Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 1550/QĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 10/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi nội dung đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 (theo các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Nội dung công bố thủ tục hành chính quy định tại khoản 1 Điều này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ:
http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=51648&idcm=257.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI
DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||||
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010010 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010023 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Mã hồ sơ TTHC: 1.010031 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT vào Danh mục TTHC mới tại Quyết định này. Các nội dung công bố khác của TTHC này giữ nguyên theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||||
1 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.001996 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Mã hồ sơ TTHC: 2.002044 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
3 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mã hồ sơ TTHC: 2.001992 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
4 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Mã hồ sơ TTHC: 2.001954 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/20197TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
5 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002070 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
6 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Mã hồ sơ TTHC: 2.002031 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
7 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã hồ sơ TTHC: 1.005176 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
8 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mã hồ sơ TTHC: 2.002034 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
9 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002015 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002029 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002020 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
12 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Mã hồ sơ TTHC: 2.000368 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
13 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000416 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện thủ tục hành chính và Lệ phí thực hiện TTHC |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000375 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
15 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010029 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |