Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Vạn Kiếp, phường 7 và phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Khu B4)
Số hiệu | 1459/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1459/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÂN KHU KHU VỰC XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH - THÁNH MẪU - VẠN KIẾP, PHƯỜNG 7 VÀ PHƯỜNG 8, THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT (KHU B4)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2008 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Văn bản số 2916/UBND ngày 05/5/2017 của UBND thành phố Đà Lạt và Văn bản số 93/SXD-QHKT ngày 08/6/2017 của Sở Xây dựng về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Vạn Kiếp, phường 7 và phường 8, thành phố Đà Lạt (Khu B4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Vạn Kiếp, phường 7 và phường 8, thành phố Đà Lạt (Khu B4), tỷ lệ 1/2000 với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: quy hoạch phân khu Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Vạn Kiếp, phường 7 và phường 8, thành phố Đà Lạt (Khu B4).
2. Phạm vi quy hoạch:
a) Vị trí: phường 8, thành phố Đà Lạt.
b) Giới cận:
- Phía Bắc: giáp đường Thánh Mẫu.
- Phía Nam: giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh và Vạn Kiếp.
- Phía Tây: giáp đường Vạn Kiếp.
- Phía Đông: giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh.
3. Diện tích quy hoạch: 84.000 m2 (84 ha).
4. Nội dung quy hoạch:
a) Cơ cấu sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất công trình hành chính |
0,25 |
0,30 |
2 |
Đất công trình giáo dục |
5,58 |
6,64 |
3 |
Đất công trình thương mại - dịch vụ công cộng |
0,16 |
0,19 |
4 |
Đất ở |
24,01 |
28,58 |
Biệt lập |
23,30 |
|
|
Liên kế sân vườn |
0,71 |
|
|
5 |
Đất nông nghiệp sạch đô thị |
30,71 |
36,56 |
6 |
Mặt nước |
12,43 |
14,80 |
7 |
Đất giao thông |
10,86 |
12,93 |
|
TỔNG |
84,00 |
100,00 |
b) Chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc cho từng khu đất:
- Chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc về mật độ, tầng cao của công trình xây dựng trên từng khu đất cụ thể theo bảng sau:
STT |
Ký hiệu |
Loại đất |
DT đất (ha) |
Mật độ XD (%) |
DT XD (ha) |
Tầng cao (tầng) |
Khoảng lùi (m) |
1 |
|
Đất công trình hành chính |
0,25 |
|
0,10 |
|
|
1 |
UBND phường 7 |
0,13 |
40 |
0,052 |
3 |
6,0 |
|
2 |
Công an phường 7 |
0,12 |
40 |
0,048 |
3 |
6,0 |
|
2 |
|
Đất công trình giáo dục |
5,58 |
|
2,23 |
|
|
3 |
Trường tiểu học Đa Thành - hiện trạng |
0,82 |
40 |
0,328 |
3 |
6,0 |
|
4 |
Trường Mầm non 7 - hiện trạng |
0,22 |
40 |
0,088 |
3 |
6,0 |
|
5 |
Công trình giáo dục - dự trữ |
4,54 |
40 |
1,816 |
5 |
6,0 |
|
3 |
|
Đất công trình TM - DV công cộng |
0,16 |
|
0,06 |
|
|
6 |
Cây xăng Tùng Lâm |
0,05 |
40 |
0,020 |
5 |
6,0 |
|
7 |
Trạm viễn thông phường 8 |
0,11 |
40 |
0,044 |
5 |
6,0 |
|
4 |
|
Đất ở |
24,01 |
|
11,29 |
|
|
B4-01 |
Biệt lập |
0,90 |
50 |
0,450 |
2~3 |
Thánh Mẫu: 4,5m - Đường hẻm: 3m |
|
B4-02 |
Biệt lập |
0,92 |
50 |
0,460 |
2~3 |
Thánh Mẫu: 4,5m - Đường hẻm: 3m |
|
B4-03a |
Biệt lập |
0,79 |
30 |
0,237 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B4-04 |
Biệt lập |
1,83 |
50 |
0,915 |
2~3 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: 4,5m Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-04a |
Biệt lập |
1,03 |
30 |
0,309 |
2 |
Đường hẻm: 3m |
|
B4-05 |
Biệt lập |
2,73 |
50 |
1,365 |
2~3 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: 4,5m Tô Hiệu, Vạn Kiếp, đường hẻm: 3m |
|
B4-06 |
Biệt lập |
0,41 |
50 |
0,205 |
2~3 |
Thánh Mẫu: 4,5m Tô Hiệu: 3m |
|
B4-07 |
Biệt lập |
0,49 |
50 |
0,245 |
2~3 |
Thánh Mẫu: 4,5m Tô Hiệu: 3m |
|
B4-08 |
Biệt lập |
1,06 |
50 |
0,530 |
2~3 |
Thánh Mẫu: 4,5m |
|
B4-09 |
Biệt lập |
1,05 |
40 |
0,420 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-10 |
Biệt lập |
0,74 |
40 |
0,296 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-11 |
Biệt lập |
2,00 |
40 |
0,800 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-12 |
Biệt lập |
1,86 |
50 |
0,930 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-13 |
Biệt lập |
0,91 |
50 |
0,455 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-14 |
Biệt lập |
0,46 |
50 |
0,230 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-15 |
Biệt lập |
0,88 |
50 |
0,440 |
2~3 |
Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-16 |
Biệt lập |
1,21 |
50 |
0,605 |
2~3 |
Vạn Kiếp, Tôn Thất Tùng, Tô Hiệu, đường hẻm: 3m |
|
B4-17 |
Biệt lập |
2,65 |
50 |
1,325 |
2~3 |
Vạn Kiếp, Tôn Thất Tùng: 3m |
|
B4-18 |
Biệt lập |
0,28 |
50 |
0,140 |
2~3 |
Tôn Thất Tùng: 3m |
|
B4-19 |
Biệt lập |
1,10 |
40 |
0,440 |
2~3 |
Tôn Thất Tùng, đường hẻm: 3m |
|
B4-20 |
Liên kế sân vườn |
0,71 |
70 |
0,497 |
2~3 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh, Thánh Mẫu: 4,5m |
|
5 |
|
Đất nông nghiệp sạch đô thị |
30,71 |
0 |
|
|
|
6 |
|
Mặt nước (hồ Vạn Kiếp) |
12,43 |
0 |
|
|
|
7 |
|
Đất giao thông |
10,86 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
84,00 |
|
13,69 |
|
|
- Tổng diện tích xây dựng công trình kiến trúc 13,69ha, mật độ xây dựng gộp của phân khu 16,3%.
c) Quy hoạch công viên, cây xanh:
- Các công viên cây xanh cảnh quan được bố trí tại các thung lũng, tạo mảng xanh cho đô thị và không gian thông thoáng cho khu ở, bên cạnh đó dọc theo suối trồng cây xanh cách ly nhằm bảo vệ lòng suối, cải tạo suối tại các khu vực, hạn chế tình trạng ngập lụt. Hồ Vạn Kiếp được cải tạo và xây dựng mở rộng theo định hướng của Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.