1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, trừ đơn vị sự nghiệp
công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
b) Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này
là xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 3 Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày
14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế.
2. Định mức xe ô tô chuyên dùng
Các đơn vị hành chính, sự nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
lĩnh vực y tế được ban hành chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
c) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
lĩnh vực y tế tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự
toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe
ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế theo
quy định hiện hành.
Giá mua xe ô tô chuyên dùng thực hiện theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 07/2020/TT-BYT.
1. Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định tiêu chuẩn,
định mức mua sắm; hướng dẫn, theo dõi, giám sát các cơ quan, đơn vị y tế trong
việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định.
2. Sở Y tế hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị có tên tại
Điều 1 Quyết định này triển khai thực hiện.
3. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng; tình trạng xe hiện có và nhu cầu sử dụng của đơn vị
để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định để đảm bảo số lượng
xe ô tô chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn và công tác chăm sóc sức khỏe
nhân dân trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này bãi bỏ nội dung quy định về số lượng,
chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc Sở Y tế tại Quyết
định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định số lượng, chủng
loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản
lý.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ĐVT: Chiếc.
STT
|
Tên chủng loại
xe/ đơn vị y tế
|
Định mức tối
đa
|
Mức giá tối đa
(triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
I
|
Xe ô tô cứu thương
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
8
|
2.000
|
Việc sử dụng xe ô
tô cứu thương theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 27/2017/TT-BYT
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên
|
5
|
2.000
|
3
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
3
|
2.000
|
4
|
Bệnh viện y dược cổ truyền
|
3
|
2.000
|
5
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
3
|
2.000
|
6
|
Bệnh Viện Sản -Nhi
|
4
|
2.000
|
7
|
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên
|
2
|
2.000
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
3
|
2.000
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
4
|
2.000
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
3
|
2.000
|
11
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
3
|
2.000
|
12
|
Trung tâm Y tế TP Vĩnh Yên
|
3
|
2.000
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
3
|
2.000
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
3
|
2.000
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
|
3
|
2.000
|
II
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết
cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế
|
|
|
|
1
|
Xe chụp X-Quang lưu
động
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.500
|
Xe phục vụ chụp X- quang và khám sàng lọc tại cộng
đồng
|
2
|
Xe phẫu thuật lưu động
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ phẫu thuật lưu động các trường hợp cấp
cứu ngoại viện
|
3
|
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
800
|
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
4
|
Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
Căn cứ giá thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
Xe phục vụ điều tra, giám sát dịch tễ, xử lý ổ dịch,
vận chuyển bệnh phẩm nguy hiểm, các thiết bị, vận chuyển bệnh nhân và người
nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm.
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
1
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
1
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
III
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn
hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo
vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao
|
|
|
|
-
|
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1
|
1.070
|
|
-
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
1
|
1.070
|
Xe phục vụ công tác điều dưỡng cho các cán bộ lão
thành cách mạng
|
2
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật
và chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
1
|
3.000
|
Xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, chuyển giao kỹ
thuật
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
3.000
|
Xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, chuyển giao kỹ
thuật
|
3
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực
y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc
(bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
3.000
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu
bệnh truyền nhiễm, thuốc, vắc xin, sinh phẩm
|
-
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1
|
1.300
|
Xe vận chuyển mẫu bệnh phẩm phục vụ khám giám định
y khoa
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.300
|
Xe vận chuyển các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh
truyền nhiễm, thuốc, vắc xin, sinh phẩm, mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế
|
-
|
Chi cục an toàn thực phẩm
|
1
|
1.300
|
Xe vận chuyển mẫu thực phẩm xét nghiệm, làm xét
nghiệm nhanh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
3.000
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu
bệnh truyền nhiễm, thuốc, mẫu thực phẩm, vắc xin, sinh phẩm
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên
|
1
|
3.000
|
4
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên
|
1
|
1.100
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
1.100
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
1.100
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
5
|
Xe giám định pháp y, xe vận chuyển tử thi
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
2.000
|
Xe vận chuyển tử thi
|
-
|
Trung tâm Pháp Y
|
2
|
2.000
|
01 xe phục vụ công tác khám bệnh trong giám định
pháp y, 01 xe phục vụ chở tử thi.
|
6
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.100
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động trong phòng
chống dịch bệnh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
1.100
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
1.100
|
7
|
Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn
|
|
|
|
-
|
Sở Y tế
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn; phục vụ kiểm tra,
giám sát công tác phòng chống dịch bệnh.
Xe có gắn biển hiệu: “Phục vụ phòng chống
thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống dịch bệnh”.
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
8
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị
y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.150
|
Xe vận chuyển mẫu bệnh phẩm phục vụ khám chuyên dụng
cụ vật tư trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
9
|
Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng,
các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan
|
|
|
|
-
|
Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
1.000
|
Xe gắn mô hình giảng dạy, mô hình phỏng, thiết bị,
phương tiện giảng dạy, truyền thông về DS-KHHGĐ
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.100
|
Xe gắn mô hình giảng dạy, mô hình phỏng, thiết
bị, phương tiện giảng dạy, truyền thông về công tác dự phòng, chương trình mục
tiêu Y tế - Dân số
|
10
|
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành
riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.300
|
Xe phục vụ các hoạt động phòng chống dịch bệnh
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
1
|
1.500
|
Xe phục vụ kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm và làm
xét nghiệm nhanh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
1.000
|
Xe có gắn thiết bị để phục vụ công tác khám chữa
bệnh, phòng chống dịch
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên
|
1
|
1.000
|
- Xe cứu thương là loại xe đáp ứng tiêu chuẩn quy định
tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế.
- Việc lấp các thiết bị phát tín hiệu xe ưu tiên đối
với xe ô tô chuyên dùng trên được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch
số 04/2012/TTLT-BCA-BCT ngày 08/3/2012 và các văn bản quy định khác của pháp luật
(nếu có).