Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Thông tin và Truyền thông có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1514/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Thân Đức Hưởng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1514/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 01 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Thông tinh và Truyền thông có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 46 thủ tục hành chính, trong đó: 40 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm
theo Quyết định số: 1514/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
I |
CẤP TỈNH |
Có |
Không |
39 |
1 |
||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
X |
|
2 |
Phát hành thông cáo báo chí |
X |
|
3 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
X |
4 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
X |
|
5 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
X |
|
6 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
|
7 |
Cấp thẻ nhà báo |
X |
|
8 |
Cho phép hoạt động thông tin báo chí của phóng viên thường trú đối với cơ quan báo chí nước ngoài |
X |
|
9 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
10 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
|
11 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
X |
|
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
13 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
|
14 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
|
15 |
Giấy phép hoạt động in |
X |
|
16 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
|
17 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
|
18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
19 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
X |
|
20 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
|
23 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
|
24 |
Cấp giấy phép bưu chính phạm vi nội tỉnh |
X |
|
25 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
26 |
Thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích |
X |
|
27 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
28 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
29 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
30 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
|
31 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
32 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
|
33 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
|
34 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
|
35 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
|
36 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
X |
|
37 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
X |
|
38 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
X |
|
39 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
X |
|
40 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
X |
|
II |
CẤP HUYỆN |
6 |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
42 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
43 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
44 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
|
45 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
46 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|