, 13, 16 xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số 1, 3, 4, 5 xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số 3, 8 xã Tịnh Thiện |
Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết KH đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
2 |
KDC An Nhơn Viên |
4,99 |
Xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 6, 15, 18, 19 |
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
162,78 |
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 16, 17, 19, 20 phường Trương Quang Trọng; tờ bản đồ số 8, 9, 10, 12, 13, 14 xã Tịnh An |
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
||
4 |
Đường Chu Văn An và KDC (đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - Hai Bà Trưng) |
4,908 |
Phường Lê Hồng Phong, phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 14, 41, 42, 43 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 13, 19, 20, 21, 22, 28, 29, 30 phường Lê Hồng Phong |
QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
218,28 |
|
|
|
22.000,00 |
|
4.000,00 |
|
|
10.000,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Mở rộng trường mầm non Đức Phong |
0,10 |
Xã Đức Phong |
Tờ BĐ số 8 |
Quyết định số 103/QĐ-UBND, ngày 16/01/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và ngân sách huyện thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2020 |
3.500 |
1.000 |
1.800 |
700 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức |
1,10 |
Xã Đức Thạnh -xã Đức Hòa |
Tờ BĐ số 1, 4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp |
2,10 |
Xã Đức Hiệp |
Tờ BĐ số 17 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt Văn hóa, tổ dân phố 3 |
2,10 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ BĐ số 14, 17 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
3.300 |
|
|
3.300 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư Phú Hòa Nam |
1,10 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ BĐ số 21 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc |
2,10 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ BĐ số 13 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư Bắc, Nam đường Đồng Cát - Đạm Thủy |
1,60 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ BĐ số 19 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư Nà ông Rân, thôn Lương Nông Bắc |
0,70 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ BĐ số 3, 9 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu từ công năm 2022 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
|
|
Tổng cộng |
10,90 |
|
|
|
21.600 |
1.000 |
1.800 |
18.800 |
- |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Tổng nguồn vốn đầu tư |
Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2023 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng số (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10) …. |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nối tiếp BTXM tuyến đường nhà ông Hồ Văn Ba tổ 4 thôn Xanh đi Hợp tác xã nông nghiệp Lâm điền Trà Tây |
0,42 |
Xã Trà Tây |
Tờ bản đồ số 03 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.120,0 |
880,0 |
120,0 |
108,0 |
12,0 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Trà Giang |
TBĐ 7, xã Trà Giang |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
930,0 |
770,0 |
80,0 |
72,0 |
8,0 |
|
|
|
(Nâng cấp, BTXM đường Sình Lãnh - Hố Choại) |
||
3 |
Cải tạo, BTXM đường từ nhà văn hóa thôn Trà Na (cũ) đi xóm ông Út (trưởng thôn) |
0,12 |
Xã Trà Phong |
Thửa 341, tờ bản đồ số 3 (bản đồ lâm nghiệp) |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.560,0 |
1.300,0 |
130,0 |
117,0 |
13,0 |
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Hà Riềng |
0,07 |
Xã Trà Phong |
Thửa đất 403, tờ bản đồ số 10 (Lâm nghiệp) |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.560,0 |
1.300,0 |
130,0 |
117,0 |
13,0 |
|
|
|
|
5 |
BTXM tuyến đường từ nhà nhà Hòa Thắng đến khu 9 thôn Hà Riềng |
6,09 |
Xã Trà Phong |
tờ bản đồ số 9, lâm nghiệp Trà Phong |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.560,0 |
1.300,0 |
130,0 |
117,0 |
13,0 |
|
|
|
|
6 |
Đường BTXM nhà ông Hồ Minh Thảo đến Nhà Bà Hồ Thị Bông tổ 1, thôn Vuông |
1,00 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ số 07 (bản đồ lâm nghiệp); tờ 11, 12 (BĐ 1/2000) |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.180,0 |
880,0 |
150,0 |
135,0 |
15,0 |
|
|
|
|
7 |
Đường BTXM ngã 3 sông Trường đến tổ 4 thôn Môn |
0,50 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ số 02 (bản đồ lâm nghiệp); 03 (BĐ 1/2000) |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.120,0 |
880,0 |
120,0 |
108,0 |
12,0 |
|
|
|
|
8 |
Hệ thống nước sinh hoạt tổ 7, thôn Gỗ |
0,50 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ số 10 (bản đồ lâm nghiệp) |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
60,0 |
943 |
30,0 |
27,0 |
3,0 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ trường Tiểu học tổ 3 thôn Cát cũ đến đất ông Thi |
3,40 |
Xã Trà Thanh |
Tờ BĐĐC số 06 (Đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000) và tờ BĐĐC số 14 ( dự án 245 tỷ lệ 1/2000) |
QĐ 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
17.038,0 |
9.838,0 |
3.600,0 |
3.240,0 |
360,0 |
|
|
|
|
10 |
Nước sinh hoạt đội 7 thôn Trà Kem |
0,30 |
Xã Trà Xinh |
TBĐ số 5, 6 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.337,0 |
1.177,0 |
80,0 |
72,0 |
8,0 |
|
|
|
|
11 |
Nước sinh hoạt đội 2,3 thôn Trà Veo |
0,30 |
Xã Trà Xinh |
TBĐ số 11,12 |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
1.160,0 |
1.000,0 |
80,0 |
72,0 |
8,0 |
|
|
|
|
12 |
BTXM tuyến đường UBND xã Sơn Trà - thôn Đông (Giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
1,50 |
Xã Sơn Trà |
Tờ bản đồ số 4,2 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 , giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh. |
150,0 |
2500 |
150 |
135,0 |
15,0 |
|
|
|
|
13 |
Nước sinh hoạt tổ 1 thôn Sơn |
0,15 |
Xã Sơn Trà |
Tờ bản đồ số 4, 5 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 , giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh. |
0,0 |
1070 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường, nhân dân hiến đất |
14 |
Đường BTXM từ Trường mầm non đến trụ sở UBND xã mới |
1,00 |
Xã Trà Bùi |
Tờ bản đồ số 15 tỷ lệ 1/5000 (bản đồ lâm nghiệp); tờ 15 tỷ lệ 1/1000 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.500,0 |
1.500,0 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường, nhân dân hiến đất |
15 |
Nhà văn hóa xã Trà Bùi |
0,30 |
Xã Trà Bùi |
Tờ bản đồ số 15 (bản đồ lâm nghiệp) |
QĐ 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
3.000,0 |
2.200,0 |
400,0 |
360,0 |
40,0 |
|
|
|
Trụ sở UBND xã Trà Bùi mới |
16 |
Cải tạo, tuyến đường dân sinh tổ 5 thôn Tây đi Suối Nghệ 2 |
0,50 |
Xã Trà Bùi |
Tờ bản đồ số 15 (bản đồ lâm nghiệp) |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 , giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh. |
0,0 |
1300 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường, nhân dân hiến đất |
17 |
Đường BTXM từ UBND xã đi tổ 2 thôn Niên. |
2,57 |
Xã Trà Bùi |
Tờ bản đồ số 14, 15 |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương. |
0,0 |
921 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường, nhân dân hiến đất |
18 |
Nhà văn hóa xã Trà Lâm |
0,30 |
Xã Trà Lâm |
Tờ bản đồ địa chính số 6 (BĐ đất lâm nghiệp); 35 tỷ lệ 1/1000 xã Trà Lâm |
QĐ 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
3.000,0 |
2.200,0 |
400,0 |
360,0 |
40,0 |
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Trà Khương |
0,05 |
Xã Trà Lâm |
Tờ BĐĐC số 23 (tỷ lệ 1/1000) |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
0,0 |
883 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường, đất UBND xã quản lý |
20 |
Đường điện tổ 5, thôn Sơn Bàn |
0,03 |
Xã Trà Sơn và Trà Phú |
Tờ bản đồ địa chính số 36, 57 xã Trà Sơn và số 30 xã Trà Phú |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
1.163,0 |
1.043,0 |
60,0 |
54,0 |
6,0 |
|
|
|
(Kẻo đường dãy điện 0,4KV, thôn Sơn Bàn) |
21 |
Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham giai đoạn 2 |
4,50 |
Xã Trà Tân |
Tờ bản đồ địa chính số 02, 03,08,09,15 tỷ lệ 1/1000 xã Trà Tân |
QĐ 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
15.684,0 |
10.084,0 |
2.800,0 |
2.520,0 |
280,0 |
|
|
|
|
22 |
Đường dân sinh Khu chăn nuôi (Tuyến đường Tổ 19 đi Khu chăn nuôi) |
0,96 |
Xã Trà Tân |
Tờ 08, tỷ lệ 1/5000 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.005,0 |
825,0 |
90,0 |
81,0 |
9,0 |
|
|
|
|
23 |
Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn khương đến nhà ông Trầm Quốc Viễn tổ 2, thôn 3 |
0,50 |
Xã Trà Thủy |
Tờ bản đồ số 80, 81 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
710,0 |
550,0 |
80,0 |
72,0 |
8,0 |
|
|
|
|
24 |
Hệ thống nước sinh hoạt xã Trà Thủy |
0,10 |
Xã Trà Thủy |
Tờ bản đồ số 90, 91, 92, 93 tỷ lệ 1/1000; Tờ 14, 15 tỷ lệ 1/5000 |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.355,0 |
1.155,0 |
100,0 |
90,0 |
10,0 |
|
|
|
(Nâng cấp sửa chữa HTNSH tổ 1, thôn 6) |
25 |
Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn Kim tổ 16A, thôn 5 đến giáp đường BTXM tổ 15, thôn 5 |
0,50 |
Xã Trà Thủy |
Tờ bản đồ số 85, 86 |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
1.083,0 |
943,0 |
70,0 |
63,0 |
7,0 |
|
|
|
|
26 |
Nâng cấp đường BTXM từ Quốc lộ 24C đi nhà ông Hùng Sương |
1,39 |
Xã Trà Thủy |
TBĐ số 86, 87, 88 và TBĐ số 13 (bản đồ lâm nghiệp) |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
1.140,0 |
900,0 |
120,0 |
108,0 |
12,0 |
|
|
|
|
27 |
Đường BTXM tổ 1 đến tổ 2 thôn Băng |
2,14 |
Xã Trà Hiệp |
Tờ bản đồ số 17, 21, 32 và tờ bản đồ số 08 đất lâm nghiệp |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
990,0 |
990,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
|
Không bồi thường; nhân dân hiến đất |
28 |
Đường BTXM Tuyến nhà ông Thanh đến nhà ông Thuận tổ 1 thôn Cả |
0,30 |
Xã Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 42, 43 tỷ lệ, 1/1000 |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương. |
933,0 |
933,0 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường; nhân dân hiến đất |
29 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 1 thôn Nguyên |
0,03 |
Xã Trà Hiệp |
Tờ bản đồ số 24,25,26 và tờ bản đồ số 05 đất lâm nghiệp |
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
1.155,0 |
1.155,0 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường; nhân dân hiến đất |
30 |
Đường BTXM khu tái định cư Tpot Tket thôn Cả |
1,50 |
Xã Trà Hiệp |
Tờ bản đồ số 34 tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 07 đất lâm nghiệp |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương |
900,0 |
900,0 |
0,0 |
|
|
|
|
|
Không bồi thường; nhân dân hiến đất |
31 |
Đường UBND xã Trà Xinh - Trà Ôi |
2,46 |
Xã Trà Xinh |
Tờ BĐĐC số 11 tỷ lệ 1/5000 và tờ BĐĐC số 08, 09 tỷ lệ 1/200 (BĐ 245) |
Quyết định quyết số 3305/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ thực hiện các dự án khởi công mới năm 2022 thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng |
3.800,0 |
1.000,0 |
1.400 |
1.260 |
140 |
|
|
|
|
32 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Ngã 3 Thành Sương đi TL 626 xã Hương Trà (giai đoạn 2) |
10,71 |
Xã Hương Trà |
Thuộc tờ BĐĐC số 04, 05, 07, 08, 10, 11 tỷ lệ 1/5000 và tờ số 09, 10, 17, 22 tỷ lệ 1/ 2000 (ĐB 245) |
Quyết định quyết số 3305/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ thực hiện các dự án khởi công mới năm 2022 thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng |
12.000,0 |
2.000,0 |
5.000 |
4.500 |
500 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
44,69 |
|
|
|
78.193 |
47.703 |
15.170 |
13.788 |
1.532 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Khu dân cư phía Nam Kênh N12 |
18,52 |
TT Chợ Chùa và xã Hành Đức |
Tờ 3,4 xã Hành Đức và tờ 24,25,26 thị trấn Chợ Chùa |
|
20,0 |
|
|
|
|
20,0 |
Thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
4,83 |
Xã Hành Đức |
Tờ 1,3,4 xã Hành Đức |
Thu hút đầu tư ngoài ngân sách |
5,0 |
|
|
|
|
5,0 |
Thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
||
3 |
Cụm công nghiệp Đồng Dinh |
4,56 |
TT Chợ Chùa |
Tờ 2,6 |
|
50,0 |
|
|
|
|
50,0 |
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư |
|
Tổng cộng |
27,91 |
|
|
|
75,0 |
- |
- |
- |
- |
75,0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó: |
|||||||||||
NS TW |
NS Tỉnh |
NS Huyện |
NS Xã |
Khác (DN, hỗ trợ,…) |
||||||||
1 |
Khu dân cư dọc Kè sông Rin |
0,70 |
TT Di Lăng |
550545.08; 1663201.14 |
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
6.000,0 |
|
|
6.000,0 |
|
|
Nguồn vốn thực hiện được phân bổ vào cuối năm 2022, triển khai thực hiện trong năm 2023 |
2 |
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC19,CX7 |
0,60 |
TT. Di Lăng |
549758.66; 1663627.75 549775.86; 1663571.53 |
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
9.000,0 |
|
|
9.000,0 |
|
|
|
3 |
Giếng khoan cho 3 thôn (Làng Rí, làng Rê, Tà Đinh) |
0,02 |
Sơn Giang |
Thôn Làng Rí Thôn Làng Rê Thôn Tà Đinh |
Nghị quyết số 88/2019/QH14 phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; QĐ số 128/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 v/v giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
68,6 |
68,6 |
|
|
|
|
|
4 |
Bến xe Di Lăng |
0,99 |
TT. Di Lăng |
550977.65; 1665066.33 |
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 |
2.236,0 |
2.236,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Xây mới nhà Văn hóa thôn Di Hoăng |
0,02 |
Sơn Ba |
556502.13; 1643475.71 |
QĐ 76/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 về giao chi tiết KH ĐTC năm 2022 (đợt 1) thực hiện CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 QĐ 153/QĐ-UBND huyện, ngày 12/8/2023 |
68,6 |
68,6 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Nước Lác |
0,05 |
Sơn Kỹ |
558954.33; 1644873.28 |
QĐ 73/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 về giao chi tiết KH ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 nguồn vốn ngân sách TW và địa phương; vốn hợp pháp khác thực hiện CTMTQG xây dựng NTM và một số chương trình, dự án khác |
109,5 |
109,5 |
|
|
|
|
|
7 |
Cổng chào thị trấn Di Lăng |
0,30 |
TT Di Lăng |
552290.89; 1665640.11 |
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
657,0 |
|
|
657,0 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
1,17 |
TT Di Lăng |
551791.52; 1666626.94 |
QĐ số 3859/QĐ-BNN-TCTL ngày 24/9/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; QĐ số 3852/QĐ- BNN-TCTL ngày 12/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.934,2 |
|
|
|
|
1.934,2 |
Vốn vay Ngân hàng thế giới |
9 |
Đường ĐH.77 (Di Lăng-Sơn Bao) |
3,23 |
TT. Di Lăng Sơn Bao |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất 3,23ha. Tổng diện tích đất thu hồi từ 2,83ha thành 6,06ha |
10 |
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng |
0,72 |
TT. Di Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất 0,72ha. Tổng diện tích đất thu hồi từ 4,7ha thành 5,4ha |
11 |
Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang thị trấn Di Lăng (giai đoạn 2) |
2,80 |
TT. Di Lăng Sơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha, bổ sung diện tích giai đoạn 2 là 2,8ha |
12 |
Thủy điện Trà Khúc 2 |
1,02 |
Sơn Giang Sơn Thành Sơn Linh Sơn Nham |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi trụ điện 1,02ha |
13 |
Thủy điện Trà Khúc 1 |
8,16 |
Sơn Giang Sơn Cao Sơn Hải Sơn Thủy Sơn Trung Sơn Thượng Di Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất 8,16ha. Tổng diện tích đất thu hồi từ 284 ha thành 292,16ha |
|
Tổng cộng |
19,78 |
|
|
|
20.073,9 |
2.482,7 |
|
15.657,0 |
|
1.934,2 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Huyện Tư Nghĩa |
6 |
10,05 |
5,30 |
2,12 |
Biểu 2.1 |
2 |
Huyện Sơn Tây |
8 |
14,00 |
1,08 |
3,31 |
Biểu 2.2 |
3 |
Huyện Minh Long |
4 |
15,58 |
0,76 |
|
Biểu 2.3 |
4 |
Huyện Ba Tơ |
6 |
142,90 |
8,59 |
|
Biểu 2.4 |
5 |
Huyện Sơn Tịnh |
12 |
37,85 |
8,13 |
|
Biểu 2.5 |
6 |
Huyện Bình Sơn |
5 |
181,38 |
8,18 |
|
Biểu 2.6 |
7 |
Thành phố Quảng Ngãi |
9 |
55,16 |
8,73 |
0,09 |
Biểu 2.7 |
8 |
Huyện Mộ Đức |
11 |
109,34 |
22,60 |
|
Biểu 2.8 |
9 |
Huyện Trà Bồng |
3 |
13,05 |
0,23 |
|
Biểu 2.9 |
10 |
Huyện Nghĩa Hành |
1 |
4,56 |
4,02 |
|
Biểu 2.10 |
11 |
Huyện Sơn Hà |
3 |
7,36 |
0,83 |
|
Biểu 2.11 |
Tổng |
68 |
591,23 |
68,45 |
5,52 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương đầu tư |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
1 |
Khu tái định cư xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
2,33 |
0,93 |
|
Xã Nghĩa Điền |
Tờ BĐĐC số 8, 9 |
Công trình thuộc ngân sách |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 81 ngày 23/02/2021 |
2 |
Khu tái định cư xã Nghĩa Hòa phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
2,10 |
1,90 |
|
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ BĐĐC số 4,5 |
Công trình thuộc ngân sách |
|
3 |
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây Sông Vệ (bổ sung) |
0,80 |
0,80 |
|
Thị trấn Sông Vệ |
Tờ BĐĐC số 8, 9, Thị trấn Sông Vệ |
Công trình thuộc ngân sách |
|
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2+3 (bổ sung) |
1,50 |
1,37 |
|
Nghĩa Thắng (0,71 ha); Nghĩa Lâm (0,66ha) |
Nghĩa Thắng (6,7,14,15) Nghĩa Lâm (12,18,19) |
Công trình thuộc ngân sách |
|
5 |
Nhà máy sản xuất Đường Glucose |
1,20 |
0,30 |
|
Xã Nghĩa Lâm |
Tờ 11, xã Nghĩa Lâm |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 UBND tỉnh Quảng Ngãi về quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021 |
6 |
Đường vào đường hầm Nghĩa Sơn |
2,12 |
|
2,12 |
Xã Nghĩa Sơn |
Mảnh BĐĐC 66869 Xã Nghĩa Sơn |
Công trình thuộc ngân sách |
Quyết định 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
Tổng cộng |
10,05 |
5,30 |
2,12 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên |
5,00 |
0,34 |
|
Xã Sơn Liên |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
2 |
Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vót |
0,15 |
0,01 |
0,01 |
Xã Sơn Long |
Tờ 12 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
3 |
Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83C) |
4,65 |
0,13 |
3,10 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 12, 14, 15 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
4 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú. |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
5 |
Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến |
1,00 |
0,07 |
|
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
6 |
Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến |
1,30 |
|
0,20 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
|
7 |
Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chin: hạng mục: Thông tuyến |
1,20 |
0,03 |
|
Xã Sơn Mùa |
Tờ 10 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 |
Trường PTDTBT Tiểu học &THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền + Thoát nước |
0,30 |
0,1 |
|
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
|
|
Tổng cộng |
14,00 |
1,08 |
3,31 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê |
2,00 |
0,35 |
|
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 03; 04 tỷ lệ 1/1000 và Tờ BĐ số 03 tỷ lệ 1/5000 |
KHSDĐ năm 2023 |
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Hiệp |
0,12 |
0,12 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 9 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 nay đăng kí 0,12 ha diện tích đất lúa. |
3 |
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
6,80 |
0,26 |
|
Xã Long Hiệp; Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 với diện tích đất lúa 1,54 ha nay đăng kí thêm 0,26 ha diện tích đất lúa. |
4 |
Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà |
6,66 |
0,03 |
|
Xã Long Môn |
Tờ BĐ số 04 lâm nghiệp và 15 lâm nghiệp |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 với diện tích đất lúa 0,05 ha nay đăng kí thêm 0,03 ha diện tích đất lúa. |
|
Tổng cộng |
15,58 |
0,76 |
- |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126,50 |
3,56 |
|
Xã Ba Cung, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh |
Tờ 10, 17, 18, 24, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 38, 39 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 05 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Động; Tờ 57, 58, 59, 60, 64, 65, 66, 67, 69 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7, 10 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành; Tờ 63, 69, 70, 78, 79, 80, 90, 91, 96 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Vinh; Tờ 01, 02, 03, 04, 06, 07, 11, 12, 14, 20 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 02 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Cung. |
Được phê duyệt tại QĐ số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (KHSDD 2020) nhưng chưa đăng ký xin chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ. Xin đăng ký chuyển mục đích 3,56 ha đất lúa để thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất |
2 |
Nhà Quản lý vận hành Đội truyền tải điện (dự án Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2) |
0,25 |
0,02 |
|
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 với diện tích đất lúa là 0,23 ha. Đăng ký bổ sung 0,02 ha diện tích thu hồi đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi và thuê đất |
3 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2,35 |
0,01 |
|
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa (nay thị trấn Ba Tơ), Ba Cung, Ba Thành, Ba Liên, Ba Động |
|
Được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại NQ số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 với diện tích đất lúa là 0,06 ha; Đăng ký bổ sung 0,01 ha đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất và thuê đất |
4 |
KDC đô thị mới Ba Tơ |
10,00 |
4,95 |
|
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 02, 06, 07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Được thông qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và được phê duyệt tại QĐ số 1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (KH2022) nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa; Xin đăng ký chuyển mục đích 4,95 ha đất lúa để thực hiện thu hồi đất |
5 |
Cầu BTCT Làng Chai |
0,30 |
0,03 |
|
Xã Ba Tô |
Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
