Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Khu B7)
Số hiệu | 1549/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÂN KHU KHU VỰC PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG - VẠN HẠNH - MAI XUÂN THƯỞNG - VÕ TRƯỜNG TOẢN, PHƯỜNG 8, THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT (KHU B7)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2008 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phục cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Văn bản số 3453/TTr-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố Đà Lạt và Văn bản số 106/SXD-QHKT ngày 30/6/2017 của Sở Xây dựng về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt (Khu B7), tỷ lệ 1/2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt (Khu B7), tỷ lệ 1/2000 với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt (Khu B7), tỷ lệ 1/2000.
2. Phạm vi quy hoạch:
a) Vị trí: phường 8, thành phố Đà Lạt.
b) Giới cận:
- Phía Bắc: giáp đường Mai Xuân Thưởng và đường Vạn Hạnh.
- Phía Nam: giáp trường đại học Đà Lạt.
- Phía Tây: giáp đường Võ Trường Toản.
- Phía Đông: giáp đường Phù Đổng Thiên Vương.
3. Diện tích quy hoạch: 47,5 ha.
4. Nội dung quy hoạch:
a) Cơ cấu sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất công trình hành chính |
0,22 |
0,46 |
2 |
Đất công trình giáo dục |
0,71 |
1,49 |
3 |
Hội trường sinh hoạt cộng đồng |
0,06 |
0,13 |
4 |
Đất công trình thương mại - dịch vụ công cộng |
0,02 |
0,04 |
5 |
Đất công trình tôn giáo |
1,73 |
3,64 |
6 |
Đất ở |
21,21 |
44,65 |
Biệt lập |
14,99 |
|
|
Liên kế sân vườn |
5,54 |
|
|
Nhà ở xã hội |
0,68 |
|
|
7 |
Đất công viên cảnh quan đô thị |
15,48 |
32,59 |
8 |
Mặt nước |
0,83 |
1,75 |
9 |
Đất giao thông |
7,24 |
15,24 |
|
Tổng cộng |
47,50 |
100,00 |
b) Chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc cho từng khu đất:
- Chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc về mật độ, tầng cao của công trình xây dựng trên từng khu đất cụ thể theo bảng sau:
STT |
Ký hiệu |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Mật độ XD (%) |
Diện tích XD (ha) |
Tầng cao (tầng) |
Khoảng lùi (m) |
1 |
|
Công trình hành chính |
0,22 |
|
0,09 |
|
|
1 |
UBND phường 8 |
0,22 |
40 |
0,088 |
3 |
6 |
|
2 |
|
Đất công trình giáo dục |
0,71 |
|
0,28 |
|
|
2 |
Trường tiểu học Đa Thiện - hiện trạng |
0,71 |
40 |
0,284 |
3 |
6 |
|
3 |
|
Hội trường sinh hoạt cộng đồng |
0,06 |
|
0,02 |
|
|
3 |
Hội trường tổ dân phố Đa Thiện 1 - xây mới (giáp chùa Vạn Hạnh) |
0,02 |
40 |
0,008 |
2 |
6 |
|
4 |
Hội trường tổ dân phố Đa Thiện 3 - hiện trạng |
0,04 |
40 |
0,016 |
2 |
3 |
|
4 |
|
Đất công trình thương mại - dịch vụ công cộng |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu số 6 |
0,02 |
40 |
0,008 |
1 |
6 |
|
5 |
|
Đất công trình tôn giáo |
1,73 |
|
0,43 |
|
|
6 |
Chùa Vạn Hạnh |
1,59 |
25 |
0,398 |
3 |
6 |
|
7 |
Cực Lạc Viện |
0,14 |
25 |
0,035 |
3 |
6 |
|
6 |
|
Đất ở |
21,21 |
|
9,66 |
|
|
B7-01 |
Biệt lập |
0,12 |
50 |
0,06 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-02 |
Biệt lập |
0,09 |
50 |
0,05 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-02a |
Biệt lập |
0,53 |
30 |
0,16 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-03 |
Biệt lập |
0,61 |
50 |
0,31 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-03a |
Biệt lập |
0,10 |
30 |
0,03 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-04 |
Biệt lập |
0,37 |
50 |
0,19 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-04a |
