ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1501/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày
07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh
mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1019/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 về
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu
sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số
3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được
phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày
30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự
án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Phú Ninh tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 16/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 12/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Ninh với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Phú Ninh chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực để đầu tư
các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được
phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phú Ninh triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát
sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công
Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Phú Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ
NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Diện tích
(ha)
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+..+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.564,67
|
972,44
|
3.167,05
|
1.495,62
|
648,02
|
2.837,29
|
1.596,09
|
7.131,22
|
3.474,28
|
1.623,65
|
1.383,69
|
1.235,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.336,97
|
702,68
|
1.455,77
|
1.228,21
|
452,98
|
2.169,43
|
1.147,68
|
5.585,88
|
3.199,31
|
1.340,59
|
1.168,10
|
886,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.611,26
|
442,42
|
291,24
|
578,44
|
133,07
|
488,78
|
416,60
|
196,32
|
741,42
|
655,24
|
374,17
|
293,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.213,83
|
365,95
|
291,24
|
518,83
|
123,47
|
449,30
|
430,64
|
134,74
|
637,47
|
655,24
|
313,39
|
293,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.962,43
|
152,60
|
113,29
|
301,06
|
135,57
|
223,77
|
219,51
|
61,68
|
261,80
|
180,03
|
136,45
|
176,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.412,41
|
99,98
|
225,76
|
348,65
|
160,74
|
499,46
|
508,21
|
843,68
|
601,65
|
446,41
|
292,12
|
385,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.461,96
|
-
|
379,67
|
-
|
-
|
442,63
|
-
|
1.318,47
|
321,19
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.836,50
|
-
|
433,40
|
-
|
22,65
|
514,79
|
-
|
3.165,63
|
1.260,84
|
57,11
|
359,54
|
22,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
30,32
|
6,93
|
12,41
|
0,05
|
0,88
|
-
|
3,36
|
0,10
|
4,27
|
0,40
|
-
|
1,92
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,12
|
0,74
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
8,14
|
1,40
|
5,86
|
5,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.021,81
|
262,94
|
1.689,96
|
252,05
|
191,83
|
631,66
|
440,74
|
1.480,73
|
272,80
|
247,93
|
202,81
|
348,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,89
|
3,75
|
-
|
-
|
1,56
|
1,76
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
28,48
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,02
|
-
|
0,20
|
-
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
213,68
|
-
|
-
|
21,24
|
13,33
|
65,50
|
6,40
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
67,22
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46,42
|
6,44
|
16,26
|
0,67
|
0,77
|
0,75
|
15,99
|
2,70
|
0,16
|
1,63
|
-
|
1,05
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
26,39
|
-
|
1,39
|
2,41
|
5,80
|
2,52
|
0,24
|
-
|
14,03
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
373,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
371,93
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
37,42
|
-
|
5,20
|
-
|
12,77
|
7,28
|
2,05
|
-
|
4,50
|
-
|
4,00
|
1,62
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.144,29
|
156,65
|
1.609,01
|
127,95
|
80,01
|
427,32
|
247,03
|
962,25
|
119,09
|
146,68
|
88,66
|
179,63
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
961,05
|
94,32
|
55,49
|
83,92
|
50,10
|
81,09
|
168,75
|
76,56
|
56,03
|
110,15
|
60,00
|
124,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.860,24
|
4,64
|
1.540,59
|
10,62
|
6,46
|
321,74
|
13,76
|
876,99
|
42,88
|
14,68
|
12,55
|
15,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,83
|
0,09
|
0,16
|
-
|
3,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,14
|
0,32
|
0,36
|
2,17
|
0,50
|
0,12
|
0,20
|
0,10
|
0,59
|
0,16
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
43,77
|
4,64
|
1,95
|
4,60
|
5,24
|
6,65
|
5,38
|
2,57
|
2,91
|
4,20
|
1,05
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
24,57
|
1,56
|
1,23
|
3,34
|
2,63
|
1,49
|
2,89
|
1,51
|
1,98
|
5,89
|
1,77
|
0,28
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,61
|
0,14
|
0,04
|
0,17
|
0,10
|
-
|
4,83
|
0,01
|
-
|
-
|
0,24
|
0,08
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
0,60
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,40
|
0,10
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,59
|
2,88
|
-
|
0,08
|
0,11
|
0,19
|
0,51
|
0,76
|
2,92
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,63
|
0,15
|
0,45
|
0,86
|
0,29
|
0,68
|
0,38
|
0,23
|
0,66
|
1,28
|
0,61
|
2,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
209,46
|
46,77
|
8,78
|
22,98
|
7,17
|
14,16
|
41,62
|
3,15
|
11,31
|
9,57
|
12,16
|
31,78
|
-
|
Đất XD cơ sở KH&CN
|
DKH
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,87
|
1,29
|
-
|
1,00
|
1,69
|
0,72
|
1,83
|
0,26
|
0,27
|
0,28
|
-
|
0,53
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,43