6 |
Khu tái định cư tập trung tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô |
3,50 |
0,02 |
|
Xã Ba Tô |
Tờ 37, 51 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
|
Tổng cộng |
142,90 |
8,59 |
- |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án xây dựng mới hồ chứa Hố Sâu |
18,00 |
1,75 |
|
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 25 và 28 xã Tịnh Đông |
|
2 |
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
12,95 |
2,05 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà |
|
4 |
Xây dựng chùa Pháp Hoa |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 16 |
|
5 |
Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2 thôn Phong Niên Hạ |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 35 |
|
6 |
Nhà làm việc công an xã Tịnh Sơn |
0,33 |
0,24 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 17, 18 |
|
7 |
Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) |
5,00 |
2,52 |
|
Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn |
QĐ số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 phê duyệt là 1,77 ha, nay xin điều chỉnh lên 2,52 ha theo thực tế kiểm kê |
8 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 24 |
|
9 |
Hoàn trả tuyến đường Ngân Giang - QL24B- Tịnh Thọ (622C) (đoạn QL24B đến UBND xã Tịnh Hà) và kết hợp công viên |
0,56 |
0,56 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 15 |
|
10 |
Sân thể thao Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 23 |
|
11 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 24 |
|
12 |
Nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 - Sơn Tịnh |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 14 |
|
|
TỔNG CỘNG |
37,85 |
8,13 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
1 |
Công trình: Sửa chữa chợ Bình An |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 41 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Bình Khương |
42,88 |
2,54 |
|
Xã Bình Khương |
Tờ bản đồ số 43 |
|
3 |
Cụm công nghiệp Bình Mỹ |
49,52 |
0,72 |
|
Xã Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 15; 16; 17; 22 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Bình Long |
75,00 |
4,00 |
|
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ số 5; 6; 10; 11; 16 |
|
5 |
Dự án Cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất. |
13,96 |
0,9 |
|
Bình Dương, Bình Đông, Bình Phước và xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 30, 36, 43, 50,57, 63, 69, 73, 74, 112 xã Bình Đông, Tờ số 02 xã Bình Phước; tờ số 10, 13, 14, 15 xã Bình Dương và tờ số 37, 38, 40, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 63 và 64 xã Bình Trị |
Công trình đã được thông qua tại NQ Số 26/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2021 nhưng chưa thông qua danh mục đất lúa (trong quá trình thực hiện phát sinh điều chỉnh giảm 3,77 ha và điều chỉnh tăng 1,55 ha nên tổng diện tích là 13,96 ha). |
|
Tổng cộng |
181,38 |
8,18 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Quảng Ngãi |
0,19 |
0,05 |
|
Xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 01, 15, 16 |
|
2 |
KDC An Nhơn Viên |
4,99 |
1,14 |
|
Xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 6, 15, 18, 19 |
|
3 |
Tôn tạo nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng (Thuộc Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn) |
0,09 |
|
0,09 |
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 14 |
|
4 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú |
0,63 |
0,63 |
|
Phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 21, 22 |
|
0,79 |
0,04 |
|
Phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 13, 14, 39 phường Nghĩa Chánh, Tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng |
|
||
6 |
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng |
0,15 |
0,05 |
|
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
7 |
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi |
31,49 |
4,20 |
|
Phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 02,03 |
Đã phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
8 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối |
1,37 |
0,34 |
|
Xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Hòa, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Thiện); Tờ bản đồ số 29 (xã Tịnh Hòa); Tờ bản đồ số 4 (xã Tịnh Ấn Đông) |
Đã phê duyệt tại Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 Diện tích đất LUC =0,09 nay xin điều chỉnh 0,34 ha (tăng 0,24ha) |
9 |
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - Giai đoạn 1 |
15,46 |
2,28 |
|
Các xã: Tịnh Ấn Đông và Tịnh Châu |
Tờ BĐ số 2, 6, 9 xã Tịnh Ấn Đông và Tờ BĐ số 2, 3, 5 xã Tịnh Châu |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
Tổng cộng |
55,16 |
8,73 |
0,09 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
1 |
Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức |
1,10 |
0,73 |
|
Xã Đức Thạnh - xã Đức Hòa |
Tờ BĐ số 1,4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa |
|
2 |
Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp |
2,10 |
0,61 |
|
Xã Đức Hiệp |
Tờ BĐ số 17 |
|
3 |
Khu dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt Văn hóa, tổ dân phố 3 |
2,10 |
2,02 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ BĐ số 14, 17 |
|
4 |
Khu dân cư Phú Hòa Nam |
1,10 |
1,10 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ BĐ số 21 |
|
5 |
Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc |
2,10 |
1,73 |
|
Xã Đức Thạnh |
Tờ BĐ số 13 |
|
6 |
Khu dân cư Bắc ,Nam đường Đồng Cát - Đạm Thủy |
1,60 |
1,43 |
|
Xã Đức Thạnh |
Tờ BĐ số 19 |
|
7 |
Khu dân cư Nà ông Rân, thôn Lương Nông Bắc |
0,70 |
0,02 |
|
Xã Đức Thạnh |
Tờ BĐ số 3, 9 |
|
8 |
Chợ Thi Phổ kết hợp khu dân cư (Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
4,73 |
4,30 |
|
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 7, 10 |
Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022 |
9 |
Khu dân cư và Thương mại dịch vụ phía Đông cầu bà Trà (dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
8,40 |
7,82 |
|
Xã Đức Tân, thị trấn Mộ Đức |
TBĐ số 7 xã Đức Tân, TBĐ số 1, 2 TT Mộ Đức |
Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022 |
10 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức |
35,00 |
2,45 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 19 |
Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022 |
11 |
Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân |
50,41 |
0,39 |
|
Xã Đức Lân |
TBĐ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân |
Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022. Xin bổ sung chuyển mục đích đất Lúa tăng thêm 0,39 ha |
Tổng cộng: |
109,34 |
22,60 |
0,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Kè nước So |
0,20 |
0,15 |
|
Xã Trà Phong |
Tờ bản đồ số 11 (đất lúa) |
|
2 |
Đường BTXM tổ 1 đến tổ 2 thôn Băng |
2,14 |
0,05 |
|
Xã Trà Hiệp |
Tờ bản đồ số 17, 21, 32 và tờ bản đồ số 08 đất lâm nghiệp |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Ngã 3 Thành Sương đi TL 626 xã Hương Trà (giai đoạn 2) |
10,71 |
0,03 |
|
Xã Hương Trà |
Thuộc tờ BĐĐC số 04, 05, 07, 08, 10, 11 tỷ lệ 1/5000 và tờ so 09, 10, 17, 22 tỷ lệ 1/2000 (ĐB 245) |
|
|
Tổng cộng |
13,05 |
0,23 |
0,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương đầu tư |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
1 |
Cụm công nghiệp Đồng Dinh |
4,56 |
4,02 |
|
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ số 2,6 |
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư |
|
|
Tổng cộng |
4,56 |
4,02 |
0,00 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KH (ha) |
Trong đó: |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
(đến cấp xã) |
|
||||||||
Đất LUA |
Đất RPH |
|
|||||||
1 |
Khu dân cư dọc Kè sông Rin |
0,70 |
0,33 |
|
TT. Di Lăng |
550545.08; 1663201.14 |
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
|
|
2 |
Đường ĐH.77 (Di Lăng-Sơn Bao) |
6,06 |
0,10 |
|
TT. Di Lăng Sơn Bao |
|
Bổ sung diện tích chuyển mục đích 0,1 ha; diện tích chuyển mục đích đất lúa từ 0,3ha thành 0,4ha |
|
|
3 |
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC19,CX7 |
0,60 |
0,40 |
|
TT. Di Lăng |
549758.66; 1663627.75 549775.86; 1663571.53 |
QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
|
|
|
Tổng cộng |
7,36 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Ghi chú |
1 |
Huyện Tư Nghĩa |
5 |
30,32 |
Biểu 3.1 |
2 |
Huyện Sơn Tây |
2 |
91,66 |
Biểu 3.2 |
3 |
Huyện Minh Long |
1 |
1,60 |
Biểu 3.3 |
4 |
Huyện Lý Sơn |
3 |
18,58 |
Biểu 3.4 |
5 |
Huyện Ba Tơ |
9 |
283,60 |
Biểu 3.5 |
6 |
Huyện Sơn Tịnh |
5 |
149,94 |
Biểu 3.6 |
7 |
Huyện Bình Sơn |
11 |
71,83 |
Biểu 3.7 |
8 |
Thị xã Đức Phổ |
3 |
25,53 |
Biểu 3.8 |
9 |
Thành phố Quảng Ngãi |
19 |
103,71 |
Biểu 3.9 |
10 |
Huyện Mộ Đức |
2 |
38,82 |
Biểu 3.10 |
11 |
Huyện Trà Bồng |
4 |
103,77 |
Biểu 3.11 |
12 |
Huyện Nghĩa Hành |
4 |
22,76 |
Biểu 3.12 |
13 |
Huyện Sơn Hà |
7 |
557,14 |
Biểu 3.13 |
Tổng |
75 |
1.499,26 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Trường tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa |
La Hà |
3,00 |
1,8 |
1,2 |
0 |
3,00 |
Dự án đang trình giao đất đợt 01 với 1,80 ha. Đồng thời đang trình Sở xây dựng thẩm định điều chỉnh ranh giới quy hoạch với diện tích 2,30 ha, vì vậy xin chuyển tiếp để thực hiện các phần còn lại |
2019 |
2 |
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
Thị trấn Sông Vệ |
3,3 |
3,08 |
0,22 |
2,85 |
0,45 |
Dự án đã có quyết định giao đất đợt 01 với diện tích 2,85 ha. Hiện đang thực hiện phần còn lại. |
2018 |
3 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
Xã Nghĩa Hòa Nghĩa Thương |
2,00 |
0,46 |
1,54 |
0 |
2,00 |
Dự án đã được phê duyệt PABT đợt 1 với 0,46 ha, đang hoàn thiện trình PABT đợt 2 với 1,10 ha. Hiện đang lập PABT, xác nhận nguồn gốc đất phần còn lại |
2020 |
4 |
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa |
Thị trấn La Hà |
14,00 |
12,2 |
1,8 |
0 |
14,00 |
Dự án này đã có quyết định thu hồi đất 12,2 ha và đang hoàn thiện hồ sơ trình giao đất đợt 1. Phần diện tích còn lại đang giải quyết các vướng mắc trong công tác bồi thường |
2020 |
5 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa |
Xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Thương, xã Nghĩa Hiệp |
8,02 |
6,36 |
2,6 |
0 |
8,02 |
Dự án đã có quyết định thu hồi đất với 3.45ha. Hiện đang xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường phần còn lại và tái định cư. |
2019 |
|
Tổng cộng |
|
30,32 |
23,90 |
7,36 |
2,85 |
27,47 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Thủy điện Đăk Ba |
xã Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân |
50,53 |
1,00 |
|
49,71 |
0,82 |
3,55 |
46,98 |
Công trình đã thực hiện xong công tác thu hồi đất, UBND tỉnh Quảng Ngãi đã cho công ty cổ phần Bách Thiên Lộc thuê đất với hạng mục: Nhà máy thủy điện tại xã Sơn Mùa với diện tích 3,55 ha. Các hạng mục còn lại đang trình UBND tỉnh cho thuê đất, giao đất. Riêng hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện đăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110kV, với diện tích 0,82 ha đang thực hiện điều tra, kiểm đếm, nên chưa hoàn thành trong năm 2022 |
Công trình nằm trong KHSDĐ 2018 BS theo Công văn số 6849/UBND-NNTN ngày 08/11/2018 |
2 |
Dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2 |
Xã Sơn Tân |
41,13 |
|
0,1 |
1,76 |
39,37 |
|
41,13 |
Các vị trí đất của hộ dân nằm trong ranh giới thu hồi đất của dự án không có giấy tờ, đất lấn chiếm, xâm canh đất sông suối, bãi bồi và canh tác trên phần đất do UNBD xã quản lý...nên phải xác minh lại nguồn gốc, diện tích đất, dẫn đến ảnh hưởng tiến độ của dự án. Mặt khác UBND tỉnh Quảng Ngãi vừa ban hành Quyết định số 764/QĐ-UBND về Quyết định chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư (Điều chỉnh lần thứ nhất: ngày 12 tháng 7 năm 2022). Hiện nay chủ đầu tư đang khẩn trương tiếp tục thực hiện các thủ tục thu hồi đất, giao đất |
Công trình nằm trong Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND của KHSDĐ năm 2019 |
|
Tổng cộng |
|
91,66 |
1,00 |
0,10 |
51,47 |
40,19 |
3,55 |
88,11 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
Xã Long Mai |
1,60 |
0,67 |
|
0,5 |
1,10 |
|
1,60 |
Công tác thu hồi đất của dự án chưa hoàn thành |
KHSDĐ năm 2020 |
Tổng cộng |
|
1,60 |
0,67 |
|
0,50 |
1,10 |
|
1,60 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
||||
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
Đã giao (ha) |
Chưa giao (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. |
3,60 |
An Vĩnh |
|
3,58 |
0,02 |
|
3,60 |
Đã chi trả bồi thường hỗ trợ người dân, hiện còn vướng 14 hộ chưa nhận tiền hỗ trợ, bồi thường khoản 0,02 ha, do nguồn kinh phí đối ứng theo hình thức Hợp đồng - Chuyển giao (BT) đã chấm dứt tại Quyết định 741/QĐ-UBND; Tuy nhiên, ngày 29/6/2021 UBND huyện đã phê duyệt thiết kế và dự toán điều chỉnh của công trình tại Quyết định số 833/QĐ-UBND. Công trình này đã chuyển sang Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh làm chủ đầu tư |
KH 2016 |
2 |
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) |
10,98 |
An Hải, An Vĩnh |
|
0,23 |
10,75 |
|
10,98 |
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. (theo QĐ 111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí trong giai đoạn 2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời Ngày 14/02/2020, UBND tỉnh có Quyết định số 195/QĐ- UBND, về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; đến ngày 30/12/2020 UBND tỉnh có Quyết định số 2094/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3), thời gian điều chỉnh 2016-2023. |
Công trình đăng ký năm 2017, trong năm 2022 có điều chỉnh bổ sung thêm diện tích 6,48 ha cho các hạng mục: |
3 |
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn, (trong đó có bổ sung thêm diện tích 0,8 ha, trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021) |
4,00 |
An Vĩnh, An Hải |
|
3,90 |
0,10 |
|
4,00 |
Đã chi trả bồi thường hỗ trợ người dân, hiện còn vướng 06 hộ bị ảnh hưởng phải thu hồi đất ở và bố trí tái định cư, hiện tại chưa bố trí được đất tái định cư nên chưa thể thu hồi để hoàn thiện mặt bằng giao cho dự án. |
|
|
Tổng cộng |
18,58 |
- |
- |
7,71 |
10,87 |
- |
18,58 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung |
1,93 |
Thị trấn Ba Tơ |
|
0,92 |
1,90 |
0,03 |
|
1,93 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
2 |
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) |
1,04 |
Thị trấn Ba Tơ |
0,33 |
|
0,81 |
0,23 |
|
1,04 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
3 |
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) |
3,85 |
Thị trấn Ba Tơ |
0,16 |
|
2,64 |
1,21 |
|
3,85 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
4 |
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh |
1,64 |
Xã Ba Vinh |
0,42 |
|
1,15 |
0,49 |
|
1,64 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1+ giai đoạn 2) |
2,92 |
Xã Ba Động, xã Ba Thành |
0,26 |
|
2,40 |
0,52 |
|
2,92 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
6 |
Thủy điện Sông Liên 2 |
50,87 |
Xã Ba Bích, xã Ba Lế |
4,7 |
|
43,63 |
7,24 |
|
50,87 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
7 |
Thủy điện Ba Vì |
81,73 |
Xã Ba Tiêu, Ba Ngạc |
2,96 |
|
19,32 |
62,41 |
|
81,73 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
8 |
Thủy điện Nước Long |
13,12 |
Xã Ba Tiêu, xã Ba Ngạc |
|
3,8 |
11,33 |
1,79 |
11,33 |
1,79 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
9 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126,50 |
Xã Ba Cung, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh |
|
|
10,13 |
116,37 |
10,13 |
116,37 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
Tổng cộng |
283,60 |
|
8,83 |
4,72 |
93,31 |
190,29 |
21,46 |
262,14 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong |
Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ huyện Sơn Tịnh |
20,75 |
2,56 |
|
4,62 |
16,13 |
3,65 |
17,10 |
Đã chuyển mục đích 3,65 ha, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 phần diện tích còn lại |
Năm 2019 |
2 |
Khu thể thao xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Phong |
1,00 |
|
|
0,94 |
0,06 |
|
1,00 |
Đã GPMB 9.452,1 m2, hiện còn vướng 01 thửa đất với diện tích bị ảnh hưởng 2.383,8m2 của hộ dân do chưa thống nhất bồi thường và đã khởi kiện ra tòa. Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành thủ tục giải phóng mặt bằng và lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
Năm 2019 |
3 |
Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2) |
Xã Tịnh Hà |
1,40 |
1,40 |
|
0,80 |
0,60 |
|
1,40 |
Đã bồi thường, GPMB được một phần, còn lại vướng nhà ở do chưa thống nhất được giá đền bù |
Năm 2020 |
4 |
KDC Đồng Trước |
Xã Tịnh Hà |
7,77 |
1,03 |
|
5,00 |
2,77 |
|
7,77 |
Đã thu hồi 5,00 ha, còn lại 2,77 ha xin gia hạn trong năm 2023 vì vướng nhà ở của dân |
Năm 2020 |
5 |
Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2) |
Xã Tịnh Phong, xã Tịnh Thọ |
119,02 |
|
|
62,05 |
56,97 |
|
119,02 |
Đã thu hồi 62,05 ha nhưng chưa chuyển mục đích, cho Công ty thê đất và 56,97 ha chưa thu hồi (phần diện tích chưa thu hồi tăng thêm 1,97 ha so với 55 ha trước đây có nguyên nhân là sau khi họp dân thì một số khu vực người dân không đồng ý điều chỉnh loại bỏ ra khỏi quy hoạch và đề nghị công ty thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng). Diện tích trên bao gồm toàn bộ đất khu công nghiệp |
Năm 2018 |
|
TỔNG CỘNG |
|
149,9 |
5,0 |
- |
73,4 |
76,5 |
3,7 |
146,3 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
GHI CHÚ |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Dự án Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ |
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
4,00 |
1,70 |
|
2,38 |
1,62 |
0,98 |
3,02 |
Đang tiếp tục triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Hiện nay đang thi công hạng mục khu tái định cư để bố trí khu tái định cư cho hộ dân của tuyến đường. |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
2 |
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng |
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
42,08 |
1,60 |
|
40,852 |
1,232 |
30,28 |
11,804 |
Hiện nay diện tích đất đã phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 40,852 ha (Trong đó: Diện tích đã bồi thường, GPMB là 39,757 ha. Diện tích chưa bồi thường, GPMB là 1,095 ha). Diện tích đất chưa có quyết định thu hồi đất, chưa phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 1,232 ha (diện tích này không có diện tích đất ở). |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
3 |
Hồ Tuyền Tung |
Xã Bình An |
2,40 |
|
|
0,30 |
2,10 |
|
2,40 |
Xin tiếp tục thực hiện để làm công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
4 |
Hồ Hóc Mua |
Xã Bình Phước |
3,00 |
|
|
1,58 |
1,42 |
|
3,00 |
Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
5 |
Hồ Phố Tinh |
Xã Bình Phước |
3,20 |
|
|
1,20 |
2,00 |
|
3,20 |
Xin tiếp tục để thực hiện công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
6 |
Hồ Hố Vàng |
Xã Bình Hiệp |
2,30 |
|
|
1,59 |
0,71 |
|
2,30 |
Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
7 |
Hồ Gia Hội |
Xã Bình Thanh |
3,30 |
|
|
2,16 |
1,14 |
|
3,30 |
Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
8 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
Xã Bình Dương; xã Bình Phước |
4,74 |
0,41 |
|
1,38 |
3,36 |
|
4,74 |
Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
9 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn |
Xã Bình Chương |
2,71 |
0,2 |
|
2,20 |
0,51 |
|
2,71 |
Xin tiếp tục thực hiện GPMB và giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
10 |
Điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1 và 2 |
Xã Bình Dương |
2,60 |
0,18 |
|
0,33 |
2,27 |
|
2,60 |
Đã có quyết định thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1, đang tiếp tục thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 2 |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
11 |
Nhà văn hóa sân vận động xa |
Xã Bình Dương |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
113,92 |
5,69 |
0,00 |
96,32 |
17,60 |
61,54 |
52,38 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích QH |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức, xã Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ |
Phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ |
14,09 |
|
|
12,63 |
1,46 |
|
14,09 |
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án |
Năm 2019 |
2 |
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu |
Xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, thị xã Đức Phổ |
7,60 |
3,00 |
|
0,77 |
6,83 |
|
|
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án |
Năm 2020 |
3 |
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa |
Xã Phổ Hòa |
3,84 |
2,56 |
|
3,00 |
0,84 |
3,00 |
0,84 |
Phần diện tích còn lại vướng đền bù |
Năm 2018 |
Tổng cộng |
|
25,53 |
5,56 |
0,00 |
16,40 |
9,13 |
3,00 |
14,93 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong |
13,50 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
3,3 |
|
3,70 |
9,8 |
|
13,5 |
Đang thực hiện công tác bồi thường |
Công năm năm 2020 Phê duyệt tại QĐ số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
2 |
Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc |
1,4 |
Xã Tịnh An |
|
|
|
1,40 |
|
1,40 |
Phần diện tích đất ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do chưa cho khu tái định cư nên chưa lập và trình duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin tiếp tục gia hạn thực hiện trong năm 2023 để thu hồi, bồi thường, GPMB cho các hộ dân |
Công trình năm 2019 |
3 |
Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa |
0,27 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
0,27 |
|
0,25 |
|
|
0,27 |
Đang thực hiện công tác bồi thường |
Công năm năm 2020 Phê duyệt tại QĐ số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
4 |
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
1,82 |
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông |
0,21 |
|
1,75 |
0,07 |
|
1,82 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2023 |
Công trình năm 2019 |
5 |
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
12,92 |
Phường Lê Hồng Phong, phường Trần Phú |
|
|
7,00 |
5,92 |
|
12,92 |
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB |
Công trình năm 2016 |
6 |
Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1) |
6,46 |
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An |
|
|
1,94 |
4,52 |
|
6,46 |
Đang làm thủ tục để tổ chức đấu giá |
Công trình năm 2017 |
7 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
8,83 |
Xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú, xã Tịnh Hòa |
|
|
6,10 |
2,73 |
|
8,83 |
Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án; dự án mới khởi công trong tháng 12/2021 |
Công trình năm 2019 |
8 |
Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân) |
0,99 |
Phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú |
|
|
0,99 |
|
|
0,99 |
Chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
Công trình năm 2019 |
9 |
Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao |
10,82 |
Phường Lê Hồng Phong |
|
|
7,30 |
3,52 |
1,58 |
9,24 |
Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để làm thủ tục về đất |
Công trình năm 2016 |
10 |
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) |
0,63 |
Phường Nghĩa Chánh |
|
|
0,12 |
0,51 |
|
0,63 |
Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi, gồm 06 hộ |
Công trình năm 2016 |
11 |
Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2) |
3,00 |
Xã Tịnh Kỳ |
|
|
0,26 |
2,74 |
|
3,00 |
Các hộ dân đi làm ăn xa (đi biển), không phối hợp thực hiện công tác khảo sát kiểm kê, diện tích bị thu hồi ít nhưng đề nghị thu hồi hết phần diện tích nằm ngoài quy hoạch |
Công trình năm 2017 |
12 |
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - Giai đoạn 1 |
15,46 |
Xã Nghĩa Hà |
2,28 |
|
15,46 |
|
|
15,46 |
Công trình đã được UBND thành phố Quảng Ngãi quyết định thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân; đã phê duyệt phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng và chi trả tiền; đã hoàn thành và nghiệm thu đưa vào sử dụng từ ngày 20/9/2022. Tuy nhiên, công trình không được bố trí kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025, do đó chưa thể thực hiện nộp tiền phát triển đất trồng lúa nước, vì vậy chưa đủ điều kiện để trình cấp thẩm quyền thực hiện thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất và giao đất |
Công trình năm 2016 |
13 |
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh |
0,62 |
Phường Nghĩa Chánh |
0,41 |
|
0,59 |
0,03 |
|
0,62 |
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT. |
Công trình năm 2017 |
14 |
Nhà máy nước Quảng Ngãi |
1,58 |
Phường Quảng Phú |
0,03 |
|
1,18 |
0,40 |
|
1,58 |
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB phần diện tích còn lại |
Công trình năm 2017 |
15 |
Khu đô thị An Phú Sinh |
10,60 |
Xã Nghĩa Dõng |
9,00 |
|
3,65 |
6,95 |
|
10,60 |
Đang thực hiện Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB |
Công trình năm 2017 |
16 |
Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ |
9,25 |
Xã Tịnh Kỳ |
0,08 |
|
1,32 |
7,93 |
|
9,25 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2023 |
Công trình năm 2016 |
17 |
Đường Trương Quang Cận (đoạn từ Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
0,06 |
phường Chánh Lộ |
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
Chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
Công trình năm 2015 |
18 |
KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi |
2,94 |
phường Nghĩa Lộ |
|
|
2,94 |
|
|
2,94 |
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
Công trình năm 2015 |
19 |
Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc |
2,56 |
phường Nghĩa Chánh |
|
|
2,56 |
|
|
2,56 |
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
Công trình năm 2015 |
TỔNG CỘNG |
103,71 |
- |
14,96 |
- |
57,17 |
46,52 |
1,58 |
102,13 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ |
Xã Đức Nhuận |
22,20 |
0,35 |
|
19,97 |
2,23 |
|
22,20 |
Dự án đã thực hiện thu hồi đất 19,97ha chưa được UBND tỉnh giao đất. Hiện nay thanh tra tỉnh đang thực hiện công tác thanh tra dự án, sau khi có kết luận thanh tra tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
2017 |
2 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
các xã: Đức Lợi, Đức Thắng và Đức Chánh |
16,62 |
3,50 |
0,03 |
11,33 |
5,29 |
|
16,62 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án trong năm 2023 |
|
|
Tổng cộng |
|
38,82 |
3,85 |
0,03 |
31,30 |
7,52 |
0,00 |
38,82 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Cầu Suối Nang 3 |
Thị trấn Trà Xuân |
1,60 |
|
|
0,53 |
1,07 |
0,00 |
1,60 |
Đã phê duyệt phương án bồi thường đợt 1 và đợt 2. Hiện tại do chưa thực hiện xong bố trí tái định cư cho 03 hộ bị ảnh hưởng dự án nên chưa thể phê duyệt PABT (đợt 3), hiện nay UBND huyện đã có Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 03/10/2022 đề nghị thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho Ban Quản lý để thực hiện phương án bố trí tái định cư (Đề nghị chuyển mục đích công trình: Xây dựng điểm tái định cư thuộc dự án Cầu Suối Nang 3 phục vụ tái định cư cho dự án). |
KHSDĐ 2018 (QĐ 719/QD-UBND ngày 22/8/2018); Bổ sung diện tích năm 2021 (QĐ số 90/QĐ- UBND); Tiếp tục thực hiện trong năm 2022 theo NQ số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 |
2 |
Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung xã Trà Phong |
Trà Phong |
1,67 |
|
|
0,231 |
1,439 |
|
1,67 |
Đã có Quyết định thu hồi đất (đợt 1) tại Quyết định số 4878 đến 4895/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng với diện tích 0,231 ha; Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ vướng mắc về việc một số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng vị trí đất, không đúng diện tích đất so với hiện trạng thực tế sử dụng đất nên dẫn đến chậm trong việc thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất phần diện tích còn lại. Hiện nay UBND huyện đã có Quyết định hủy các giấy chứng nhận quyền sử dụng đất này và Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ để đề nghị xác định loại đất đối với các thửa đất chưa được chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để có cơ sở thẩm định bản đồ địa chính khu đất và trình thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất theo quy định |
KHSDĐ năm 2020 (QĐ 199/QĐ-UBND); Bổ sung diện tích năm 2021 từ 0,35 ha thành 1,67 ha (QĐ 90/QĐ-UBND) |
3 |
Cầu qua sông Trà Bồng tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy |
TT. Trà Xuân và xã Trà Thủy |
1,00 |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
Đã có Quyết định thu hồi đất. Tuy nhiên do nguồn vốn phân bổ năm 2020 chưa đủ nên ngày 30/12/2021, UBND huyện mới tiếp tục phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 theo Quyết định số 6504/QĐ-UBND |
KHSDĐ năm 2020 (QĐ 199/QĐ-UBND) |
4 |
Thủy điện Trà Phong (Bao gồm các hạng mục: Lòng hồ; nhà quản lý vận hành; đường thi công - vận hành, cụm đầu mối; Nhà máy và đường dây đấu nối vào TBA 220 kW Sơn Hà) |
Xã Sơn Trà, Trà Phong, Trà Xinh và Trà Tây |
99,50 |
0,20 |
8,64 |
17,17 |
82,33 |
- |
99,50 |
Đã phê duyệt PABT đợt 1 (Quyết định số 6451/QĐ-UBND ngày 29/12/2021); đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Đã trình hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất, thuê đất đợt 1 với diện tích 17,17 ha. Do trong vùng thực hiện dự án có tài sản công (cầu Sông Tang) nên phải xác định vị trí, diện tích đất hạ tầng giao thông thay thế để hoàn trả lại cho địa phương quản lý, sử dụng nên chưa thể trình chuyển mục đích, cho thuê đất theo kế hoạch. |
