Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1537/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Đinh Quốc Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 6 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 690/TTr-STTTT ngày 05 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của đơn vị; rà soát, cập nhật các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ theo văn bản pháp luật hiện hành theo hướng dẫn tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
Trang |
|
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
1 |
Cấp phép xuất bản bản tin |
5 |
2 |
Văn bản trả lời về đề nghị tổ chức họp báo |
7 |
3 |
Đăng tin, bài phát biểu của cơ quan, tổ chức nước ngoài trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
8 |
4 |
Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
10 |
5 |
Đăng ký họp báo của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
11 |
6 |
Đăng ký trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
12 |
7 |
Văn bản cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
14 |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
8 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
16 |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
18 |
10 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
20 |
11 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
22 |
12 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
24 |
13 |
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
26 |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
28 |
15 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
30 |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
32 |
17 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
33 |
18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
35 |
19 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
37 |
20 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
38 |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
40 |
22 |
Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
43 |
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
45 |
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
46 |
25 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
48 |
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
26 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên internet (website) |
49 |
27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin tổng hợp |
53 |
28 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
54 |
29 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
55 |
V. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG |
|
|
30 |
Chấp thuận tọa độ lắp đặt các trạm thu phát sóng di động |
56 |
VI. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
31 |
Cấp phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
57 |
32 |
Đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
65 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
73 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
73 |
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
74 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
77 |
5 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
79 |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
80 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|