Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 12/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2023
Ngày có hiệu lực 15/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Bùi Văn Khắng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2023/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về Lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1052/TTr-STC ngày 10 tháng 3 năm 2023 và Báo cáo thẩm định số 45/BC-STP ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

a) Bảng giá xây dựng mới nhà (phụ lục 01);

b) Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà (phụ lục 02);

2. Trên cơ sở Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố hàng năm và chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng công bố, giao Sở Xây dựng đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thống nhất tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà hàng năm cho phù hợp với tình hình thực tế.

3. Một số trường hợp cụ thể ngoài quy định trên đây được áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà theo điểm c khoản 1 Điều 7 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và điểm c khoản 1 Điều 3 Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.

Đối với những công trình nhà đặc thù, khác so với các loại nhà phổ biến quy định tại Quyết định này, cơ quan thuế căn cứ vào quyết toán công trình hoặc quyết toán hạng mục công trình được phê duyệt theo quy định để xác định giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với công trình hoặc hạng mục công trình.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2023 và thay thế Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà quy định tại Quyết định này gửi Sở Tài chính để chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan báo cáo bổ sung đơn giá, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Q.CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- V0, V1-V3, TM4, TM3, XD, TH;
- Lưu: VT, TM6.
QĐ08-giá

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Công trình nhà

Đơn giá 1m2 sàn (đồng)

1

Chung cư

 

 

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

6.970.000

 

Có 1 tầng hầm

8.150.000

 

Có 2 tầng hầm

9.190.000

 

Có 3 tầng hầm

10.270.000

 

Có 4 tầng hầm

11.350.000

 

Có 5 tầng hầm

12.410.000

 

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

8.990.000

 

Có 1 tầng hầm

9.620.000

 

Có 2 tầng hầm

10.260.000

 

Có 3 tầng hầm

11.020.000

 

Có 4 tầng hầm

11.820.000

 

Có 5 tầng hầm

12.660.000

 

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

9.260.000

 

Có 1 tầng hầm

9.690.000

 

Có 2 tầng hầm

10.170.000

 

Có 3 tầng hầm

10.750.000

 

Có 4 tầng hầm

11.410.000

 

Có 5 tầng hầm

12.110.000

 

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

9.700.000

 

Có 1 tầng hầm

9.970.000

 

Có 2 tầng hầm

10.300.000

 

Có 3 tầng hầm

10.730.000

 

Có 4 tầng hầm

11.220.000

 

Có 5 tầng hầm

11.770.000

 

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

10.810.000

 

Có 1 tầng hầm

10.970.000

 

Có 2 tầng hầm

11.180.000

 

Có 3 tầng hầm

11.470.000

 

Có 4 tầng hầm

11.830.000

 

Có 5 tầng hầm

12.240.000

 

20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm

12.020.000

 

Có 1 tầng hầm

12.110.000

 

Có 2 tầng hầm

12.250.000

 

Có 3 tầng hầm

12.470.000

 

Có 4 tầng hầm

12.750.000

 

Có 5 tầng hầm

13.080.000

 

24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm

12.620.000

 

Có 1 tầng hầm

12.680.000

 

Có 2 tầng hầm

12.770.000

 

Có 3 tầng hầm

12.930.000

 

Có 4 tầng hầm

13.150.000

 

Có 5 tầng hầm

13.420.000

 

30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm

13.780.000

 

Có 1 tầng hầm

13.820.000

 

Có 2 tầng hầm

13.900.000

 

Có 3 tầng hầm

14.040.000

 

Có 4 tầng hầm

14.220.000

 

Có 5 tầng hầm

14.460.000

 

35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm

14.800.000

 

Có 1 tầng hầm

14.820.000

 

Có 2 tầng hầm

14.880.000

 

Có 3 tầng hầm

15.000.000

 

Có 4 tầng hầm

15.170.000

 

Có 5 tầng hầm

15.380.000

 

40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm

15.820.000

 

Có 1 tầng hầm

15.840.000

 

Có 2 tầng hầm

15.890.000

 

Có 3 tầng hầm

16.000.000

 

Có 4 tầng hầm

16.150.000

 

Có 5 tầng hầm

16.350.000

 

45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm

16.840.000

 

Có 1 tầng hầm

16.850.000

 

Có 2 tầng hầm

16.890.000

 

Có 3 tầng hầm

16.980.000

 

Có 4 tầng hầm

17.130.000

 

Có 5 tầng hầm

17.310.000

2

Công trình đa năng

 

 

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

7.200.000

 

Có 1 tầng hầm

8.320.000

 

Có 2 tầng hầm

9.330.000

 

Có 3 tầng hầm

10.390.000

 

Có 4 tầng hầm

11.440.000

 

Có 5 tầng hầm

12.480.000

 

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

9.280.000

 

Có 1 tầng hầm

9.860.000

 

Có 2 tầng hầm

10.470.000

 

Có 3 tầng hầm

11.190.000

 

Có 4 tầng hầm

11.970.000

 

Có 5 tầng hầm

12.790.000

 

