ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2013/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 16
tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI KINH PHÍ BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11,
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP, ngày 08 tháng 11
năm 2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà
nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC, ngày 22
tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND, ngày 20
tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa VIII, kỳ họp thứ 7 về quy định
mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 115/TTr-SNV, ngày 05 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số nội dung chi và mức
chi cho công tác cải cách hành chính, làm cơ sở cho việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm thực
hiện công tác cải cách hành chính Nhà nước theo quy định tại Nghị
quyết 30c/NQ-CP, ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ Ban hành Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Quyết định số 679/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu
Đảng bộ tỉnh lần thứ IX “Về cải cách hành chính giai đoạn 2011 - 2015”.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan hành chính Nhà nước các cấp, cơ
quan sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh và cơ quan sự nghiệp
trực thuộc các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
được giao thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính theo kế hoạch cải
cách hành chính hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi thực hiện theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
2. Các nội dung chi và mức chi khác không quy định
trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số
172/2012/TT-BTC, ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành
chính Nhà nước và các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí bảo đảm cho công tác cải
cách hành chính do ngân sách Nhà nước bảo đảm và các nguồn huy động
hợp pháp khác.
2. Kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách
hành chính thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo phân cấp
ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của các cơ quan
hành chính Nhà nước các cấp theo quy định của Luật Ngân sách Nhà
nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
3. Trường hợp ngân sách cấp huyện không đảm bảo thì
ngân sách cấp tỉnh cấp bổ sung để bảo đảm thực hiện công tác cải cách hành
chính.
4. Trường hợp ngân sách cấp xã không đảm bảo thì
ngân sách cấp huyện hoặc ngân sách cấp tỉnh cấp bổ sung để bảo đảm thực hiện
công tác cải cách hành chính.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số
25/2008/QĐ-UBND, ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính Nhà nước ở các cấp trong tỉnh
và Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND, ngày 21/8/2008 của UBND
tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND, ngày 24/4/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc Quy định mức phụ cấp đối
với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan
hành chính Nhà nước ở các cấp trong tỉnh.
Điều 5. Trách nhiệm
hướng dẫn, kiểm tra
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã triển
khai, hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp
ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương, chương trình
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Đề cương
|
750.000
600.000
500.000
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
1.200.000
1.000.000
800.000
|
|
b
|
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch,
báo cáo, đề cương, chuyên đề:
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Người/buổi
|
120.000
100.000
80.000
|
|
Đại biểu tham dự:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Người/buổi
|
80.000
60.000
50.000
|
|
Bài tham luận:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Bài viết
|
300.000
240.000
200.000
|
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Bài viết
|
200.000
160.000
130.000
|
|
2
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục vụ
công tác cải cách hành chính của địa phương:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
Văn bản
|
- Cấp tỉnh:
+ Văn bản phức tạp:
9.000.000
+ Văn bản đơn giản:
7.000.000
- Cấp huyện:
+ Văn bản phức tạp:
7.000.000
+ Văn bản đơn giản:
5.000.000
- Cấp xã:
+ Văn bản phức tạp:
5.500.000
+ Văn bản đơn giản:
3.000.000
|
|
3
|
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành
chính
|
|
|
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính
|
|
|
|
|
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu
điểm, thẩm định hoặc xét duyệt):
* Câu trắc nghiệm
- Cấp tỉnh:
+ Soạn thảo:
+ Thẩm định:
- Cấp huyện:
+ Soạn thảo:
+ Thẩm định:
- Cấp xã:
+ Soạn thảo:
+ Thẩm định:
* Câu tự luận:
- Cấp tỉnh
+ Ra đề thi:
+ Duyệt, thẩm định Đề thi:
- Cấp huyện:
+ Ra đề thi:
+ Duyệt, thẩm định Đề thi:
- Cấp xã:
+ Ra đề thi:
+ Duyệt, thẩm định Đề thi:
|
|
50.000
40.000
40.000
35.000
35.000
30.000
90.000
80.000
75.000
65.000
60.000
50.000
|
|
|
Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công
bố kết quả cuộc thi:
- Cấp tỉnh:
- Cấp huyện:
- Cấp xã:
|
|
150.000
120.000
100.000
|
|
Thuê người dẫn chương trình hội thi (có chuyên
môn hoặc có kinh nghiệm).