- KHSDĐ 2019 (QĐ 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019); Bổ sung năm 2021 (QĐ 90/QĐ-UBND), Tiếp tục thực hiện trong năm 2022 theo NQ số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022. - Đính chính lại diện tích đất rừng phòng hộ từ 8,2 ha thành 8,64 ha theo Biểu số 2.10, Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 |
|
Tổng cộng |
|
103,77 |
0,20 |
8,64 |
17,93 |
84,84 |
0,00 |
102,77 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích QH |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) |
TT. Chợ Chùa |
4,00 |
0,3 |
3,7 |
|
4,00 |
Đã thông báo THĐ, chưa có Quyết định thu hồi đất (do chưa ban hành giá đất cụ thể để thẩm định, phê duyệt Phương án BTHT) |
Đăng ký năm 2020 |
2 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước và xã Hành Đức |
0,26 |
0,04 |
0,22 |
|
0,26 |
Đã thực hiện thủ tục thu hồi một phần diện tích đất; chưa chuyển mục đích và giao đất |
Đăng ký năm 2020 |
3 |
Đường tránh Đông huyện Nghĩa Hành |
Xã Hành Thuận, thị trấn Chợ Chùa |
12,50 |
2,35 |
10,15 |
|
12,5 |
Dự án đang bồi thường, GPMB và đang triển khai thi công. Xin đăng ký thực hiện công tác tiếp theo |
Đăng ký năm 2019 |
4 |
Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ |
Xã Hành Dũng, Hành Thuận |
6,00 |
6,00 |
|
|
6,00 |
Đã có Quyết định thu hồi đất trên địa bàn xã Hành Dũng. Tuy nhiên, tại xã Hành Thuận chưa đưa vào QHSD đất 2021-2030 nên chưa chuyển mục đích và giao đất |
Đăng ký năm 2020 |
|
Tổng cộng |
|
22,76 |
8,69 |
14,07 |
0,00 |
22,76 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Tình hình thu hồi |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung |
1,20 |
TT. Di Lăng |
1,05 |
0,15 |
|
1,20 |
Thống kê loại đất, diện tích, CSD tại QĐ 1660/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 QĐ bồi thường, hỗ trợ từ QĐ 2471 -> 2476/QĐ-UBND huyện ngày 7/11/2018 Đã thu hồi 3 đợt 1,05 ha (còn 1 đợt đang lập PA) Đang lập hồ sơ CMĐ, GĐ QĐ 936/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/8/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường |
KH 2018 tại QĐ 732 ngày 24/8/2018; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 |
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC8, DC10, DC11, DC18 (giai đoạn 2); Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC3, DC4 (giai đoạn 1, giai đoạn 2); khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC5, A4 |
6,96 |
TT. Di Lăng |
2,20 |
4,76 |
|
6,96 |
Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha, Đang hoàn thiện hồ sơ đất đai QĐ 128/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 giao đất vị trí DC8, DC10, DC11 DC18 (0,626 ha) QĐ 127/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 CMD vị trí DC8, DC10, DC11 DC18 (0,626 ha= LUC 0,4476, BHK 0,1784 ha) QĐ 855/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/8/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường vị trí DC3, DC4 |
KH 2017 tại QĐ 100 ngày 24/01/2017; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
3 |
Kè đường giao thông liên huyện (ĐT623) dọc sông Rin, thị trấn Di Lăng (Đầu tư đoạn kè từ Km 1+241 -> Km 1+429 thuộc dự án) |
1,50 |
TT. Di Lăng |
1,50 |
|
|
1,50 |
980/QĐ-UBND ngày 12/12/2019- QĐ phương án giá để bồi thường Đã thu hồi đất 1,5 ha Đang lập hồ sơ CMĐ, GĐ |
KH 2019 bổ sung tại QĐ 610 ngày 08/8/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
4 |
Thủy điện Trà Khúc 2 |
254,62 |
Sơn Giang Sơn Thành Sơn Linh Sơn Nham |
0,26 |
254,36 |
|
254,62 |
QĐ 879/QĐ-UBND tỉnh, ngày 21/8/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư; Hiện nay, đã có giá đất được UBND tỉnh phê duyệt; đã có thông báo thu hồi đất, đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Bổ sung trụ điện 1,02 ha |
KH 2022 tại QĐ 892 ngày 12/8/2022; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại NQ số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2022. Hiện nay, đã kết thúc niêm yết phương án bồi thường, GPMB tại xã Sơn Nham, Sơn Thành, đang trình phê duyệt phương án và thu hồi đất theo quy định. |
5 |
Thủy điện Trà Khúc 1 |
292,16 |
Sơn Giang Sơn Cao Sơn Hải Sơn Thủy Sơn Trung Sơn Thượng Di Lăng |
10,38 |
281,78 |
|
292,16 |
TB thu hồi đất: 315->355/TB-UBND ngày 16/8/2018 Đánh giá TĐMT 1725/QĐ-BTNMT của Bộ TNMT ngày 29/5/2018 Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 16/9/2022; CV số 246/HJC-QLDA ngày 18/7/2022 của Công ty cổ phần Thủy điện Huy Măng v/v giải trình các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh chủ trương đầu tư (lần 2) Cập nhật lại diện tích từ 284 ha thành 292,16 ha |
KH 2019 tại QĐ 65 ngày 24/01/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
6 |
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0 |
0,20 |
TT. Di Lăng |
0,09 |
0,10 |
|
0,20 |
QĐ 428/QĐ-UBND ngày 06/6/2021 phê duyệt giá để bồi thường Mở rộng chân kè ta luy 0,00215 ha QĐ 519/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/5/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường: Quyết định thu hồi đất từ 342-344 ngày 22/12/2022 |
KH 2020 tại QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin điều chỉnh thông tin năm 2022 tại NQ số 25/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
7 |
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
0,50 |
Các xã |
0,22 |
0,28 |
|
0,50 |
Phát sinh các trụ điện có liên quan đến diện tích đất lúa mà trước đây thiết kế chưa cập nhật Đã thu hồi 0,22 ha |
KH 2020 tại QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin chuyển mục đích đất lúa năm 2022 tại NQ số 25/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
Tổng |
557,14 |
|
15,70 |
541,43 |
|
557,14 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
Xã Nghĩa Hà |
3,26 |
Tờ bản đồ số 17, 18 |
Điều chỉnh thông tin tên dự án |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 với tên Khu tái định cư Khánh Lạc, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 và Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 với tên Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 - bổ sung (nay xin điều chỉnh thành tên Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi) |
2 |
Dự án: Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Cổ Lũy, TP. Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
Các xã Tịnh Khê, Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi |
4,54 |
Tờ BĐ số 23 xã Tịnh Khê, tờ BĐ số 01, 18 xã Nghĩa An |
Điều chỉnh thông tin tờ bản đồ địa chính |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 với Vị trí Tờ BĐ số 23 xã Tịnh Khê, tờ BĐ số 01, 18 xã Nghĩa An (nay xin điều chỉnh vị trí thành Tờ BĐ số 23 xã Tịnh Khê, tờ BĐ số 01, 18 xã Nghĩa An) |
3 |
Dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb, phân đoạn Km27+690- Km29+500 và Km31+870- Km33+450 |
Các xã Tịnh Hòa, Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
7,00 |
Các tờ bản đồ số: 08, 34, 38 và số 59 xã Tịnh Hòa; các tờ bản đồ số: 02, 04 và số 24 xã Tịnh Khê |
Do nhầm lẫn trong quá trình cập nhật vị trí hướng tuyến đoạn qua xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi |
Theo nội dung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 là tại các tờ bản đồ số: 16, 37, 38, 39, 44, 45, 46, 52, 53, 59 và số 60 xã Tịnh Hòa; các tờ bản đồ số 02, 13, 16,17, 19 và 24 xã Tịnh Khê |
4 |
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng |
TT. Di Lăng |
5,40 |
|
|
Điều chỉnh diện tích: từ 4,7 ha thành 5,4 ha tăng 0,7 ha; Điều chỉnh diện tích CMĐ đất lúa từ 0,72 ha thành 0,66 ha giảm 0,66 ha. |
|
Tổng |
20,2 |
|
|
|