|
1,30
|
1,93
|
1,42
|
1,35
|
2,56
|
3,81
|
1,26
|
1,44
|
3,25
|
0,87
|
1,24
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi giải trí CĐ
|
DKV
|
3,69
|
0,28
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,55
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
711,23
|
60,97
|
48,30
|
64,84
|
-
|
97,32
|
128,74
|
65,90
|
51,06
|
67,63
|
44,95
|
81,52
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
55,71
|
-
|
-
|
-
|
55,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,66
|
0,22
|
0,83
|
0,63
|
8,97
|
0,61
|
0,69
|
0,68
|
0,60
|
0,91
|
1,04
|
1,48
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,85
|
0,00
|
0,16
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,94
|
0,72
|
0,08
|
1,37
|
0,58
|
0,52
|
0,27
|
-
|
0,17
|
1,48
|
0,51
|
0,24
|
2.17
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
297,54
|
26,67
|
6,60
|
24,32
|
5,90
|
22,94
|
31,55
|
76,01
|
38,61
|
23,36
|
28,42
|
13,16
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,75
|
4,39
|
-
|
6,50
|
0,24
|
2,41
|
0,03
|
-
|
-
|
2,65
|
5,88
|
0,65
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,00
|
1,55
|
-
|
0,71
|
0,14
|
0,18
|
-
|
-
|
1,13
|
0,29
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
205,90
|
6,83
|
21,32
|
15,36
|
3,21
|
36,20
|
7,66
|
64,61
|
2,17
|
35,13
|
12,78
|
0,62
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
648,00
|
|
|
-
|
648,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
8.626,20
|
465,93
|
517,00
|
867,48
|
284,21
|
948,76
|
938,85
|
978,42
|
1.239,12
|
1.101,65
|
605,47
|
679,30
|
3
|
Khu
lâm nghiệp
|
KLN
|
8.298,46
|
-
|
813,07
|
-
|
22,65
|
957,42
|
-
|
4.484,10
|
1.582,03
|
57,11
|
359,54
|
22,54
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
811,26
|
|
811,26
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
213,68
|
-
|
-
|
21,24
|
13,33
|
65,50
|
6,40
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
67,22
|
6
|
Khu
đô thị
|
DTC
|
143,27
|
|
|
-
|
143,27
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
KTM
|
46,42
|
6,44
|
16,26
|
0,67
|
0,77
|
0,75
|
15,99
|
2,70
|
0,16
|
1,63
|
-
|
1,05
|
8
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
189,69
|
6,44
|
16,26
|
0,67
|
144,04
|
0,75
|
15,99
|
2,70
|
0,16
|
1,63
|
-
|
1,05
|
9
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.094,80
|
111,09
|
82,99
|
124,84
|
|
165,80
|
173,21
|
85,45
|
83,64
|
75,45
|
82,37
|
109,96
|
10
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
731,82
|
60,97
|
49,69
|
67,25
|
|
99,84
|
128,98
|
65,90
|
65,09
|
67,63
|
44,95
|
81,52
|
*Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ
NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam
Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI
|
|
308,18
|
14,34
|
0,00
|
16,04
|
23,78
|
57,80
|
36,67
|
5,81
|
77,22
|
3,46
|
0,47
|
72,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,17
|
12,82
|
-
|
15,79
|
21,13
|
48,51
|
32,40
|
5,81
|
72,11
|
3,46
|
0,47
|
60,68
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
53,76
|
4,38
|
-
|
4,78
|
3,16
|
7,92
|
15,27
|
0,10
|
4,75
|
3,46
|
0,24
|
9,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33,35
|
4,38
|
-
|
4,78
|
3,16
|
4,92
|
1,23
|
0,10
|
1,38
|
3,46
|
0,24
|
9,70
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
57,25
|
6,44
|
-
|
4,16
|
5,50
|
5,37
|
13,65
|
-
|
1,96
|
-
|
0,07
|
20,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
67,50
|
2,00
|
-
|
6,86
|
10,46
|
7,29
|
3,48
|
2,72
|
3,67
|
-
|
0,14
|
30,88
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
6,23
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
87,03
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
27,93
|
-
|
2,29
|
54,80
|
-
|
0,01
|
-
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,42
|
1,52
|
-
|
0,25
|
2,58
|
8,29
|
3,76
|
-
|
5,12
|
-
|
-
|
11,90
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
4,60
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
4,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,31
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,77
|
1,67
|
3,39
|
0,00
|
0,90
|
0,00
|
0,00
|
8,50
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,79
|
0,08
|
-
|
-
|
0,68
|
0,58
|
3,36
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,20
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,81
|
1,42
|
-
|
0,25
|
-
|
2,15
|
0,37
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
3,40
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,58
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
1,00
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
297,80
|
13,04
|
0,44
|
15,82
|
31,14
|
49,11
|
34,59
|
6,31
|
77,15
|
3,82
|
5,15
|
61,24
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,60
|
4,06
|
-
|
4,35
|
3,16
|
7,92
|
16,86
|
0,10
|
4,75
|
3,46
|
0,24
|
9,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
34,19
|
4,06
|
-
|
4,35
|
3,16
|
4,92
|
2,82
|
0,10
|
1,38
|
3,46
|
0,24
|
9,70
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,46
|
6,68
|
0,14
|
4,36
|
6,60
|
5,67
|
13,90
|
0,20
|
2,16
|
0,16
|
0,27
|
20,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
70,81
|
2,30
|
0,20
|
7,12
|
10,80
|
7,59
|
3,83
|
3,02
|
4,01
|
0,20
|
0,52
|
31,22
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
6,23
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
104,30
|
-
|
0,10
|
-
|
10,57
|
27,93
|
-
|
2,29
|
59,30
|
-
|
4,11
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
4,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,51
|
-
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,51
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
3,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,58
|
-
|
-
|
0,00
|
0,07
|
1,00
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|