|
|
- Cấp tỉnh: 1.000.000
đồng/người/ngày
- Cấp huyện:
600.000 đồng/người/ngày
|
|
Chi giải thưởng cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
* Cuộc thi quy mô cấp tỉnh
- Giải nhất:
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải nhì
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải ba
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải khuyến khích
+ Tập thể
+ Cá nhân
* Cuộc thi quy mô cấp huyện
- Giải nhất
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải nhì
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải ba
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải khuyến khích
+ Tập thể
+ Cá nhân
* Cuộc thi quy mô cấp xã
- Giải nhất
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải nhì
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải ba
+ Tập thể
+ Cá nhân
- Giải khuyến khích
+ Tập thể
+ Cá nhân
|
Giải thưởng
|
1.500.000
750.000
1.000.000
500.000
800.000
400.000
500.000
250.000
1.000.000
600.000
800.000
500.000
600.000
400.000
400.000
200.000
800.000
500.000
600.000
400.000
400.000
250.000
300.000
150.000
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở thí sinh tham dự hội thi
|
|
- Áp dụng bằng mức
chi hội nghị cho đại biểu không hưởng lương theo quy định tại Quyết định số
59/2010/QĐ-UBND, ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
- Không quá 5 ngày
kể cả ngày tập luyện.
- Những người đã
được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan.
|
|
b
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục
về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng,
nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính,
website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên
truyền về cải cách hành chính.
|
|
* Áp dụng mức chi
tối đa theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC:
- Dữ liệu có cấu
trúc: Theo điểm a, khoản 1, Điều 4 của Thông tư số 194/2012 /TT-BTC.
- Dữ liệu phi cấu
trúc: Theo điểm b, khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 194/2012 /TT-BTC.
* Đối với các khoản
chi khác căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
4
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính
|
|
|
|
|
Thuê theo tháng
|
|
7.000.000 đồng/người/tháng
|
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Văn bản
|
- Cấp tỉnh:
500.000
- Cấp huyện:
300.000
|
|
5
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một cửa liên thông)
|
Người/tháng
|
- Cấp tỉnh:
400.000
- Cấp huyện:
350.000
- Cấp xã: 280.000
|
|
6
|
Chi dịch tài liệu
|
|
- Chi dịch thuật
tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt: 120.000 đ/1 trang (350
từ).
- Chi dịch thuật
tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước khối EU: 150.000 đ/ 1 trang
(350 từ).
- Chi dịch tài liệu
đối với một số ngôn ngữ không phổ thông: Bằng 130% mức chi tương ứng nêu
trên.
|
|
7
|
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công
tác cải cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải
cách hành chính của các Bộ, ngành, địa phương; chi xây dựng các chuyên đề của
các Đề án, Dự án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn
khoa học về cải cách hành chính.
|
|
Theo Quyết định số
540/QĐ-UBND, ngày 17/3/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định về định
mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
8
|
Chi tổ chức lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ công
chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ chức lớp tập huấn, nâng cao nhận
thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên biên tập phụ trách các
chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại các cơ quan báo, đài ở địa
phương và trung ương.
|
|
- Áp dụng Thông tư
số 139/2010/TT-BTC.
- Áp dụng theo Quyết
định số 37/2012/QĐ-UBND, ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định
về chính sách đào tạo và thu hút nhân tài.
- Áp dụng theo Quyết
định số 55/2012/QĐ-UBND, ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức
chi hỗ trợ trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
|
|
9
|
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành chính; điều tra, khảo sát
sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành chính
|
|
Áp dụng mức chi tại
Thông tư số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính.
|
|
10
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết,
diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
|
Áp dụng theo Quyết
định số 59/2010/QĐ-UBND, ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
11
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền
thông về cải cách hành chính
|
|
Áp dụng theo Quyết
định số 15/2012/QĐ-UBND, ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế
độ nhuận bút, biên tập, cập nhật, dịch thuật cho Cổng thông tin điện tử TN và
Dự án KC.01. 14/06-10 và Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND, ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập
và sử dụng Quỹ nhuận bút của Đài Phát thanh - Truyền hình Tây Ninh.
|
|
12
|
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình
hình thực hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công tác trong nước triển
khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn công tác
khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài
|
|
|
|
a
|
Các đoàn đi trong nước
|
|
Áp dụng theo Quyết
định số 59/2010/QĐ-UBND, ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối
với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
b
|
Các đoàn đi công tác nước ngoài
|
|
Áp dụng mức chi
theo quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
|
13
|
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công
tác nghiên cứu về cải cách hành chính.
|
|
Theo hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp
|
|
14
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính.
|
|
Thực hiện theo quy
định.
|
|
15
|
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách
hành chính
|
|
|
|
a
|
Chi làm thêm giờ
|
|
Áp dụng mức chi tại
Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC.
|
|
b
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và
các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
|
Theo hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
c
|
Một số khoản chi khác
|
|
Theo hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp.
|
|