Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1434/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/08/2024
Ngày có hiệu lực 23/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1434/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 953/TTr-SNV ngày 20 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) quy trình nội bộ (cấp tỉnh:40, cấp huyện:08, cấp xã:10) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, vận hành quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 22 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Tổng thời gian thực hiện: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)

- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

Bước 2

Ban Tôn giáo

- Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý

24 giờ

- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan

Bước 3

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ

08 giờ

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan

Bước 4

Các ngành chức năng có liên quan

Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan

Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ

56 giờ

Bước 5

Ban Tôn giáo

Công chức phụ trách

Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo

192 giờ

Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Bước 6

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản

Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh

12 giờ

Giám đốc Sở Nội vụ

Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định

Bước 7

Văn phòng Sở Nội vụ

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)

- Phát hành Tờ trình

04 giờ

Bước 8

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Xem xét, quyết định

- Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ

160 giờ

Bước 9

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

08 giờ

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ

12 giờ

Giám đốc Sở Nội vụ

Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)

- Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)

 

2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 24 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)

- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Chuyển hồ sơ

04 giờ

Bước 2

Ban Tôn giáo

- Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý

24 giờ

- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan

Bước 3

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ

08 giờ

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan

Bước 4

Các ngành chức năng có liên quan

Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan

Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ

40 giờ

Bước 5

Ban Tôn giáo

Công chức phụ trách

Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo

60 giờ

Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Bước 6

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản

Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh

8 giờ

Giám đốc Sở Nội vụ

Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định

Bước 7

Văn phòng Sở Nội vụ

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)

- Phát hành Tờ trình

04 giờ

Bước 8

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Xem xét, quyết định

- Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ

80 giờ

Bước 9

Sở Nội vụ

Lãnh đạo Ban Tôn giáo

Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

04 giờ

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ

Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ

8 giờ

Giám đốc Sở Nội vụ

Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)

- Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)

[...]