Biệt lập |
1,52 |
30 |
0,46 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-05 |
Biệt lập |
0,68 |
50 |
0,34 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-05a |
Biệt lập |
0,69 |
30 |
0,21 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-06 |
Biệt lập |
0,48 |
30 |
0,14 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-07 |
Biệt lập |
0,70 |
30 |
0,21 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-08 |
Biệt lập |
0,60 |
30 |
0,18 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-09 |
Biệt lập |
0,22 |
50 |
0,11 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-09a |
Biệt lập |
0,54 |
30 |
0,16 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-10 |
Biệt lập |
0,74 |
50 |
0,37 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-10a |
Biệt lập |
0,94 |
30 |
0,28 |
2 |
đường hẻm: 3m |
|
B7-11 |
Biệt lập |
0,66 |
50 |
0,33 |
2~3 |
Vạn Hạnh, Mai Xuân Thưởng, đường hẻm: 3m |
|
B7-11a |
Biệt lập |
0,68 |
30 |
0,20 |
2 |
Đường hẻm:3m |
|
B7-12 |
Biệt lập |
0,46 |
50 |
0,23 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-12a |
Biệt lập |
0,48 |
30 |
0,14 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-13 |
Biệt lập |
0,90 |
50 |
0,45 |
2~3 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-13a |
Biệt lập |
0,80 |
30 |
0,24 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-14a |
Biệt lập |
0,81 |
30 |
0,24 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-15 |
Biệt lập |
0,34 |
50 |
0,17 |
2 |
Võ Trường Toản, đường hẻm: 3m |
|
B7-15a |
Biệt lập |
0,25 |
30 |
0,08 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-16 |
Biệt lập |
0,36 |
50 |
0,18 |
2 |
Võ Trường Toản, đường hẻm: 3m |
|
B7-17 |
Liên kế sân vườn |
0,11 |
70 |
0,08 |
2~5 |
Vạn Hạnh, đường hẻm: 3m |
|
B7-18 |
Liên kế sân vườn |
0,20 |
70 |
0,14 |
2~5 |
Vạn Hạnh: 3m, Phù Đổng Thiên Vương, đường hẻm: 2,4 m |
|
B7-19 |
Liên kế sân vườn |
1,23 |
70 |
0,86 |
2~5 |
Vạn Hạnh: 3m, Phù Đổng Thiên Vương, đường hẻm: 2,4 m |
|
B7-20 |
Liên kế sân vườn |
1,04 |
70 |
0,73 |
2~5 |
Phù Đổng Thiên Vương, đường hẻm: 2,4 m |
|
B7-21 |
Liên kế sân vườn |
1,48 |
70 |
1,04 |
2~5 |
Phù Đổng Thiên Vương, đường hẻm: 2,4 m |
|
B7-22 |
Liên kế sân vườn |
0,38 |
70 |
0,27 |
2~5 |
Vạn Hạnh: 3m Phù Đổng Thiên Vương, đường hẻm: 2,4 m |
|
B7-23 |
Liên kế sân vườn |
0,63 |
70 |
0,44 |
2~5 |
Vạn Hạnh: 3m; Phù Đổng Thiên Vương, đường hẻm: 2,4 m |
|
B7-23a |
Biệt lập (thuộc khu nhà ở CB, CNV trường đại học Đà Lạt tại đường Phù Đổng Thiên Vương theo Quyết định số 257/QĐ/UB ngày 20/5/1991 của UBND tỉnh Lâm Đồng) |
0,32 |
50 |
|
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-24 |
Liên kế sân vườn |
0,47 |
70 |
0,33 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B7-25 |
Nhà ở xã hội |
0,68 |
40 |
0,27 |
5 |
6 |
|
7 |
|
Đất công viên cảnh quan đô thị |
15,48 |
0 |
|
|
|
8 |
|
Mặt nước |
0,83 |
|
|
|
|
9 |
|
Đất giao thông |
7,24 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
47,50 |
|
10,50 |
|
|
- Tổng diện tích xây dựng công trình kiến trúc 10,50ha, mật độ xây dựng gộp của phân khu 22,10%.
c) Quy hoạch công viên, cây xanh:
- Các công viên cây xanh cảnh quan được bố trí tại các thung lũng, tạo mảng xanh cho đô thị và không gian thông thoáng cho khu ở; đồng thời trồng cây xanh cách ly bảo vệ lòng suối, cải tạo suối tại các khu vực, hạn chế tình trạng ngập úng theo định hướng của Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.