Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1552/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/07/2023
Ngày có hiệu lực 19/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1552/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 313/TTr-SNV ngày 26/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.

2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.

3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Giao thông vận tải;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Biên chế công chức

HĐLĐ theo NĐ 111/202 2/NĐ- CP

Số lượng vị trí việc làm (tại một vị trí việc làm chỉ chọn một loại hình bên dưới)

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

Tổng số

Chia ra

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Lý luận chính trị

Quản lý nhà nước

Ngoại ngữ

Tin học

Chứng chỉ khác

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

Trình độ đào tạo

Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Tổng cộng

 

34

3

32

16

6

8

2

 

 

 

 

 

 

 

1

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

 

4

0

4

4

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Giám đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực tổng hợp, thanh tra, công tác văn phòng, kế hoạch, tài chính

CVCC hoặc CVC

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm

Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền

- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở

1.2

Phó Giám đốc/Phụ trách lĩnh vực xây dựng cơ bản (công tác thẩm định, quản lý chất lượng, bảo trì giao thông)

CVCC hoặc CVC

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm

Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền

- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở

1.3

Phó Giám đốc/Phụ trách công tác lĩnh vực quản lý vận tải, phương tiện và người lái

CVCC hoặc CVC

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm

Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền

- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở

1.4

Phó Giám đốc/Phụ trách công tác giao thông (an toàn giao thông, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ, đường thủy nội địa), giải phóng mặt bằng

CVCC hoặc CVC

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm

Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền

- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở

2

Văn phòng

 

4

3

6

2

0

2

2

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chánh Văn phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, kế hoạch, tổ chức, cán bộ, thi đua, khen thưởng, truyền thông

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán;

- Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

2.2

Phó Chánh Văn phòng/Phụ trách công tác tổng hợp, hành chính, quản trị công sở, cải cách hành chính, quốc phòng an ninh

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán;

- Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

2.3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng (kiêm tổng hợp)

CV

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán;

- Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

2.4

Văn thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ)

Văn thư viên

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác

 

 

 

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ

2.5

Nhân viên Lái xe

 

0

2

1

 

 

 

1

 

Có giấy phép lái xe hạng B2 trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành

 

 

 

 

 

2.6

Nhân viên phục vụ

 

0

1

1

 

 

 

1

Tốt nghiệp THPT trở lên

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

5

0

5

2

0

3

0

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách kế hoạch, tài chính, thống kê

CVC hoặc tương đương hoặc CV hoặc tương đương

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng;

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải.

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

3.2

Phó Trưởng phòng/Phụ trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư

CVC hoặc tương đương hoặc CV hoặc tương đương

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng;

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải.

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

3.3

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

CV hoặc tương đương

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng;

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải.

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

3.4

Kế toán viên

Kế toán viên

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán

3.5

Chuyên viên về thống kê

CV

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng;

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

4

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

 

5

0

4

2

2

0

0

0

 

 

 

 

 

 

4.1

Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

4.2

Phó Trưởng phòng/Phụ trách an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

4.3

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)

CV

2

 

1

 

1

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

4.4

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)

CV

1

 

1

 

1

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

5

Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

 

5

0

4

2

2

0

0

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách quản lý chất lượng công trình giao thông

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

5.2

Phó Trưởng phòng/Phụ trách quản lý hạ tầng - kỹ thuật, quản lý đầu tư theo đối tác công tư

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

5.3

Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

CV

1

 

1

 

1

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

5.4

Chuyên viên quản lý chất lượng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật

CV

2

 

1

 

1

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

6

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

 

5

0

4

2

2

0

0

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trưởng phòng/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách về phương tiện và người lái

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí ; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

6.2

Phó Trưởng phòng/Phụ trách vận tải, đăng kiểm

CVC hoặc CV

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

TC trở lên

- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

6.3

Chuyên viên về quản lý vận tải (kiêm quản lý về đăng kiểm)

CV

2

 

1

 

1

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

6.4

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

CV

1

 

1

 

1

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV và tương đương

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

7

Thanh tra

 

6

0

5

2

0

3

0

0

 

 

 

 

 

 

7.1

Chánh Thanh tra/Phụ trách chung công tác thanh tra; tiếp công dân

Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

TC trở lên

- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

7.2

Phó Chánh Thanh tra/Phụ trách thanh tra chuyên ngành

Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên

1

 

1

1

 

 

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

TC trở lên

- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính;

- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng

7.3

Thanh tra viên/Phụ trách công tác thanh tra về công tác vận tải, phương tiện và người lái

Thanh tra viên

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên

7.4

Thanh tra viên/Phụ trách công tác thanh tra về công tác quản lý chất lượng, kết cấu hạ tầng giao thông, an ninh, an toàn giao thông

Thanh tra viên

2

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên

7.5

Thanh tra viên/ Phụ trách công tác tổng hợp, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

1

 

1

 

 

1

 

ĐH trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

- Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải

 

Chứng chỉ CV

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên

Ghi chú:

- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.

- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.

- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.

- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.

[...]