Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1546/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 30/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1546/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân b ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 5010/STC-NS ngày 23/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các biu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
-
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, c
ác phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT,KTTHTien702

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.532.834

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

14.243.118

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

3.382.560

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

10.860.558

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

VI

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

B

TỔNG CHI NSĐP

17.532.834

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.479.818

1

Chi đầu tư phát triển

4.566.782

2

Chi thường xuyên

9.423.782

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

5

Chi dự phòng ngân sách

284.800

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.053.016

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.989.050

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

236.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7.320

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.320

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

236.700

1

Vay để bù đắp bội chi

236.700

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.810.873

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

11.757.857

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

14.810.873

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

10.080.507

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.730.366

-

Chi bổ sung cân đối

4.280.852

-

Chi bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP

236.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.215.627

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.485.261

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.730.366

-

Thu bổ sung cân đối

4.280.852

-

Thu bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách

7.215.627

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.215.627

2

Chi bổ sung cho NS xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

[...]