ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1538/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 06 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 489/TTr-SNV ngày 02/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xây
dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.012672.H61
|
Thủ tục đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012664.H61
|
Thủ tục đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
1.012661.H61
|
Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
1.012659.H61
|
Thủ tục đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc người chưa được xóa án tích
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
1.012658.H61
|
Thủ tục đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
1.012657.H61
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
1.012656.H61
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
1.012653.H61
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
1.012651.H61
|
Thủ tục thông
báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
1.012648.H61
|
Thủ tục đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
1.012646.H61
|
Thủ tục đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
1.012645.H61
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
1.012644.H61
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
1.012642.H61
|
Thủ tục thông
báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
(cấp tỉnh)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
1.012641.H61
|
Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
1.012639.H61
|
Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
1.012637.H61
|
Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
1.012635.H61
|
Thủ tục thông
báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
1.012634.H61
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối
với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều
25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
1.012632.H61
|
Thủ tục đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
1.012631.H61
|
Thủ tục thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
1.012630.H61
|
Thủ tục thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
1.012629.H61
|
Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
1.012628.H61
|
Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
1.012626.H61
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
26
|
1.012625.H61
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
27
|
1.012626.H61
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
28
|
1.012622.H61
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
29
|
1.012621.H61
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30
|
1.012620.H61
|
Thủ tục thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31
|
1.012619.H61
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
32
|
1.012617.H61
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33
|
1.012616.H61
|
Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34
|
1.012615.H61
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
35
|
1.012613.H61
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
36
|
1.012608.H61
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
37
|
1.012607.H61
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
38
|
1.012606.H61
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
39
|
1.012605.H61
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
40
|
1.012604.H61
|
Thủ tục thông
báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt
động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn
giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn
giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.012603.H61
|
Thủ tục thông
báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012602.H61
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
1.012601.H61
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
1.012600.H61
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
1.012599.H61
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
1.012598.H61
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
1.012596.H61
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
1.012593.H61
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.012592.H61
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012591.H61
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
1.012590.H61
|
Thủ tục đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
1.012588.H61
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
1.012586.H61
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
1.012585.H61
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
1.012584.H61
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
1.012582.H61
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
1.012580.H61
|
Thủ tục thông
báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
1.012579.H61
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012672.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
45 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012664.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sát nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (mã TTHC:
1.012661.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
45 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
4.
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang
bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (mã TTHC: 1.012659.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
5.
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam (mã TTHC: 1.012658.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
6.
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (mã TTHC: 1.012657.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
7.
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (mã TTHC:
1.012656.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
8.
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (mã TTHC:
1.012653.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
9.
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (mã TTHC: 1.012651.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển hồ sơ
về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
10. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012648.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
11. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở
một tỉnh (mã TTHC: 1.012646.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
12. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012645.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
13. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc (mã TTHC: 1.012644.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
14. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (mã TTHC: 1.012642.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển hồ sơ
về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
15. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012641.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
45 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
16. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (mã TTHC: 1.012639.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
17. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (mã
TTHC: 1.012637.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên
Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem
xét
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban
Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
18. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
(mã TTHC:1.012635.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt báo cáo UBND tỉnh;
chuyển hồ sơ về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
19. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động
tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (mã TTHC:
1.012634.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt báo cáo UBND tỉnh;
chuyển hồ sơ về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
20. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012632.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
54 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
21. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo (mã TTHC: 1.012631.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
22. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo (mã TTHC: 1.012630.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
23. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo (mã TTHC: 1.012629.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn,kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển về Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
24. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,bầu cử, suy cử làm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012628.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn,kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển về Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
25. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo (mã TTHC: 1.012626.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
26. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh ( mã TTHC: 1.012625.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
27. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoặt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo (mã TTHC: 1.012626.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
28. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (mã TTHC:
1.012622.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
29. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(mã TTHC: 1.012621.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chuyển việc,
nhà tu hành (mã TTHC: 1.012620.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
31. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo (mã TTHC: 1.012619.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
32. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh (mã TTHC: 1.012617.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
33. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo (mã TTHC: 1.012616.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
34. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (mã TTHC:
1.012615.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
35. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (mã
TTHC: 1.012613.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
36. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh (mã TTHC: 1.012608.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
37. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (mã TTHC:
1.012607.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
38. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh (mã TTHC: 1.012606.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
39. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (mã TTHC: 1.012605.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
40. Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức,
cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn
giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu
kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (mã TTHC: 1.012604.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Nội Vụ
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định
tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (mã TTHC:
1.012603.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội
vụ lưu trữu hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (mã TTHC:
1.012602.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội
vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (mã
TTHC: 1.012601.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội
vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
4. Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (mã TTHC: 1.012600.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội
vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
5. Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (mã TTHC: 1.012599.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ phối hợp đơn vị khác thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét
|
UBND cấp huyện
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
huyện ký duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức Đại hội
của tổ chức tôn giáo, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (mã TTHC:
1.012598.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ phối hợp đơn vị khác thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét
|
UBND cấp huyện
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
huyện ký duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, chuyển kết quả đến Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (mã
TTHC: 1.012596.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ phối hợp đơn vị khác thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét
|
UBND cấp huyện
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
huyện ký duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, chuyển
kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (mã TTHC: 1.012593.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Công chức
Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội
vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mã TTHC: 1.012592.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND cấp xã
|
12,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mã
TTHC: 1.012591.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND cấp xã
|
12,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mã
TTHC: 1.012590.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND cấp xã
|
17,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (mã TTHC: 1.012588.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã văn bản xác nhận về tiếp nhận
thông báo
|
UBND cấp xã
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ
hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (mã TTHC:
1.012586.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp
nhận thông báo
|
UBND cấp xã
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ
hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung (mã TTHC: 1.012585.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND cấp xã
|
12,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã (mã TTHC: 1.012584.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND cấp xã
|
12,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác (mã TTHC: 1.012582.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND cấp xã
|
17,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung (mã TTHC: 1.012580.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp
nhận thông báo
|
UBND cấp xã
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ
hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một
xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (mã
TTHC: 1.012579.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức phụ
trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp
nhận thông báo
|
UBND cấp xã
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ
hồ sơ theo quy định
|
03 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|