Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2.000 Vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao, huyện Phù Cát do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 2190/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2190/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU CHỨC NĂNG TỶ LỆ 1/2.000 VÙNG NUÔI TÔM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO, HUYỆN PHÙ CÁT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn 2030;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 108/TTr-SXD ngày 14/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2.000 Vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao, huyện Phù Cát.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng: Thuộc 02 xã Cát Thành và xã Cát Hải, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Giới cận như sau:
- Phía Bắc: Giáp đất trồng phi lao và bãi cát;
- Phía Nam: Giáp đất trồng phi lao và bãi cát;
- Phía Đông: Giáp biển Đông;
- Phía Tây: Giáp đất trồng phi lao, bãi cát và Xí nghiệp Sa khoáng Nam Đề Gi.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Quy hoạch quỹ đất để đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao để mang lại hiệu quả kinh tế cao và phát triển bền vững;
- Hình thành vùng sản xuất tôm nguyên liệu tập trung, ổn định cung ứng cho các cơ sở chế biến xuất khẩu trong tỉnh;
- Làm cơ sở quản lý đầu tư các khu chức năng vùng nuôi trồng thủy sản ứng dụng công nghệ cao theo quy hoạch.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng các phân khu nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao |
1.771.187 |
85,62 |
2 |
Đất giao thông |
72.022 |
3,48 |
3 |
Đất cây xanh |
222.048 |
10,73 |
4 |
Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối |
3.362 |
0,17 |
|
Tổng cộng |
2.068.619 |
100,00 |
5. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
a. Chuẩn bị kỹ thuật:
- Quy hoạch san nền: Độ dốc san nền 0,1% < I (%) < 4%, hướng dốc từ Tây sang Đông, đảm bảo thoát nước mặt không bị ngập úng cục bộ. Cao độ san nền tại vị trí cao nhất gần tỉnh lộ ĐT.639 là +11,0 m và thấp nhất là phía Đông gần biển là +4,0 m.
- Quy hoạch thoát nước mưa: Nước mưa được thu gom qua các hố ga tập trung về các trục đường chính và thoát về biển phía Đông thông qua 03 điểm xả. Kết cấu: Sử dụng cống bê tông ly tâm D800-D1000.
b. Giao thông: Quy hoạch trục giao thông chính lộ giới 16m, đấu nối khu quy hoạch với tỉnh lộ ĐT.639. Giao thông nội bộ nối liền các khu chức năng với nhau tạo nên hệ thống giao thông hoàn chỉnh, lộ giới 16m.