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

9.560.000

 

Có 1 tầng hầm

9.950.000

 

Có 2 tầng hầm

10.400.000

 

Có 3 tầng hầm

10.970.000

 

Có 4 tầng hầm

11.590.000

 

Có 5 tầng hầm

12.280.000

 

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

9.970.000

 

Có 1 tầng hầm

10.220.000

 

Có 2 tầng hầm

10.530.000

 

Có 3 tầng hầm

10.940.000

 

Có 4 tầng hầm

11.410.000

 

Có 5 tầng hầm

11.940.000

 

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

11.120.000

 

Có 1 tầng hầm

11.260.000

 

Có 2 tầng hầm

11.450.000

 

Có 3 tầng hầm

11.730.000

 

Có 4 tầng hầm

12.060.000

 

Có 5 tầng hầm

12.460.000

 

20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm

12.390.000

 

Có 1 tầng hầm

12.460.000

 

Có 2 tầng hầm

12.590.000

 

Có 3 tầng hầm

12.790.000

 

Có 4 tầng hầm

13.050.000

 

Có 5 tầng hầm

13.370.000

 

24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm

13.010.000

 

Có 1 tầng hầm

13.050.000

 

Có 2 tầng hầm

13.130.000

 

Có 3 tầng hầm

13.280.000

 

Có 4 tầng hầm

13.480.000

 

Có 5 tầng hầm

13.730.000

 

30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm

14.210.000

 

Có 1 tầng hầm

14.240.000

 

Có 2 tầng hầm

14.300.000

 

Có 3 tầng hầm

14.420.000

 

Có 4 tầng hầm

14.600.000

 

Có 5 tầng hầm

14.820.000

 

35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm

15.260.000

 

Có 1 tầng hầm

15.270.000

 

Có 2 tầng hầm

15.310.000

 

Có 3 tầng hầm

15.420.000

 

Có 4 tầng hầm

15.570.000

 

Có 5 tầng hầm

15.770.000

 

40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm

16.310.000

 

Có 1 tầng hầm

16.310.000

 

Có 2 tầng hầm

16.350.000

 

Có 3 tầng hầm

16.450.000

 

Có 4 tầng hầm

16.600.000

 

Có 5 tầng hầm

16.780.000

 

45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm

17.350.000

 

Có 1 tầng hầm

17.350.000

 

Có 2 tầng hầm

17.390.000

 

Có 3 tầng hầm

17.480.000

 

Có 4 tầng hầm

17.610.000

 

Có 5 tầng hầm

17.790.000

3

Nhà ở riêng lẻ

 

 

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn

1.880.000

 

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

4.940.000

 

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

7.570.000

 

Có 1 tầng hầm

9.350.000

 

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

9.510.000

 

Có 1 tầng hầm

10.240.000

 

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

8.260.000

 

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

7.690.000

 

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

7.060.000

 

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

6.900.000

 

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

6.700.000

 

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

6.400.000

 

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

9.120.000

 

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

8.330.000

 

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

8.150.000

 

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

8.010.000

 

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

7.850.000

 

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

7.600.000

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc

 

 

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

8.380.000

 

Có 1 tầng hầm

9.290.000

 

Có 2 tầng hầm

10.150.000

 

Có 3 tầng hầm

11.090.000

 

Có 4 tầng hầm

12.040.000

 

Có 5 tầng hầm

13.010.000

 

5 < Số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

9.250.000

 

Có 1 tầng hầm

9.820.000

 

Có 2 tầng hầm

10.430.000

 

Có 3 tầng hầm

11.150.000

 

Có 4 tầng hầm

11.920.000

 

Có 5 tầng hầm

12.740.000

 

7 < Số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

10.850.000

 

Có 1 tầng hầm

11.130.000

 

Có 2 tầng hầm

11.470.000

 

Có 3 tầng hầm

11.950.000

 

Có 4 tầng hầm

12.500.000

 

Có 5 tầng hầm

13.110.000

5

Nhà xưởng sản xuất

 

a

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

 

Tường gạch thu hồi mái ngói

1.850.000

 

Tường gạch thu hồi mái tôn

1.850.000

 

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

2.140.000

 

Tường gạch, mái bằng

2.490.000

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.950.000

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

3.180.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.690.000

b

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

 

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

4.980.000

 

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.690.000

 

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

4.370.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.340.000

 

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

4.260.000

 

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

4.060.000

c

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn

 

 

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

5.310.000

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

5.630.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

5.020.000

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

5.950.000

 

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

4.850.000

 

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

5.220.000

d

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

 

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

8.120.000

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

8.450.000

e

Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao 7,5m, không có có cầu trục

 

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.790.000

6

Kho chuyên dụng

 

a

Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn)

 

 

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

3.180.000

 

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

1.920.000

 

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

2.950.000

 

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

1.710.000

b

Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)

 

 

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

2.970.000

 

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

3.180.000

 

Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

3.910.000

 

Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn

2.490.000

c

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa

 

 

100 tấn

8.140.000

 

300 tấn

10.350.000

* Ghi chú:

[...]