Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1550/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 9 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013, 2014, 2016;
Căn cứ các Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị phần: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 242/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc công bố Đơn giá thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 05/5/2017), ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 138/HĐND-KTNS ngày 07/6/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung sau:
I. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đô thị :
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
9.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
154.000 |
II |
Thị xã Sông cầu |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
8.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
29.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
51.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
154.000 |
III |
Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
7.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
22.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
43.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
154.000 |
IV |
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
6.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
38.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
148.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị:
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
4.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
1.3 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
22.000 |
1.4 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
57.000 |
II |
Thị xã Sông cầu |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
57.000 |
III |
Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
5.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
10.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
16.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
57.000 |
IV |
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
5.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
14.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
55.000 |
II. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nông thôn:
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Huyện Đông Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
Đồng/phòng/tháng |
5.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
Đồng/hộ/tháng |
18.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
34.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
123.000 |
II |
Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
4.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
16.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
118.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn:
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Huyện Đông Hòa |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
4.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
2.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
13.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
46.000 |
II |
Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân |
|
|
1.1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
4.000 |
1.2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
2.000 |
1.3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
1.4 |
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
11.000 |
1.5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 rác |
44.000 |
* Ghi chú:
- Đối với hộ gia đình: Tính bình quân 4 người/hộ.
- Đối với nhà nghỉ, phòng trọ: Tính bình quân 2 người/phòng.
- Đơn vị tính: 1 tấn rác = 1,4 m3 rác (dùng cho các đối tượng nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe).